Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Tự chọn-Sô Hoc 6"HOT''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.31 KB, 98 trang )

Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Tuần : 1 16/8/2010
Tiết : 1
Tập hợp - Phần tử của tập hợp
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm
bài trên tập hợp cho học sinh .
II . Chuẩn bị :
SGK,SBT.
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thy - trò Ni dung
Bài tập 1 : Cho các tập hợp :
A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 }
B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 }
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và
không thuộc B.
b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và
không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa
thuộc B.
d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A
hoặc thuộc B.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài
Giáo viên gọi 4 h/s trình bày
Bài tập 2: Cho tập hợp A = {1;2;a;b }
a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần


tử .
b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử
.
c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp
con của A không?
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài
Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày
Bài tập 3: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3
Bài tập 1 :
Bốn h/s lên bảng làm bài
a. C = { 2; 4 ;6 }
b. D = {7 ; 9 }
c. E = { 1 ;3 ;5 }
d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 }
h/s dới lớp nhận xét.
Bài tập 2:
a. Các tập hợp con của A có một phần tử
là : {1} ; {2} ; {a} ; {b }
b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là
: {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ;
{2;b }.
c. Tập hợp B không là con của A vì : c


B nhng không thuộc A.
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
1
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
chữ số.
Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?

Hãy viết tập hợp A ?
Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có
tất cả
b a + 1 số .
Vậy a có bao nhiêu phần tử ?
Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp .
4. Bài 17/9. Sách ôn tập
Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A= { 10; 11; 12; ; 50}
5. Bài 17/9. Tính số phần tử của mỗi tập
hợp sau
a) B = { 20; 22; 24;68}
c) C = { 31; 33; 3575}

6.Bài 12/8- Sách ôn tập.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp
có bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 =
2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 <
6
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 x =
8
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0
= x
Bi 7: Chao cỏc tp hp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Vit tp hp C cỏc phn t thuc A v
khụng thuc B.
b/ Vit tp hp D cỏc phn t thuc B v

khụng thuc A.
c/ Vit tp hp E cỏc phn t va thuc A
va thuc B.
d/ Vit tp hp F cỏc phn t hoc thuc
A hoc thuc B.
Bài tập 3:
A = { 100;101;102 ;999}
cú 999 100 + 1 = 900 phn t

có 50-10+1 = 41 phần tử
a)
Có (68 20) :2 +1 =25 phần tử
c)
Có (75 31) :2 +1 = 23 phần tử
Bi 6:
a. A =
{ }
8

b. B =
{ }
3;2;1;0
c. C =

d. D =
{ }
;...5;4;3;2;1;0
Bi 7:
Hng dn:
a/ C = {2; 4; 6}

b/ D = {5; 9}
c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Hoạt động 3 : Củng cố :
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
2
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : Thành thố hồ chí minh
Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X?
Học sinh viết ;
X = { a;c;h;i;m;n;ô;p;t }
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 1 4 SBT

Tuần : 2 23/8/2010
Tiết : 2
Số phần tử của tập hợp Tập hợp con
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp , phần tử của tập hợp , tập hợp con.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm
bài trên tập hợp cho học sinh , biết tìm ra số phần tử của một tập hợp , số số hạng của một
dãy tổng nào đó
II . Chuẩn bị :
STK
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ?

Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thy - trò Ni dung
Bài tập 1:
Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi
tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp các số tự nhiên không
vợt quá 50 .
b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
8 nhng nhỏ hơn 9.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng
và làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 1:
2 h/s trình bày
Ta đã biết :
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b a + 1 số do
đó :
a. M = {x

N / 0

x

50 }
Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá 50 có
số phần tử là :
50 0 + 1 = 51 phần tử .
b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều
kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.

H/s dới lớp nhận xét
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
3
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Bài tập 2:
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a. A = { 40;41;42100 }
b. B = {10;12;1498}
c . C = { 35;37;39.105}
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn
chữ số?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
ba chữ số?
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b
a + 1 số .
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Có các số tự nhiên có bốn chữ số
nào ?
Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số
nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 ->
100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu
chữ số ?

Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ?
10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số
100 có bao nhiêu chữ số ?
Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp .
Bi 5: Gi A l tp hp cỏc s t
nhiờn cú 3 ch s. Hi tp hp A cú
bao nhiờu phn t?
phn t.
Bi 6: Hóy tớnh s phn t ca cỏc
tp hp sau:
a/ Tp hp A cỏc s t nhiờn l cú
3 ch s.
b/ Tp hp B cỏc s 2, 5, 8, 11,
, 296.
c/ Tp hp C cỏc s 7, 11, 15, 19,
Bài tập 2:
3 h/s làm bài
a. có 100 40 + 1 = 61 phần tử
H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử
của dãy.
b. Số phần tử của dãy là :
98 10
2

+ 1 = 45 phần tử.
c. Tơng tự số phần tử là : 36
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
2 h/s làm bài
a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số là : 1000

-> 9999 :
Vậy có :
9999 1000
1

+ 1 = 9000 số
b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là :
100 -> 998 .
Vậy có :
998 100
2

+ 1 = 450 số.
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
H/s tự tính toán và làm bài .
Đ/s : 192 chữ số.
Bi 5: Hng dn:
Tp hp A cú (999 100) + 1 = 900 phn t.
Bi 6:
Hng dn
a/ Tp hp A cú (999 101):2 +1 = 450 phn
t.
b/ Tp hp B cú (296 2 ): 3 + 1 = 99 phn
t.
c/ Tp hp C cú (283 7 ):4 + 1 = 70 phn t.
Cho HS phỏt biu tng quỏt:
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
4
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011

, 283.
Cho HS phỏt biu tng quỏt:
- Tp hp cỏc s chn t s
chn a n s chn b cú (b a) : 2 +
1 phn t.
- Tp hp cỏc s l t s l m
n s l n cú (n m) : 2 + 1 phn
t.
- Tp hp cỏc s t s c n s
d l dóy s cỏc u, khong cỏch
gia hai s liờn tip ca dóy l 3 cú
(d c ): 3 + 1 phn t.
Bi 7: Cha mua cho em mt
quyn s tay dy 256 trang. tin
theo dừi em ỏnh s trang t 1 n
256. Hi em ó phi vit bao nhiờu
ch s ỏnh ht cun s tay?
Bi 8: Cỏc s t nhiờn t 1000
n 10000 cú bao nhiờu s cú ỳng 3
ch s ging nhau.
- Tp hp cỏc s chn t s chn a n s
chn b cú (b a) : 2 + 1 phn t.
- Tp hp cỏc s l t s l m n s l n cú
(n m) : 2 + 1 phn t.
- Tp hp cỏc s t s c n s d l dóy s
cỏc u, khong cỏch gia hai s liờn tip ca
dóy l 3 cú (d c ): 3 + 1 phn t.
Bi 7: Hng dn:
- T trang 1 n trang 9, vit 9 s.
- T trang 10 n trang 99 cú 90 trang, vit 90

. 2 = 180 ch s.
- T trang 100 n trang 256 cú (256 100) +
1 = 157 trang, cn vit 157 . 3 = 471 s.
Vy em cn vit 9 + 180 + 471 = 660 s.
Bi 8:
Hng dn:
- S 10000 l s duy nht cú 5 ch s, s ny
cú hn 3 ch s ging nhau nờn khụng tho món
yờu cu ca bi toỏn.
Vy s cn tỡm ch cú th cú dng:
abbb
,
babb
,
bbab
,
bbba
vi a

b l cỏ ch s.
- Xột s dng
abbb
, ch s a cú 9 cỏch chn
( a

0)

