Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử ĐH và đáp án môn toán lần một trường THPT Lê Hồng Phong năm học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA THPT LẦN I
NĂM HỌC 2014- 2015


<b> Mơn: Tốn </b>


<i><b> ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. </b></i>
<b>Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


= − + .


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm a để phương trình <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>


− + = có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>Câu II (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: </b>
1. Giải phương trình: log ( -3) 2log<sub>2</sub> <i>x</i> + <sub>4</sub> <i>x</i>= . 2


2. Giải phương trình: <sub>4sin</sub>2 <sub>3 cos 2</sub> <sub>1 2cos</sub>2 3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> ⎛<i>x</i> ⎞


− = + <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>



⎝ ⎠


π <b><sub>. </sub></b>


3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>x x</sub></i><sub>ln</sub>


= + − trên đoạn

[ ]

1;2 .


<b>Câu III (1,5 điểm) </b>


1. Tìm nguyên hàm sau: <i>I</i> (x 2 3sinx)<i>dx</i>
<i>x</i>


=

<sub>∫</sub>

− + .


2. Tính giới hạn:


2


2
0


3 cos


lim
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>T</i>


<i>x</i>




= <b>. </b>


3. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ để tham gia
đồng diễn. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít
hơn số học sinh nam.


<b>Câu IV (1.5 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a , tâm O</i>, cạnh bên


<i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng <i>SD</i> tạo với mặt phẳng (SAB) một góc <sub>45 . </sub>0
1. Tính thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. <b>theo a. </b>


2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. theo a.
3. Tính khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng <i><b>(SCD) theo a . </b></i>


<b>Câu V(1,0 điểm) Giải hệ phương trình </b>

(

)


⎪


⎩
⎪
⎨
⎧


=


+


+
+



+
=
+
+


10
)


1
(
4
)
1
9
(


1
1
1


9
1
3



2
2


3


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>


<b>. </b>


<b>Câu VI(1,0 điểm) Trong mặt phẳng</b><i>Oxy , cho hình vngABCD</i> có <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>, <i>N</i> là
điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho <i>AN</i> =2<i>ND</i>. Giả sử đường thẳng <i>CN</i> có phương trình <i>x</i>+2<i>y</i>−11 0= và


điểm 5 1;


2 2
<i>M ⎛</i><sub>⎜</sub> ⎞<sub>⎟</sub>


⎝ ⎠. Tìm tọa độ điểm C.



<b>Câu V (1,0 điểm ) </b><i>Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: xyz</i> =2 2


<sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 8


8
8
2


2
4
4


8
8
2


2
4
4


8
8



+


+
+
+



+
+


+
+


+
+


+


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>. </b>
---Hết---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN TOÁN 12
<i><b> (Đáp án gồm 5 trang) </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Câu </b> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


<b>I </b>


<b>(2.0) </b> <i><b>1.(1.5 điểm)</b></i>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>= − <i>x</i> +


<b>• Tập xác định: R. </b>
<b>• Sự biến thiên: </b>


- Chiều biến thiên: <i>y</i>' 3= <i>x</i>2−6<i>x</i>; ' 0 0


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=
⎡


= ⇔ ⎢ <sub>=</sub>


⎣


0.25


Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0); đồng biến trên các khoảng (−∞ −; 2) và


(0;+∞)


- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -2; yCT = 3, đạt cực tiểu tại x = 0; yCĐ = -1.


- Giới hạn: lim


<i>x</i>→−∞<i>y</i>= +∞


; lim


<i>x</i>→+∞<i>y</i>= −∞


<i>0.5 </i>



<b>- Bảng biến thiên: </b>


<b>x </b> −∞<b> 0 2 </b>+∞


<b>y' </b> <b> - 0 + 0 - </b>


<b>y </b>


<b> 2 </b> <b> </b>
<b> </b>


<b> </b>−∞<b> -2 </b>


<i>0.25 </i>


<b>• Đồ thị: </b>


0.5
<i><b>2.(0.5 điểm) </b></i>Tìm a để phương trình <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>


− + = có ba nghiệm thực phân biệt.


