* Giáo án: Công Nghệ 11
* Giáo viên : Đỗ Hồng Kiên
* Trờng: THPT Ngô Quyền-Ba vì-TP Hà Nội
Chng 3
Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi
Tiết 19 -BàI 15 : Vật liệu cơ khí
A- mục tiêu bài dạy:
Học xong bài này học sinh cần biết đợc tính chất, công dụng của một số loại vật liệu dùng trong ngành cơ khí.
B- Chuẩn bị bài giảng:
1. Chuẩn bị nội dung:
-Nghiên cứu nội dung bài 15 sách giáo khoa Công nghệ 11.
-Nghiên cứu nội dung bài 18 sách giáo khoa Công nghệ 8.
-Su tầm một số thông tin về việc sử dụng vật liệu trong ngành cơ khí.
-Tìm hiểu một số thông tin về vật liệu cơ khí bằng internet qua trang web: google.com.vn
2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- Sách giáo khoa Công nghệ 11.
- Tranh vẽ phóng to bảng 15-1 (hoặc sử dụng máy chiếu).
- Một số sản phẩm cơ khí ,trong đó có chi tiết kim loại và phi kim.
- Soạn giảng bằng PowerPoint bài 15 sách giáo khoa Công nghệ.
- Máy tính, máy chiếu (Nếu có).
C-Tiến trình tổ chức dạy học:
Bớc 1: ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra phấn viết, giẻ lau, trang phục học sinh, sơ đồ chỗ ngồi và các phơng tiện dạy học.
Bớc 2: Kiểm tra (Kiểm tra đan xen trong quá trình dạy học để gây hứng thú cho học sinh phát biểu xây dựng bài)
Bớc 3: Nội dung bài giảng.
Phơng pháp dạy học Nội dung
Hoạt động 1
GV :Vì sao phải biết tính chất của vật liệu cơ khí ?
HS : .
GV : Để chọn vật liệu theo đúng yêu cầu chế tạo ci tiết.
GV :Em hãy cho biết các tính chất đặc trng của vật liệu cơ khí ?
HS :..
GV :Tính cơ học, hóa học, lý học và tính công nghệ.
GV : Tính cơ học là gì ?
HS :.
GV :Là khả năng của vật liệu chụi tác dụng của lực bên ngoài.
GV :Tính công nghệ là gì ?
HS :
GV :Cho biết khả năng gia công của vật liệu :Nh tính đúc , hàn, rèn, khả
năng gia công cắt gọt
GV : Tính chất cơ học có những tính chất đặc trng nào ?
HS :..
GV :Độ bền , độ dẻo, độ cứng.
Hoạt động 1.1
I-Một số tính chất đăc tr ng
của vật liệu cơ khí:
Vật liệu cơ khí có tính chất cơ học, lý học, hóa
học và tính công nghệ.
1.Độ bền :
- Biu th kh nng chng li bin dng do
hay phá hy ca vt liu di tác dng ca
ngai lc.
- Là ch tiêu c bn ca vt liu.
- Gii hn bn
b
c trng cho bn ca vt
liu.
- Gii hn bn càng lớn thì bn càng cao và
ngc li.
- Gii hn bn c chia làm 2 lai:
Hoạt động 1.2
GV :Giải thích L
0
là gì ?
HS :
GV: Là khoảng cách giữ 2 vạch của mẫu L
0
=10d
0
khi cha tác dụng lực.
GV: Giải thích L
1
là gì ?
HS :.
GV : L
1
=l
1
+l
2
Hoạt động 1.3
GV :Tại sao nói gang cứng hơn đồng, làm thế nào để phân biệt ?
HS :..
GV :Dùng búa đập thì gang vỡ còn đồng không vỡ nhng bị biến dạng.
Giải thích ký hiệu của độ cứng Brinen(HB).
HB->Hard :cứng
Brine :Nớc muối
+ Gii hn bn kéo
bk
(N/mm
2
), c trng cho
bn kéo ca vt liu.
bk
=
0
*
F
P
(N/mm
2
)
P
*
là lực kéo lớn nhất tác dụng lên mẫu.
