Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.16 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM </b>
<b> TỔ TOÁN – TIN </b>
<b>ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<i><b>Mơn: Tốn lớp 10 </b></i>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<b>ĐỀ SỐ 1. </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. Cho các hàm số </b>
C. <i>f x</i>( )là hàm số lẻ, <i>g x</i>( )là hàm số lẻ. D. <i>f x</i>( )là hàm số chẵn, <i>g x</i>( )là hàm số lẻ.
<b>Câu 2. Tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub> 1
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là :
<b>A. </b>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>m x</i>( 1) 2<i>m</i>1 , điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của <i>m</i> là:
A.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
A. hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; ).<sub> </sub>B.hàm số nghịch biến trên từng khoảng mà nó xác định.
C. hàm số đồng biến trên từng khoảng mà nó xác định. D. hàm số đồng biến trên khoảng (; 2).
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>3 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. hàm số đồng biến trên ; 5 .
2
<sub> </sub>
B. hàm số đồng biến trên
5
; .
2
<sub> </sub>
C. hàm số nghịch biến trên ;5 .
2
<sub></sub>
D. hàm số nghịch biến trên
5
; .
2
<sub></sub>
<b>Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: </b>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>có <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 thì đồ thị
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
<b>Câu 8. Đồ thị hàm số </b>
A.
<b>Câu 9. Cho phương trình </b>
<i>x x</i> thỏa mãn
A.
0
.
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
B.
0
.
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình </b> <sub>2</sub>
2
1 1
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> là :
A.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
<b>Câu 11. Phương trình </b>
A.
<b>Câu 12. Cho ba lực </b><i>F</i>1<i>MA F</i>, 2<i>MB F</i>, 3<i>MC</i> cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho
biết cường độ của
F3
F2
F1
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
A. 100 3 .<i>N </i> B. 25 3<i>N</i>. C.
<b>Câu 13. Cho điểm </b>
A. Qua trục hoành là
C. Qua gốc tọa độ O là
x
I
y
x
I
y
x
I
y
<b>Câu 14. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho tam giác
A.
<i><b>Câu 15. Cho tam giác ABC có </b>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i> và <i>ABC</i>600. Độ dài của <i>u</i><i>AB</i>2<i>AC</i> là:
A.
<i><b>Câu 16. Cho tam giác ABC có </b>BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB</i>, <i>c. Trung tuyến CM vng góc với phân giác trong AL và </i>
. Khi đó
A. 5 1.
4
B. 5 1.
4
C. 5 1.
5
D. 5 1.
5
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm)</b>
<b>Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số </b> 2
4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là
1) Lập bảng biến thiên và vẽ parabol
2) Tìm
1) Giải và biện luận theo
2) Giải phương trình
<i><b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng </b></i>
<i>với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD. </i>
1) Chứng minh rằng
<i>2) Lấy J thỏa </i>2<i>CJ</i> 2<i>AB</i><i>JM. Chứng minh rằng IJ song song với AB. </i>
<i>3) Tìm tập hợp điểm E thỏa mãn: </i>
4) Giả sử
<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>
<i><b>1) (Phần dành cho các lớp ban cơ bản) </b></i>
Tìm các giá trị của
Cho phương trình :
4 3 8 15 2016 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i> (1). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có </i>
nghiệm thỏa mãn <i>x</i>26<i>x</i> 6 0.
<b>HƯỚNG DẪN. </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. Cho các hàm số </b>
<b>Câu 2. Tập xác định của hàm số </b> <sub>2</sub> 1
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là :
Điều kiện xác định 2
suy ra tập xác định
<b>Đáp số : D. </b>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i><i>m x</i>( 1) 2<i>m</i>1 , điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
Ta xét 1 2
1 2 1 2
( ) ( ) 5
0
( 2)( 2)
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>F</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với mọi
1 2
1
1 2
1
Do đó hàm số nghịch biến trên từng khoảng mà nó xác định.
<b>Đáp số : B. </b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 5<i>x</i>3 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Ta có bảng biến thiên
Do đó hàm số đồng biến trên ; 5 .
<sub> </sub>
<b>Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: </b>
<b>Đáp số : B. </b>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>có <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0 thì đồ thị
(1) (2) (3) (4)
Vì trục đối xứng
Mặt khác, khi <i>x</i> 0 <i>y</i> <i>c</i> 0 nên ta chọn hình (3).
