Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.6 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
<b>BÀI GIẢNG SỐ 04: HÀM SỐ LIÊN TỤC </b>
<b>I. Tóm tắt lý thuyết </b>
<i>- Hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i> liên tục tại x</i><i>x</i><sub>0</sub><i> thuộc miền xác định nếu thoả mãn một trong hai điều </i>
<i>kiện sau: </i>
<i>+) </i>
0
0
lim ( ) ( )
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>+) </i>
0 0
0
lim ( ) lim ( ) ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>. </i>
<i>- Nếu hàm số y</i> <i>f x</i>( )<i> liên tục trên đoạn [a, b] và thỏa mãn điều kiện </i> <i>f a f b </i>( ) ( ) 0<i> thì tồn </i>
<i>tại số c</i>( , )<i>a b</i> <i> sao cho </i> <i>f c </i>( ) 0.
<b>II. Các dạng bài tập </b>
<b>Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm </b>
<b>Kiểu 1: Cho hàm số: </b> 1 0
2 0
( ),
( )
( ),
<i>f x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i>
<b>Phương pháp: </b>
<i>Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm x0, ta làm như </i>
<i>sau: </i>
<i>Bước 1: Tính giới hạn </i>
0 0
1
lim ( ) lim ( )
<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>
<i>Bước 2: Tính </i> <i>f x</i>( )0 <i>f x</i>2( 0)
<i>Bước 3: Đánh giá hoặc giải phương trình </i> <i>f x</i>2( 0)<i>L, từ đó đưa ra kết luận. </i>
<b>Ví dụ 1:</b><i> Xét tính liên tục của hàm số </i>
2
cos cos 2
0
( )
3
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<sub></sub>
tại x = 0.
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
Ta có:
+) <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0 0
3
2sin sin
cos os2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
lim ( ) lim lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x c</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0 0 0
3 3 1 3
sin sin sin sin
3
2 2 2 2 2 2
2 lim .lim lim .lim
3 2 3
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3.1.1 3
2 2
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
Vì
0
3
lim ( ) (0)
2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> nên hàm số lien tục tại x = 0
<b>Ví dụ 2:</b><i> Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 1 </i>
<i> </i>
2
1
1
( ) <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>a khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Giải: </i>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
Ta có:
2
1 1 1
1
lim ( ) lim lim( 1) 2
1
(1) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>a</i>
Vậy ta được
+) Nếu
1
lim ( ) (1) 2 1 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> thì hàm số liên tục tại x0 = 1
+) Nếu
1
lim ( ) (1) 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1
<b>Kiểu 2:</b> Cho hàm số 1 0
2 0
( ),
( )
( ),
<i>f x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i>
<i>Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm x0, ta làm như </i>
<i>Bước 1: Tính f(x0) = f2(x0) </i>
<i>Bước 2: ( Liên tục trái). Tính: </i>
0 0
1 1
lim ( ) lim ( )
<i>x</i><sub></sub><i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub><i>x</i> <i>f x</i> <i>L</i>
<i>Đánh giá hoặc giải phương trình L</i>1 <i>f x</i>2( 0) <i>kết luận về liên tục trái </i>
<i>Bước 3: ( Liên tục phải ). Tính </i>
0 0
2 2
lim ( ) lim ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>L</i>
<i>Đánh giá hoặc giải phương trình L</i>2 <i>f x</i>2( 0)<i>kết luận về liên tục phải </i>
<i>Bước 4: Đánh giá hoặc giải phương trình L</i>1 <i>L</i>2 <i>kết luận </i>
<b>Ví dụ 2:</b><i> Xét tính liên tục của </i>
<i>a) </i>
2
2
0
( )
1 0
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>tại x = 0 </i>
<i>b) </i>
2
9
3
( ) 3
3 3
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x khi x</i>
<i> tại x = 3 </i>
<i><b>Giải: </b></i>
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
Ta có:
2
0 0
lim ( ) lim 0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
và 2
0 0
lim ( ) lim ( 1) 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì
0 0
lim ( ) 0 lim ( ) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
nên không tồn tại
0
lim ( )
<i>x</i> <i>f x</i>
Vậy hàm số không lien tục tại x = 0
b) Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
Ta có:
2
3 3 3 3
9 (3 )(3 )
lim ( ) lim lim lim ( 3 ) 6
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3
lim ( ) lim ( 3 ) 6
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
3 3
lim ( ) lim ( ) 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
nên hàm số liên tục tại x = 3
<b>Dạng 2: Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng </b>
<b>Phương pháp: </b>
<i>Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên một khoảng, ta làm </i>
<i>theo các bước sau: </i>
