Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

3 đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 13 trang )

3 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN TOÁN:
NGHỆ AN, HÀ NAM, THANH HOÁ
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (3.5 điểm)
a) Giải phương trình

3 3
2 7 3x x+ + − =
b) Giải hệ phương trình
3
3
8
2 3
6
2
x
y
x
y

+ =




− =


Bài 2: (1.0 điểm)
Tìm số thực a để phương trình sau có nghiệm nguyên


2
2 0x ax a− + + =
.
Bài 3: (2.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác trong BE (E thuộc AC). Đường
tròn đường kính AB cắt BE, BC lần lượt tại M, N (khác B). Đường thẳng AM cắt BC tại
K. Chứng minh: AE.AN = AM.AK.
Bài 4: (1.5 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, trung tuyến AO có độ dài bằng độ dài cạnh BC.
Đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC thứ tự tại M, N (M khác B, N khác C).
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường
thẳng AO lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác BOIM nội tiếp được một đường tròn và
tứ giác BICK là hình bình hành.
Bài 5: (2.0 điểm)
a) Bên trong đường tròn tâm O bán kính 1 cho tam giác ABC có diện tích lớn hơn hoặc
bằng 1. Chứng minh rằng điểm O nằm trong hoặc nằm trên cạnh của tam giác ABC.
b) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:
a b c 3
+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
P a b c
a b b c c a
+ +
= + + +
+ +
----------------------------------------Hết----------------------------------------

Họ và tên thí sinh …………………………………..……….. SBD……………..
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
* Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Năm học 2009 - 2010
1
Đề thi chính thức
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Năm học 2009 - 2010
Hướng dẫn chấm thi
Bản hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Nội dung đáp án Điểm
Bài 1 3,5 đ
a 2,0đ

3
3
x 2 7 x 3+ + − =
( )
3 3
3 3
x 2 7 x 3 x 2. 7 x x 2 7 x 27⇔ + + − + + − + + − =
0.50đ
3

9 9. (x 2)(7 x) 27
⇒ + + − =
0.25đ
3
(x 2)(7 x) 2⇔ + − = ∈
0.25đ
(x 2)(7 x) 8⇔ + − =
0.25đ
2
x 5x 6 0⇔ − − =
0.25đ
x 1
x 6
= −



=

( thỏa mãn ) 0.50đ
b 1,50đ
Đặt
2
z
y
=
0.25đ
Hệ đã cho trở thành
3
3

2 3x z
2 3z x

+ =


+ =


0.25đ
( )
3 3
3 x z z x⇒ − = −
0,25đ
( )
( )
2 2
x z x xz z 3 0
⇔ − + + + =
0,25đ
x z⇔ =
(vì
2 2
x xz z 3 0, x,z+ + + > ∀
). 0,25đ
Từ đó ta có phương trình:
3
x 1
x 3x 2 0
x 2

= −

− − = ⇔

=

Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm:
( )
(x,y) ( 1; 2), 2,1
= − −
0,25đ
Bài 2: 1,0 đ
Điều kiện để phương trình có nghiệm:
2
0 a 4a 8 0
∆ ≥ ⇔ − − ≥
(*). 0,25đ
Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm nguyên của phương trình đã cho ( giả sử x
1
≥ x
2
).
Theo định lý Viet:
1 2
1 2 1 2
1 2

x x a
x .x x x 2
x .x a 2
+ =

⇒ − − =

= +

0,25đ
1 2
(x 1)(x 1) 3
⇒ − − =
1
2
x 1 3
x 1 1
− =



− =

hoặc
1
2
x 1 1
x 1 3
− = −



− = −

(do x
1
- 1 ≥ x
2
-1)
0,25đ
2
1
2
x 4
x 2
=



=

hoặc
1
2
x 0
x 2
=


= −


Suy ra a = 6 hoặc a = -2 (thỏa mãn (*) )
Thử lại ta thấy a = 6, a = -2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25đ
Bài 3: 2,0 đ

Vì BE là phân giác
·
ABC
nên
·
·
¼
¼
ABM MBC AM MN
= ⇒ =
0,25đ
·
·
MAE MAN
⇒ =
(1) 0,50đ
Vì M, N thuộc đường tròn đường
kính AB nên
·
·
0
AMB ANB 90
= =