cú 9 cỏch chn b khỏc a.
Vy cú 9 . 8 = 71 s cú dng
abbb

.
Lp lun tng t ta thy cỏc dng cũn li u cú
81 s. Suy ta tt c cỏc s t 1000 n 10000 cú
ỳng 3 ch s ging nhau gm 81.4 = 324 s.
* Hoạt động 3 : Củng cố
Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu ?
Tính số chữ số từ :
1 -> 9
11 -> 99 .
Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp
* Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
5
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 29 ; 35 ; 36 SBT
HD : Bài tập 35 dùng biểu đồ ven để minh hoạ .
Tuần : 3 /8/2010
Tiết : 3
Phép cộng và phép nhân
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về phép cộng và phép nhân.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài
trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
II . Chuẩn bị :
STK
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập N ?

Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài :
h/s1 : Cho biết 37.3 = 111 . Hãy tính nhanh : 37.12 ( 111 + 12 = 123)
h/s2 : Cho biết 15 873 .7 = 111 111 . Hãy tính nhanh 15 873 .21
(15 873 .21 = 15 873 .7.3 = 333 333)
Gv nhận xét và cho điểm .
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
6
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thy - trò Ni dung
Bài tập 1:
áp dụng tính của phép cộng và phép
nhân để tính nhanh :
a. 81 + 243 + 19
b. 168 + 79 + 132
c. 5.25.2.16.4
d. 32.47 + 32.53
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x biết :
a. ( x 45 ) . 27 = 0
b. 23 .( 42 x ) = 23
Nừu a. b = 0 thì sảy ra các trờng hợp
nào ?
Một số nhân với bao nhiêu thì vẫn
bằng chính nó ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Trong các tích sau tìm kết quả các

tích bằng nhau mà không cần tính kểt
quả mỗi tích?
11. 18 ; 15 .45 ; 11. 9 . 2 ; 45 .3 . 5 ;
6. 3 .11 ; 9 . 5 . 15
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 4:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính
chất a.( b - c ) = a.b a.c :
8.19 ; 65.98
Số 19 và 98 thêm bao nhiêu đơn vị để
thành 20 và 100 ?
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Bài tập 5:
Tính nhẩm bằng cáh:
a. áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân : 17.4 ; 25.28
b. áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng :
13.12 ; 53.11; 39.101
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Bài tập 1:
a. 81 + 243 + 19 = ( 81 + 19 ) + 243 = 343.
b. 168 + 79 + 132 = ( 168 + 132 ) + 79 = 300
+ 79 = 379
c . 5.25.2.16.4= ( 2.5 ) . (25 . 4 ) . 16 = 10 .100
.16 = 16000.
d . 32.47 + 32.53 = 32. ( 47 + 53 ) = 32 . 100 =
3200
Bài tập 2:

Vì khi a = 0 hoặc b = 0 nên :
a. x- 45 = 0 nên : x= 45
b. 42- x = 1 nên x = x = 42 1 = 41
2 h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
11. 18 = 11 . 9 . 2 = 6 . 3. 11
15 . 45 = 45 . 3 . 5 = 9 . 5 .15
học sinh độc lập làm bài
Bài tập 4:
8.19 = 8 . ( 20 1 ) = 160 8 = 152
65.98 = 65 . ( 100 2 ) = 6500 130 = 6370
Bài tập 5:
a. = 17.2.2 = (17.2) .2 = 34.2 = 68 25.28 =25.4.7
=(25.4).7 =100.7= 700
b. = 13.( 10 + 2)=13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156
53.11 = 53.(10 + 1) = 583
39.101= 39.(100+ 1)= 3939
học sinh độc lập làm bài
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
7
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Bài tập 6:
Tính nhanh :
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b. 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 8:

So sánh a và b mà không tính giá trị
cụ thể của chúng:
A = 2002.2002 ;
B = 2000.2004
Hãy áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng để làm
bài .
Bài tập 6:
a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3= 24.31 + 24.42 +
24.27 =
24 .(31+42+27) =24.100 = 2400
b.36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41=
36.110 + 64.110 = 110.(36 + 64 )=
110 . 100= 11000
h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 8:
a. = 2002.(2000+2) = 2002.2000 + 2004.
b.= 2000.( 2002 + 2) = 2000 .2002 + 4000
Vậy a > b
2 h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a. a + x = a
b. a + x > a
c. a + x < a
Đ/s : a . {0 } ; b . N
*
c .


