Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi thử số 2 theo cấu trúc đề thi chung quốc gia năm học 2015 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.68 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Đề thi toán theo cấu trúc đề thi chung quốc gia 2015 </b>


<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CHUNG QUỐC GIA NĂM HỌC </b>


<b>2015-MƠN TỐN </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 (4,0 điểm). Cho hàm số </b> 3 2


2 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  (1)
a) Khải sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của (1)
b) Tìm m để phương trình 2



2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt
<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


a) Giải phương trình cos3<i>x</i>sin4<i>x</i>sin2<i>x</i>0
b) Giải bất phương trình


1 1 3


3 3


log (<i>x</i>1)log (<i>x</i>1) log (5<i>x</i>) 1


<b>Câu 3 (2,0 điểm). Tính tích phân </b>



1


0


4 3


2 1


<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>









<b>Câu 4 (2,0 điểm). </b>


a) Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i>. Tính mơ đun của số phức w<i>2z</i><i>z</i>


b) Tìm số hạng chứa 4


<i>x</i> trong khai triển Niu tơn của 1 <sub>2</sub>3


<i>n</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  biết n là số nguyên


thỏa mãn 3 3 2 1
1 1. 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>


<b>Câu 5 (2,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A</b>1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo


bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng
(A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1.Tính thể tích lăng trụ ABC. A1B1C1 và khoảng cách


giữa hai đường thẳng AA<sub>1</sub> và BB<sub>1</sub> theo a.


<b>Câu 6 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD với </b>


(0;5).


<i>A</i> Điểm <i>M</i>(1;0) nằm trên cạnh BC sao cho 1


5


<i>BM</i>  <i>BC</i>, điểm N trên cạnh CD sao


cho  45<i>o</i>


<i>MAN</i>  và 13
3


<i>MN</i>  . Xác định tọa độ B


<b>Câu 7 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </b>
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 3 0 và điểm <i>I</i>(5, 2, 2). Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng P và viết
phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P)


<b>Câu 8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình </b>


2 2


2 2


2 2 2 2 1


2 2 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>






    


 (<i>x y</i>, <i>R</i>


<b>Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn </b> 2 2 2
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  . Tìm giá trị lớn


của biểu thức


2 2


2 2


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ca</i>


   


</div>


<!--links-->

×