<i>Bước 1: Xét tính liên tục của hàm số trên các khoảng đơn </i>
<i>Bước 2: Xét tính liên tục của hàm số trên các điểm giao </i>
<i>Bước 3: Kết luận </i>
<b>Ví dụ 3:</b><i> Chứng tỏ hàm số sau liên tục trên R </i>
<i> </i> 2
1
cos 0
( )
0 0
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<sub></sub>
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số f(x) liên tục với mọi <i>x </i>0
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 0
Ta có: <i>x c</i>. os 1<sub>2</sub> <i>x c</i>. os 1<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
. os
<i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vì
0 0
lim lim( ) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> nên 0 2
1
lim . os 0
<i>x</i> <i>x c</i> <i><sub>x</sub></i>
Mặt khác f(0) = 0
Do đó
0
lim ( ) (0) 0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> hàm số liên tục tại điểm x = 0
Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số thực R
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
<i> </i>
2
1
( )
ax 1 1
<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
Khi x < 1, ta có f(x) = x2 + x nên hàm số liên tục với x < 1
Khi x > 1, ta có f(x) = ax + 1 nên hàm số liên tục với x > 1
Ta xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = 1
Ta có:
2
1 1
1 1
lim ( ) lim 2
lim ( ) lim ax 1 1
(1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>a</i>
Nếu
1 1
lim ( ) lim ( ) (1) 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i>
thì hàm số liên tục tại x0 = 1
Nếu
1 1
lim ( ) lim ( ) 1 2 1
<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i> thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1
Vậy: Nếu a = 1 thì hàm số liên tục trên toàn trục số
Nếu <i>a </i>1, hàm số liên tục trên
<b>Dạng 3: Điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm và trên một khoảng </b>
<b>Ví dụ 5: </b>
<b> </b><i>Cho hàm số: </i>
2
3 2
, 1
1
( )
, 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>a x</i>
<sub></sub>
<i>a) </i> <i>Tìm a để f(x) liên tục trái tại điểm x =1 </i>
<i>b) </i> <i>Tìm a để f(x) liên tục phải tại điểm x =1 </i>
<i>c) </i> <i>Tìm a để f(x) liên tục trên R </i>
<i><b>Giải: </b></i>
Ta có:
2, 1
( ) , 1
2 , 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>a x</i>
<i>x x</i>
a) f(x) liên tục trái tại điểm x = 1
1 1
lim ( ) (1) lim 2 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
b) f(x) liên tục phải tại điểm x = 1
1 1
lim ( ) (1) lim 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
c) Hàm số liên tục trên R trước hết phải có
1 1
lim ( ) lim ( ) 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
Vậy không tồn tại a để hàm số liên tục trên R
<b>Ví dụ 6:</b><i> Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 0 </i>
1 1
0
( )
4
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>khi x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i><i>R</i>
Ta có:
+)
0 0
4
lim lim 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và
+)
0 0 0 0
1 1 2 2
lim ( ) lim lim lim 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+) f(0) = a + 2
Để hàm số lien tục tại x = 0 thì
0 0
lim ( ) lim ( ) (0)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<i>a</i> 2 1 <i>a</i> 3
Vậy với <i>a </i>3 thì hàm số lien tục tại x = 0
<b>Dạng 4: Ứng dụng của tính liên tục trong chứng minh phương trình có nghiệm </b>
<b>Ví dụ 7:</b><i> Chứng minh rằng phương trình </i> 2
cos sin 1 0
<i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i> <i> có ít nhất một nghiệm thuộc </i>
<i>khoảng </i>
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số 2
( ) cos sin 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x</i> liên tục trên đoạn
2
(0) 1
( ) 1
<i>f</i>
<i>f</i> <i></i> <i></i>
<i>f</i>(0). ( )<i>f</i> <i></i> 0
Theo hệ quả của định lý về giá trị trung gian của hàm số liên tục tồn tại ít nhất một số thực
<i>c</i> <i></i> sao cho f(c) = 0
Vậy c là một nghiệm của phương trình đã cho
<b>Ví dụ 8:</b><i> Khơng dùng máy tính chứng minh rằng phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: </i>
3
3 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i> </i>
<i><b>Giải: </b></i>
Hàm số f(x) = x3 – 3x + 1 liên tục trên R
Ta có: f(- 2) = -1, f(0) = 1, f(1) = -1, f(2) = 6
Suy ra
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
f(0).f(1) = -1 < 0, phương trình có một nghiệm thuộc (0; 1)
f(1).f(2) = -6 < 0, phương trình có một nghiệm thuộc (1; 2)
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
<b>Ví dụ 9:</b> Chứng minh rằng phương trình: 3sinx + 4cosx + mx – 2 = 0 có nghiệm với <i>m. </i>
<b>Giải: </b>
Xét hàm số <i>f x </i>( ) 3sinx 4cosx mx – 2 . Dễ thấy hàm số liên tục trên R
Ta có <i>f</i>(0)2.