0,25đ



·
·
0
ANK AME 90
= =
, kết hợp
với (1) ta có tam giác AME đồng
dạng với tam giác ANK
0,50đ
AN AK
AM AE
⇒ =
0,25đ
⇒ AN.AE = AM.AK (đpcm)
0,25đ
Bài 4: 1,5 đ
Vì tứ giác AMIN nội tiếp nên
·
·
ANM AIM
=
Vì tứ giác BMNC nội tiếp nên
·
·
ANM ABC
=
·
·
AIM ABC

⇒ =
.Suy ra tứ giác BOIM nội tiếp
0,25đ
Từ chứng minh trên suy ra tam giác AMI
đồng dạng với tam giác AOB
AM AI
AI.AO AM.AB
AO AB
⇒ = ⇒ =
(1)
0,25đ
Gọi E, F là giao điểm của đường thẳng AO
với (O) (E nằm giữa A, O).
Chứng minh tương tự (1) ta được:
AM.AB = AE.AF
= (AO - R)(AO + R) (với BC = 2R)
= AO
2
- R
2
= 3R
2
0,25đ
⇒ AI.AO = 3R
2

2 2
3R 3R 3R R
AI OI
AO 2R 2 2

⇒ = = = ⇒ =
(2)
0,25đ
Tam giác AOB và tam giác COK đồng dạng nên:
OA.OK = OB.OC = R
2
2 2
R R R
OK
OA 2R 2
⇒ = = =
(3)
0,25đ
Từ (2), (3) suy ra OI = OK
Suy ra O là trung điểm IK, mà O là trung điểm của BC
Vì vậy BICK là hình bình hành 0,25đ
3
K
Bài 5: 2,0 đ
1,0 đ
Giả sử O nằm ngoài miền tam giác ABC.
Không mất tính tổng quát, giả sử A và O
nằm về 2 phía của đường thẳng BC
0,25đ
Suy ra đoạn AO cắt đường thẳng BC tại K.
Kẻ AH vuông góc với BC tại H.
0,25đ
Suy ra AH ≤ AK < AO <1 suy ra AH < 1
0,25đ
Suy ra

ABC
AH.BC 2.1
S 1
2 2

= < =
(mâu thuẫn với giả
thiết). Suy ra điều phải chứng minh.
0,25đ
b, 1,0đ
Ta có: 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
)
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ a

2
b + b
2
c + c
2
a + ab
2
+ bc
2
+ ca
2

0,25đ
mà a
3
+ ab
2
≥ 2a
2
b (áp dụng BĐT Côsi )
b
3
+ bc
2
≥ 2b
2
c
c
3
+ ca

2
≥ 2c
2
a
Suy ra 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) ≥ 3(a
2
b + b
2
c + c
2
a) > 0
0,25đ
Suy ra
2 2 2
2 2 2
ab bc ca
P=a b c
a b c
+ +
+ + +
+ +
2 2 2
2 2 2
2 2 2

9 (a b c )
P a b c
2(a b c )
− + +
⇒ ≥ + + +
+ +
0,25đ
Đặt t = a
2
+ b
2
+ c
2
, ta chứng minh được t ≥ 3.
Suy ra
9 t t 9 t 1 3 1
P t 3 4
2t 2 2t 2 2 2 2

≥ + = + + − ≥ + − =
⇒ P ≥ 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4
0,25đ
Nếu thí sinh giải cách khác đúng của mỗi câu thì vẫn cho tối đa điểm của câu đó
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
4
HÀ NAM NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI : TOÁN (ĐỀ CHUNG)
Đề chính thức Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (2 điểm)
Cho biểu thức P =
( ) ( )
2
x x 1 x 2 3 x x
1 x
1 x
+ − + −
+


a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn P
c) Tìm x để P > 0
Bài 2. (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình:
( )
( )
1 2 x y 2
2 2 x y 1

+ + =


+ − =


Bài 3. (2 điểm)
1) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = x + 6 và parabol y = x
2

2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2m + 3 cắt trục Ox, trục Oy lần lượt tại các
điểm A , B và

AOB cân ( đơn vị trên hai trục Ox và Oy bằng nhau).
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho

ABC vuông đỉnh A, đường cao AH, I là trung điểm của Ah, K là trung điểm
của HC. Đường tròn đường kính AH ký hiệu (AH) cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại diểm
M và N.
a) Chứng minh

ACB và

AMN đồng dạng
b) Chứng minh KN là tiếp tuyến với đường tròn (AH)
c) Tìm trực tâm của

ABK
Bài 5. (1 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thoả mãn: x + y + x = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
1 1 1
16x 4y z
+ +
---------Hết---------
Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:………………....
Chữ ký giám thị số 1: ……………………………………Chữ ký giám thị số 2:………..
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
5

×