<b>Câu 8. Đồ thị hàm số </b>
A. 1 B. 1 C. 1 D.
Để đồ thị cắt các trục tọa độ khi
2
0
0
1
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
khi đó 2
1
;0 , 0; 1
<i>m</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Để tam giác
<b>Đáp số : A. </b>
<b>Câu 9. Cho phương trình </b>
<i>x x</i> thỏa mãn
Xét ' <i>m</i>2 <i>m</i> 3 0 <i>m</i> nên phương trình (*) ln có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Theo định lý Vi-et ta có 1 2
1 2
2
. 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
Theo giả thiết <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2
0
2 2 2 3 4 2 6 6 <sub>1</sub>.
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>Đáp số : D. </b>
y
x
I
y
x
I
y
x
I
y
<b>Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình </b> <sub>2</sub>
2
1 1
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> là :
Điều kiện xác định <sub>2</sub> 1 0 1.
1
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Đáp số : C. </b>
<b>Câu 11. Phương trình </b>
Xét hàm số
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị
Ta có đồ thị hàm số như hình vẽ
Dựa vào đồ thị ta có để phương trình có bốn nghiệm thì
<b>Câu 12. Cho ba lực </b><i>F</i>1<i>MA F</i>, 2<i>MB F</i>, 3<i>MC</i> cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho
biết cường độ của
Dựng hình bình hành <i>MADB</i> nên
Vì vật <i>M</i> đứng yên nên
<b>Câu 13. Cho điểm </b>
<b> </b>
Dựa vào hình vẽ ta có điểm đối xứng của <i>A</i> qua trục hoành là
<b>Câu 14. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> cho tam giác
Gọi
Ta có hình vẽ
Để
<b>Đáp số : A. </b>
<i><b>Câu 15. Cho tam giác ABC có </b>AB</i><i>a BC</i>, 2<i>a</i> và ABC600. Độ dài của uAB 2AC là:
Kẻ AH vng góc với BC. Ta có:
.
Từ đó ta có
BC AB AC
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
Dựng BF2ACAB 2AC AB BF AF và BF2AC2a 3.
2 2
<i><b>Câu 16. Cho tam giác ABC có </b>BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB</i>, <i>c. Trung tuyến CM vng góc với phân giác trong AL và </i>
. Khi đó
Gọi H = AL
Ta có HL =
AL=
.
Áp dung công thức trung tuyến ta có CM2=
2
4
)
(
2 <i>b</i>2 <i>a</i>2 <i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
Áp dụng Pi ta go ta có: AH
8
9
)
(
8
1
4
1 2 2 2 2 2 2
2
2
2 <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>CM</i>
<i>b</i>
<i>CH</i>
<i>b</i>
Nên
5
3
5
Áp dụng định lý cos trong tam giác ABC ta có:
2
2 2 2 2 2
2
23 9 5
5 5
5 <sub>3</sub> <sub>5</sub> 5 1
2 4 4 4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>cosA</i>
<i>bc</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Đáp số : A. </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm). </b>
<b>Câu 1. (1,5 điểm) </b>
<b>1) Học sinh tự làm </b>
<b>2) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
Gọi
. 3
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Ta có
<b> Câu 2. (1,5 điểm) </b>
<b>1) Học sinh tự giải. </b>
<b>2) Điều kiện: </b>
Phương trình 2
2 1 2 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(do 2 vế dương )
1
2 1 0
2 1 2 1 2.
2 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là 1;1 .
2
<i>S</i>
<b>Câu 3. (2,0 điểm) </b>
1)
2) 2<i>CJ</i> <i>JM</i>2<i>AB</i>2<i>AJ</i>2<i>AC</i> <i>AM</i> <i>AJ</i>2<i>AB</i>
<i>Mà M là trung điểm của AD nên </i>
<i>Gọi K là trung điểm của CD, ta có </i>
3) Lấy điểm S sao cho
Gọi R là trung điểm của DG. Khi đó, ta có:
Vậy ta suy ra tập hợp điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng SR.
4) Giả sử
Để
2 1 0 0
. 0
<i>AC BF</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>BC AF</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>Câu 4. (1,0 điểm). </b>
1) Đặt 2
Khi đó phương trình trở thành 2 2
4 <i>t</i> 2<i>t</i> <i>m</i> 1 0 <i>t</i> 2<i>t</i> 3 <i>m</i> với
F
H
G
J
R
D
M
B C
Xét hàm số <i>f t</i>( ) <i>t</i>2 2<i>t</i> 3 với
Vậy để phương trình có nghiệm thì
2)
Đặt 2
6 6 3 3 3
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , ta được phương trình
1 3 2016 2 3 2016 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>