Nếu <i>m </i>0 thì ta có <i>f</i>( 2) 3sin( 4) 4 cos( 4) 6 32 42 6 1 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Suy ra <i>f</i>(0) (<i>f</i> 4) 0
<i>m</i>
. Vậy theo tính chất của hàm liên tục tồn tại ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
4
(0; )
<i>m</i>
hoặc ( 4; 0)
<i>m</i>
Nếu m = 0 thay trực tiếp vào phương trình ta có: 3sinx +4cosx = 2
Dễ thấy 3242 22 nên phương trình trên có nghiệm
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi m.
<b>III. Luyện tập </b>
<i><b>Trên lớp </b></i>
<b>Bài 1.</b> Xét tính liên tục của
2
2
4 3
1
( ) <sub>1</sub>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
Tại x = -1.
<b>ĐS: hàm số liên tục tại x = -1 </b>
<b>Bài 2.</b> Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2
3
3 2 2
( 2)
2
( )
1
( 2)
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>ĐS: a = 0 </b>
<b>Bài 3.</b> Tìm m để 2
2
1
1
( ) <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>if x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i> <i>if x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Liên tục ( 0; )
<b>ĐS: </b> 1
2
<i>m </i>
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
0
1
5
5
<i> x</i>
<i>x</i> có ít nhất 3 nghiệm.
<b>HD: Tính f(-2), f(-1), f(0), f(2) </b>
<b>Bài 5.</b> Chứng minh rằng phương trình 3
1 0
<i>x</i> <i>x</i> có nghiệm ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
<b>HD: Chứng minh tồn tại ít nhất một điểm </b><i>c </i>
<b>Bài 6.</b> Chứng minh rằng phương trình (m2 + m + 1)x4 + 2x – 2 = 0 ln có nghiệm với mọi m
<b>HD: Tính f(0) = -2, f(1) = </b>
2
2 1 3
1 0
2 4
<i>m</i> <i>m</i> <sub></sub><i>m</i> <sub></sub>
<i><b>Về nhà </b></i>
<b>Bài 1.</b> Xét tính liên tục của
2
2 3
3
( ) <sub>3</sub>
5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
. Trên tập xác định
<b>ĐS: Hàm số ko liên tục </b>
<b>Bài 2.</b> Tìm m để
2
2
2
( ) 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
liên tục tại x = 2
<b>ĐS: m = 0 </b>
<b>Bài 3.</b> Chứng minh rằng phương trình:
a. <i>x</i>5 <i> x</i>3 70 ln có nghiệm
c. <i>x</i>3 <i> x</i>6 120 có nghiệm dương
d. <i>x</i>4 <i> x</i>3 3 10 có nghiệm trong (- 1; 3) không?
<b>HD: a) Chứng minh f(0).f(2) < 0 </b>
b) Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm c
c) Có
<b>Bài 4.</b> Tìm m để hàm số f(x) =
1 cos 4
0
sin 2
4
0
1
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
liên tục tại x = 0.
<b>ĐS: </b><i>m </i>4
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
a) f(x) =
tại x0 = 2
<b>ĐS: Hs liên tục tại x = 2 </b>
b) f(x) =
tại x0 = 0
<b>ĐS: hàm số không liên tục tại x</b>0 = 0
c) f(x) =
tại x0 = 1
<b>HD: hàm số liên tục tại x</b>0 = 1 vì
1 1 1
sin( )
sin
lim ( ) lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
sin( ) os os sin
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
sin( ) sin
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
= f(1)
<b>Bài 6.</b> Tìm m để hàm số sau liên tục tại x0= 0.
a) f(x) =
<b>ĐS: a) </b><i>m </i>3
<b>Bài 7.</b> Xét tính liên tục của các hàm số sau trên R
a) 0
1 0
<i>sin x</i>
<i>khi x</i>
<i>f ( x )</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<sub></sub>
b) 0
1 0
<i>sin x</i>
<i>khi x</i>
<i>| x |</i>
<i>f ( x )</i>
<i>khi x</i>
<b>ĐS: a) liên tục </b> b) không liên tục
<b>Bài 8.</b> Tìm m để hàm số
3<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
1
2
4
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>f ( x )</i>
<i>mx</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài giảng đôc quyền bởi </b>
<b>Biên soạn: Đỗ Viết Tuân – Vũ Thanh Hà </b>
<b>ĐS: m = 0 </b>
<b>Bài 9.</b> Khơng giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau ln có nghiệm
a) cosx + mcos2x = 0, b) m(x – 1)3(x + 2) + (2x + 3) = 0
<b>HD: </b>
a) Xét vế trái trên khoảng ;3
4 4
<i></i> <i></i>