• Phương trình <i>x</i>3−3<i>x</i>2+ = ⇔<i>a</i> 0 <i>x</i>3−3<i>x</i>2+ = −2 2 <i>a</i> 0.25


• Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) và đường thẳng


2


<i>y</i>= − , suy ra <i>a</i> <i>a ∈</i>(0;4)



0.25


<b>II </b>


<b>(2.0) </b> <b>1. (0.5 điểm) Giải phương trình: </b>log ( -3) 2log2 <i>x</i> + 4<i>x</i>= . 2


• Điều kiện:<i>x ></i>3


• Phương trình tương đương với log x( -3) 22 <i>x</i> = ⇔<i>x</i>(x 3) 4− =


0.25


• Giải và kết hợp điều kiện thu được nghiệm <i>x =</i>4 0.25


<b>2.(1.0 điểm)Giải phương trình: </b><sub>4sin</sub>2 <sub>3 cos 2</sub> <sub>1 2cos</sub>2 3


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> ⎛<i>x</i> ⎞


− = + <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>


⎝ ⎠


π <b><sub>. </sub></b>


• Phương trình ⇔ 2(1 cosx) 3 cos 2 x 2 cos 2 3
2


<i>x</i> π


⎛ ⎞


− − = − <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>


⎝ ⎠


0.25


• ⇔sin 2 x− 3 sin 2<i>x</i>=2cosx 0.25


• sin 2 cos


3


<i>x</i> π <i>x</i>


⎛ ⎞


⇔ <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>=


⎝ ⎠


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


2


18 3



sin 2 sin (k Z)


5


3 2


2
6


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


π π


π π


π
π


⎡


= +


⎢



⎛ ⎞ ⎛ ⎞


⇔ <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>= <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>⇔⎢ ∈


⎝ ⎠ ⎝ ⎠ <sub>⎢ =</sub> <sub>+</sub>


⎢⎣


0.25


<b>3(0.5 điểm) Tìm GTLN-GTNN của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>x x</sub></i><sub>ln</sub>


= + − trên đoạn

[ ]

1;2 .


• Ta có

[ ]



2 2 2


3


' ln 1 ln 0, 1;2


3 (x 3) 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





= − − = − < ∀ ∈


+ + + +


0.25


• GTLN của hàm số trên đoạn

[ ]

1;2 là (1) 2<i>y</i> = , GTNN của hàm số trên đoạn

[ ]

1;2 là (2)<i>y</i> = 7 2ln 2−


0.25


<b>1. (0.5 điểm) Tìm các nguyên hàm sau: </b><i>I</i> (x 2 3sinx)<i>dx</i>
<i>x</i>


=

<sub>∫</sub>

− + .


• <i>I</i> <i>xdx</i> 2 <i>dx</i> 3 sin x<i>dx</i>


<i>x</i>


=

<sub>∫</sub>

<sub>∫</sub>

+

<sub>∫</sub>

0.25




2


2ln 3cos



2
<i>x</i>


<i>I</i> = − <i>x</i> − <i>x C</i>+ 0.25


<b>2. (0.5 điểm) Tính giới hạn: </b>


2


2
0


3 cos


lim
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>T</i>


<i>x</i>




= <b>. </b>





2


2 2


0 0


3 1 1 cos


lim lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>T</i>


<i>x</i> <i>x</i>


→ →


− −


= +


0.25





2<sub>ln3</sub> 2


2
2


0 0


2sin


1 <sub>2</sub> 1


lim ln 3 lim ln 3


ln 3 2


4
4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>T</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


→ →





= + = +


0.25


<b>3 (0.5 điểm) Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp có 15 học sinh nam và 10 </b>
học sinh nữ để tham gia đồng diễn. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có
cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam.


• Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử, ta có <i>n Ω =</i>( ) C5<sub>25</sub>


• Gọi A là biến cố: “5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ
<b>ít hơn số học sinh nam” </b>


• TH1: 1 học sinh nữ và 4 học sinh nam, suy ra số cách chọn là:<i>C C </i>10 151 4
• TH2: 2 học sinh nữ và 3 học sinh nam, suy ra số cách chọn là:<i><b>C C </b></i><sub>10 15</sub>2 3


0.25




1 4 2 3


1 4 2 3 10 15 10 15


10 15 10 15 5


25


C


(A) 325


(A) C (A)


( ) 506


<i>C</i> <i>C C</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i> <i>C C</i> <i>P</i>


<i>n</i> <i>C</i>


+


= + ⇒ = = =


Ω <b> </b>


0.25


<b>1 (05 điểm) Tính thể tích của khối chóp </b><i>S ABCD</i>. <b>theo a. </b>


• .


1



. (ABCD)
3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> = <i>SA dt</i> <b> </b>


• Trong đó <i>dt</i>(ABCD) a= 2


0.25


<b>• Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng góc </b>


∑ 0 ∑ 3


.


45 cot


3
<i>S ABCD</i>


<i>a</i>
<i>ASD</i>= ⇒<i>SA AD</i>= <i>ASD a</i>= ⇒<i>V</i> = <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>2.(0.5 điểm)Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </b>


• Gọi I là trung điểm của SC, ta có <i>IS IC ID IA IB</i>= = = = (do các tam giác



, ,


<i>SAC SBC SCD</i>


Δ Δ Δ là các tam giác vuông), nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD


0.25


• Bán kính mặt cầu 3


2 2


<i>SC</i> <i>a</i>


<i>R =</i> =


0.25


3. (0.5 điểm) Tính khoảng cách từ điểm <i>O</i> đến mặt phẳng <i><b>(SCD) theo a </b></i>


• Vì O là trung điểm của AC nên (O,(SCD)) 1 (A,(SCD))
2


<i>d</i> = <i>d</i>


• Gọi H là hình chiếu của A trên SD, ta có


(SCD)


(SAD) (SCD)


<i>AH</i> <i>SD</i>


<i>AH</i>


⎧


⇒ ⊥


⎨



⎩


, từ đó dẫn đến (O,(SCD)) 1
2


<i>d</i> = <i>AH</i>


0.25


• Trong tam giác vng SAD, ta tính được 2 (O,(SCD) 2


2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i> = ⇒<i>d</i> =



0.25


<b>V </b>


<b>(1.0 điểm) Giải hệ phương trình </b>

(

)


⎪


⎩
⎪
⎨
⎧


=
+


+
+



+
=
+
+


10
)


1
(


4
)
1
9
(


1
1
1


9
1
3


2
2


3


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>
<i>xy</i>


• ĐK:<i>x ≥</i>0


• Nhận xét: Nếu x = 0 thì khơng TM hệ PT
Xét x > 0


PT (1) ⇔


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>+3 9 +1= +1+


3 2


⇔ 3 3 (3 ) 1 1 1 1 1
2
2


+
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜


⎝
⎛
+


=
+
+


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> (3)


0,25


<i>• Từ (1) và x > 0 ta có: y > 0. Xét hàm số f(t)= t + t.</i> 2 1
+


<i>t</i> <i>, t > 0. Ta có: f’(t) </i>


= 1 +


1
1


2


2
2


+
+
+


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <i>>0. Suy ra f(t) luôn đồng biến trên (0,+∞) </i>


<i>• PT(3) ⇔ f(3y)= f</i> <sub>⎟⎟</sub>
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛


<i>x</i>
1


⇔ 3y =
<i>x</i>
1


0,25


• Thế vào pt(2) ta được PT: <i>x</i>3+<i>x</i>2 +4(<i>x</i>2 +1). <i>x</i> =10. Đặt
<i>g(x)=</i> 3 2 4( 2 1). 10




+


+


+<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>, x > 0. Ta có g’(x) > 0 với x > 0 ⇒ g(x) là </i>
hàm số đồng biến trên khoảng (0,+∞)