Hãy viết xen vào các chữ số của số 12 345 một dấu + để đợc tổng bằng 60.
H/s hoạt động nhóm
12+3 + 45 = 60
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 50 ; 51 ; 53 ;54 SBT
Tuần : 5 /9/2010
Tiết : 5
Phép trừ và phép chia
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài
trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
8
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tìm số tự nhiên x biết :
a. ( x- 47 ) 115 = 0 (x = 162)
b. 315 + ( 146 x) = 401 ( x = 60)
Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài, nhận xét và cho điểm .

Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 1:

Tìm số tự nhiên x biết :
a. 2436 : x = 12 b. 6.x- 5 = 613
c. 12.(x- 1) = 0 d. 0 : x = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số t nhiên cho
6, số d có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên
chia hết cho 4 ; chia cho 4 d 1
Số chia cho 4 đợc k có dạng nào ?
Số chia cho 4 đợc k d 1 có dạng nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Tính nhanh :
a. ( 1200 + 60 ) : 12
b. ( 2100 42 ) : 21
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Một phép chia có tổng của số bị chia
và số chia bằng 72 . Biết rằng thơng là
3 và số d bằng 8 . Tìm số bị chia và số
chia ?
Bài tập 1:
a. x= 203 b. 6.x = 613 + 5 =618;
x= 103

c. x= 1 d . x

N
*
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tự nhiên
cho 6 , số d có thể là : 0; 1; 2; 3; 4; 5.
b. 4k ; 4k + 1 Với k

N
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. ( 1200 + 60 ) : 12 = 1200 : 12 +
60 : 12 = 100 + 5 = 105
b. ( 2100 42 ) : 21 = 2100 : 21
42: 21 = 100 2 = 98.
Bài tập 4:
SBC
8
72
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
9
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Gv đa ra hình vẽ minh hoạ và y/c học
sinh suy nghĩ làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét

SC
Số chia : ( 72 8 ) : 4 = 16
Số bị chia : 72 16 = 56
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm thơng sau :
a.
aaa
: a
b .
abab
:
ab
Gv yêu cầu h/s viết trong hệ thập phân và giải .

abab
=
ab
.100 +
ab
=
ab
( 100 + 1)
a . 111 b. 101
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 79 ; 80 SBT
HD : Bài tập 71

abc

.7.11.13 =
abc
. 1001 =
abcabc
nên
abcabc
:7;11;13 =
abc
Tuần : 6
7/9/2010
Tuần 4 Tiêt 4:
Luyện tập
I . Mục tiêu :
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
10
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
- Luyện tập các bài tập về phép trừ và phép chia .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài
trên tập hợp N cho học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Tìm số tự nhiên x biết :
a . x - 36 : 18 = 12 (x = 15)
b . ( x - 36) : 18 = 12 ( x = 180)
Gv gọi 2 h/s lên bảng làm bài, nhận xét và cho điểm .

Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày Hoạt động của trò

Bài tập 1:
Tìm số tự nhiên x biết :
a. 24 : x = 12 b. ( 3x- 5 ).3 = 12
c. 15.(x + 1) = 15 d. x : 1 = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số t nhiên cho
1; 2 ; 3 số d có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng tổng quát của số tự nhiên
chia hết cho 2 ; chia cho 2 d 1
Số chia hết cho 3 có dạng nào ?
Số chia hết cho 6 có dạng nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia
a cho 3 thì thơng là 15.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Bài tập 1:
a. x= 2 b. 3.x 5 = 12: 3
=> 3 x= 9
=> x = 3
c. x= 0 d . x = 0
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 1;2;3

