<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>BẮC GIANG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b><sub>NĂM HỌC 2015 - 2016</sub></b>
<b>Môn: Vật lý lớp 6</b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>
<b>I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn phương án đúng.</b>
<b>Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?</b>
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng riêng của vật giảm
<b>Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp</b>
nào đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
<b>Câu 3: Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng địn bẩy có.</b>
A. O
2
O = O
1
O. B. O
1
O > 4O
2
O.
C. O
2
O > O
1
O. D. 4O
1
O > O
2
O >2O
1
O.
<b>Câu 4 : Khi chất khí trong bình nóng lên, đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?</b>
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.
<b>Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?</b>
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thuỷ ngân.
D . Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được.
<b>III. Tự luận: (7,5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (3,5 điểm) Nêu tác dụng của ròng rọc cố định. Kéo một vật có khối lượng 50 kg</b>
lên cao bằng rịng rọc cố định thì lực kéo ít nhất phải bằng bao nhiêu?
<b>Câu 2: (3 điểm) Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của</b>
chúng.
Loại nhiệt kế
Thang nhiệt độ
Thuỷ ngân
Từ -10
o
<sub>C đến 110</sub>
o
<sub>C</sub>
Rượu
Từ - 30
o
<sub>C đến 60</sub>
o
<sub>C</sub>
Kim loại
Từ 0
o
<sub>C đến 400</sub>
o
<sub>C</sub>
Y tế
Từ 34
o
<sub>C đến 42</sub>
o
<sub>C</sub>
Phải dùng nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là, cơ thể người, nước đang sơi, khơng khí
trong phịng?
<b>Câu 3: (1 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 1</b>
o
<sub>C thì độ dài của một dây đồng dài 1m tăng </sub>
thêm 0,017mm. Hỏi một dây bằng đồng dài 50m ở nhiệt độ 20
o
<sub>C sẽ có độ dài bằng bao </sub>
nhiêu ở nhiệt độ 40
o
<sub>C?</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>---Hết---ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
Mơn : Vật lí 6
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đề 1
1 - B
2 - B
3 - C
4 - C
5 - B
Tự luận:
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Thang</b>
<b>điểm</b>
2
+ Tác dụng của ròng rọc cố định: Làm thay đổi hướng của lực kéo so
với kéo vật trực tiếp.
-Học sinh viết được
P = m.10
Thay số tính
P = 10. 50= 500N
Kết luận được lực kéo ít nhất là F = P = 500N
1
1
1
0,5
3
-Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhệt độ của bàn là.
-Dùng nhiệt kế y tế để đo nhệt độ của cơ thể người.
-Dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo nhệt độ của nước đang sôi.
-Dùng nhiệt kế rượu để đo nhệt độ của khơng khí trong phịng.
0,75
0,75
0,75
0,75
4
Tính được dây đồng dài 50m khi tăng nhiệt độ thêm 20
o
<sub>C chiều dài </sub>
tăng thêm :
0,017.20 x 50 = 17mm = 0,017m
Tính được chiều dài của dây đồng ở 40
o
<sub>C</sub>
50 + 0,017 = 50,017m
0,5
0,5
<i><b>Chú ý: - Bài giải sai mà kết quả đúng thì khơng cho điểm.</b></i>
</div>
<!--links-->