0,25


<i>• Ta có g(1) = 0. Vậy pt g(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 </i>


• Với x =1 ⇒ y =
3
1


• KL: Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1;
3
1


).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>VI </b> <b>(1.0 điểm)Trong mặt phẳng</b><i>Oxy , cho hình vngABCD</i> có <i>M</i> là trung điểm của


<i>AB</i>, <i>N</i> là điểm trên cạnh <i>AD</i> sao cho <i>AN</i> =2<i>ND</i>. Giả sử đường thẳng <i>CN</i> có



phương trình <i>x</i>+2<i>y</i>−11 0= và điểm 5 1;
2 2
<i>M ⎛</i><sub>⎜</sub> ⎞<sub>⎟</sub>


⎝ ⎠. Tìm tọa độ điểm C.
• Gọi H là hình chiếu vng góc


của M trên CN, ta có
3 5
(M, CN)


2


<i>MH</i> =<i>d</i> =


0.25


• Xét tam giác CMN, ta có


∑ 2 2 2 2 ∑ 0


cos 45


2 . 2


<i>CN</i> <i>CM</i> <i>MN</i>


<i>NCM</i> <i>NCM</i>



<i>CN CM</i>


+ −


= = ⇒ = , từ đó suy ra được


3 10
2
<i>MC =</i>


<b>0.25 </b>


• Do C thuộc đường thẳng CN nên <i>C</i>

(

11 2 ;− <i>c c</i>

)

, từ
3 10


2


<i>MC =</i> <sub>5</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>35</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>50 0</sub>


⇔ − + =


<b>0.25 </b>


• Tìm được (7; 2);C(1;5)<i>C</i> <b>0.25 </b>


<b>V </b> <i><b><sub>(1.0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: </sub></b><sub>xyz</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub><sub> </sub>


<b> </b> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 8


8


8
2
2
4
4
8
8
2
2
4
4
8
8

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>

<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


• Đặt a = x2, b = y2, c = z2 , từ giả thiết ta có: a>0, b>0, c>0 và a.b.c = 8


• Do


2
2


2 <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


<i>ab</i>≤ + nên


2
)
(



3 2 2


2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> + + ≤ + Dấu“=”có ⇔ a=b


0,25


• Ta có:


(

2 2

)



4
4
2
2
4
4
2
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
+
+

+
+
+ <sub>. </sub>


• Ta sẽ chứng minh:


(

)

3( )


1
2
3
2
2
2
2
4
4
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+


+


+ <sub> (1). </sub>


• Thật vậy: (1) ⇔ 2(<i>a +</i>4 <i>b</i>4)≥(<i>a +</i>2 <i>b</i>2)2 ⇔ (a2 – b2)2 ≥0 (luôn đúng).


Do đó ta được: ( )


3


1 2 2


2
2
4
4
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
+

+
+


+ <sub>Dấu“=”có ⇔ a</sub>2<sub>=b</sub>2



⇔ a=b


0,25


• Áp dụng BĐT trên ta có: ( )


3


1 2 2


2
2
4
4
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
+

+
+


+ <sub>Dấu“=”có ⇔ b=c </sub>


( )
3



1 2 2


2
2
4
4
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
+

+
+


+ <sub>Dấu“=”có ⇔ c=a </sub>


• Cộng các vế các BĐT trên ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


( )


3


2 2 2 2



2
2


4
4
2


2


4
4
2


2


4
4


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


+
+


+
+


+
+


+
+


+
+


+
+



+ <sub> (2) </sub>


Dấu“=”có ⇔ a=b=c


• Theo BĐT Cơ-si ta có: ( ) 2. 8


3


2 2 2 2 3 2 2 2


=


+


+<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> .Dấu“=”có


⇔ a=b=c. Do đó ta có ĐPCM. Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ <i>x</i> = <i>y</i> = <i>z</i> = 2


</div>

<!--links-->

×