F
o
là thiết diện thẳng lúc ban đầu.
)(
4
2
0
2
0
mm
d
F
=
+ Gii hn bn nén
bn
c trng cho bn
nén ca vt liu.
2. Độ dẻo :
- Biu th kh nng bin dng do ca vt liu
di tác dng ca ngai lc.
- dãn di tng i (%) c trng cho
do ca vt liu.
- Vt liu có di tng i cng ln thí có
do cng cao.
%100
0
01
L
LL
=
3. Độ cứng:
- L kh nng chng li bin dng do ca lp
b mt vt liu di tác dng ca ngai lc
thụng qua các u th có cng cao c gi
l không bin dng.
- Trong thc t thng s dng các n v o
cng sau:
- cng Brinen (ký hiu HB) dùng o
cng ca vt liu có cng thp.
GV : Ví dụ gang xám có độ cứng 180 HB->240HB
Giải thích ký hiệu độ cứng Rocven(HRC)
HRC->Hard:cứng.
Rocky : đá.
GV : ví dụ thép sau khi nhiệt luyện có độ cứng 40->45HRC
Giải thích ký hiệu độ cwngsVicker(HV)
HV->Hard : cứng
Victory : Chiến thắng
GV : Hợp kim cứng dùng chế tạo phần cắt 13500HV -> 16500HV
Hoạt động2
- cng Rocven (ký hiu HRC) dựng o
cng trung bình hoc cao nh thép ã qua
nhit luyn.
- cng Vicker (ký hiu HV) dựng khi o
cng ca cỏc vt liu cú cng cao.
II/ Một số loại vật liệu thông dụng :
Hoạt động 2.1
1/ Vật liệu vô cơ :
Thnh phn Tính cht ng dng
Hp cht hoá hc ca các
nguyên t kim lai vi các
nguyên t không phi kim lai
kt hp vi nhau.
VD: Gm Coranhồng.
cng, bn nhit
rt cao (lm vic c
nhit 2000
o
C đến
3000
o
C
Dựng ch to á mi, các mnh
dao ct, các chi tit máy trong
thit b sn xut si dùng trong
CN dt.
Hoạt động 2.2
Hoạt động 2.3
2/ Vật liệu hữu cơ(Polime) :
Nha
nhit
do
Hp cht hữu cơ
tng hp.
VD: Poliamit (PA)
nhit nht nh chuyn sang
trng thái chy do, không dn
in. Gia công nhit c nhiu
ln. Có bn v kh nng chng
mi mòn cao
Dùng ch to bánh rng cho
các thit b kéo si.
Nha
nhit
cng
Hp cht hữu cơ
tng hp.
VD: Epoxi, Polieste
không no
Sau khi gia công nhit ln u
không chy hoc mm nhit
cao, không tan trong dung môi,
không dn in, cng, bn.
Dùng ch to các tm
np cu dao in, kt hp
vi si thy tinh ch to
vt liu compozit.
3 Vật liệu compozit
Compozit
nn l
kim lai
Các lai cacbit, ví d
cacbit vonfram (WC),
cacbit tantan (TaC), c
liên kt vi nhau nh
Coban.
Cú cng, bn,
bn nhit cao (lm vic
c nhit 800
o
C
đến 1000
o
C)
Dùng ch to dng c ct
trong gia công ct gt.
Compozit
nn l vt
liu hu
c
Nn l epoxi, ct l cát
vng, si.
Nn l epoxi, ct l
nhôm ôxit Al
2
O
3
dng
hình cu có cho thêm si
cacbon.
cng, bn cao.
bn rt cao (tng
ng thép ), nh.
Dùng ch to thân máy cụng
c.
Dùng ch to cánh tay
ngi máy, np máy.
Bớc 4 : Củng cố kiến thức.
GV :Hãy nêu tính chất đặc trng của vật liệu dùng trong ngành cơ khí ?
HS :.
GV :Em hãy cho biết tính chất công dụng cuarvaatj liệu hữu cơ dùng trong ngành cơ khí ?.
HS.
Bớc 5 : Ghi sổ ,nhận xét giờ dạy, giao bài tập về nhà