Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.27 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thầy Dũng -</b></i><b>Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b>
1
<b> BÀI GIẢNG SỐ 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC </b>
<b>Phần 1: TĨM TẮT LÍ THUYẾT </b>
<i> Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó </i> 1 .
2
<i>S</i> <i>ah</i>
<i> Diện tich tam giác vng bằng nửa tích các cạnh góc vng </i> 1 .
2
<i>S</i> <i>ab</i>
<b>Phần 2: BÀI TẬP </b>
<b>Mức độ cơ bản </b>
<b>1. Cho tam giác </b><i>ABC</i>, trung tuyến <i><b>AM . </b></i>
a) Chứng minh rằng <i>S<sub>MAB</sub></i> <i>S<sub>MAC</sub></i>.
b) Biết <i>AB</i>6<i>cm AC</i>, 8<i>cm BC</i>, 10<i>cm</i>. Gọi <i>N</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i>. Tính <i>S<sub>MBN</sub></i>.
ĐS: 2
6<i>cm </i>.
<b>2. Cho tam giác </b><i>ABC</i>, trung tuyến <i>AM . Gọi I là trung điểm của AM. Tia CI cắt AB ở E. </i>
<i>Gọi F là trung điểm của EB. Biết rằng diện tích tam giác ABC bằng </i>36<i>cm Tính diện </i>2.
<i><b>3. Cho tam giác ABC hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. </b></i>
<b>a) Chứng minh rằng </b> 3 .
2
<i>ABN</i> <i>ABG</i>
<i>S</i> <i>S</i>
b) Biết 2
105 ,
<i>ABG</i>
<i>S</i> <i>cm</i> tính <i>S<sub>ABC</sub></i>.<b> ĐS: </b>315<i><b>cm </b></i>2.
<i><b>4. Tính diện tích một tam giác cân có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b</b></i>
dụng <i>a</i>24<i>cm b</i>, 13<i>cm</i>. ĐS:
2
2 2
1
, 60 .
2 4
<i>a</i>
<i>S</i> <i>a b</i> <i>S</i> <i>cm</i>
<b>5. Tính diện tích một tam giác đều có cạnh bằng a. Áp dụng </b><i>a</i>16<i>cm</i>.
ĐS:
2
2
3
, 8 192 .
4
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i>
<b>6. Cho tam giác </b> <i>ABC</i> , hai trung tuyến <i>BD và </i> <i>CE</i> cắt nhau tại <i>G</i> . Biết
10 , 9 , 12 .
<i>BC</i> <i>cm BD</i> <i>cm CE</i> <i>cm</i>
a) Chứng minh rằng <i>BGC</i>90 .
b) Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>. ĐS: 72<i>cm </i>2.
<b>7. Cho tam giác </b><i>ABC</i>, trung tuyến <i>AM . Qua B kẻ đường thẳng song song với AM cắt CA </i>
<i>tại E. Gọi I là giao điểm của EM với AB. Chứng minh rằng: </i>
<i><b>Thầy Dũng -</b></i><b>Trung tâm luyện thi EDUFLY. Số 130B, ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội. </b>
2
b) <i>S<sub>IEA</sub></i> <i>S<sub>IMB</sub></i>.
<b>8. Cho hình bình hành </b><i>ABCD M là điểm trên cạnh </i>, <i>BC</i>. Chứng minh <i>S<sub>ABCD</sub></i>2<i>S<sub>ADM</sub></i>.
<b>Mức độ nâng cao </b>
<b>9. Một tam giác có hai cạnh </b><i>a b và tổng của hai đường cao hạ xuống hai cạnh ấy bằng </i>,
đường cao hạ xuống cạnh thứ ba. Tính cạnh thứ ba. ĐS: <i>ab</i> .
<i>a b</i>
<i><b>10. Các cạnh đối AB và DE, BC và EF, CD và FA của lục giác </b>ABCDEF</i> song song với
nhau. Chứng minh <i>S<sub>AEC</sub></i> <i>S<sub>BDF</sub></i>.
<b>11. Tính diện tích tam giác ABC trong các trường hợp sau: </b>
a) Ba đường trung tuyến của nó lần lượt là 15 ,36 ,39 .<i>m</i> <i>m</i> <i>m ĐS: </i>360<i>m </i>2.
b) <i>AB</i>3<i>cm AC</i>, 5<i>cm</i>, trung tuyến <i>AM</i> 2<i>cm</i>. ĐS: 6<i>cm </i>2.
<i><b>12. Cho tam giác ABC, M là một điểm tùy ý trong tam giác . Các tia AM, BM, CM cắt BC, </b></i>
<i>CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi x y z là khoảng cách từ M đến BC, CA, AM và </i>, , <i>h h h <sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>
a) 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
b) <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> 2.