số d có thể là : 0& 1& 0;1; 2
b. 2k ; 2k + 1 Với k

N
Số chia hết cho 3 có dạng 3k
=> Số chia hết cho 6 có dạng 6k
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Ta có : a= 3.15 + r với 0

r

3
Với r = 0 thì a = 45
Với r = 1 thì a = 45+1 = 46
Với r = 2 thì a = 45+ 2 = 47
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
11
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Ngàt 10-10 2000 rơi vào thứ ba . Hỏi
ngày 10-10 2010 rơi vào thứ mấy ?
học sinh suy nghĩ làm bài .
Gv giới thiệu Từ 10-10 2000 đến 10-
10 2010 có 10 năm , trong đó hai năm
nhuận : 2004 , 2008
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét

h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Từ 10-10 2000 đến 10-10 2010 có 10 năm , trong
đó hai năm nhuận : 2004 , 2008
Ta thấy :
365 .10 + 2 = 3652 ; 3652 : 7 = 521 ( d 5 )
Từ 10-10 2000 đến 10-10 2010 có 521 tuần còn d
năm ngày . Vậy ngày 10-10 2010 rơi vào chủ nhật
.
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Tìm thơng sau :

abcabc
:
abc
Gv yêu cầu h/s viết trong hệ thập phân và giải .

abcabc
=
abc
.1000 +
abc
=
abc
( 1000 + 1)



abcabc
:
abc
= 1001
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 82 ; 83 SBT
HD : Bài tập 82
Đs : 8 999 999
Bài tập 83 Số chia : 16 ; Số bị chia : 56
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
12
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
1 /9/2010
Tuần 5 Tiêt 5:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán với luỹ thừa ,các phép toán cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các công thức đối với luỹ thừa cho
học sinh , biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hs1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :
a. 5.5.5.5 b. 2.2.7.7.2 c. 1000.10.10
Hs2 : Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a. 2
5

b. 4
3
c. 5
2
Đ/S : 1: a . 5
4
b. 2
3
. 7
2
c. 10
5

2: a. 32 b. 64 c. 25
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 1:
Số nào lớn hơn trong hai số sau :
a. 2
6
và 8
2
b. 5
3
và 3
5
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét

Bài tập 2:
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
a. a.a.a.b.b
b. b. m.m.m.m + p.p
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa?
a. a
3
. a
5
; b. x
7
. x
4
. x
c. 3
5
. 4
5
; d. 8
5
. 2
3
Bài tập 1:
a. 8= 2
3
nên 8
2

= 8.8 = 2
3
. 2
3
=2
6
b. 5
3
= 125; 3
5
= 243nên : 5
3
< 3
5

h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. a
3
. b
2
b.m
4
+ p
2
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6

13
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Tổng sau có là số chính phơng
không ?
a. 3
2
+ 4
2
b. 5
2
+ 12
2
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
ài tập 5 :
Tìm số tự nhiên n biết :
a. 2
n
= 16 b. 4
n
= 64
c. 15
n
= 225
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét

a. a
8
b. x
12
c. 12
5
d. 8
5
.8 = 8
6
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
a. = 9+ 16 = 25 = 5
2

b. = 5
2
+ 12
2
= 25 + 144 = 169 = 13
2
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 5 :
a. 4 b. 3 c.2
3 h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Xem lại các bài tập đã chữa ?

Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa :
a. 3
15
: 3
5
; b. 4
6
: 4
6
c. 9
8
: 3
2
a. 3
10
b. 1 c. 3
14
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 101 ; 103 SBT
HD : Bài tập 101
Tổng có số tận cùng là 8 , hiệu có số tận cùng bằng 7 chúng không là số chính phơng .
Bài tập 103 : x = 0 hoặc x= 1
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
14
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Tuần : 6 Ngày soạn 21/9/2010
Tiết : 6
Các phép toán trong n

I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán về tập hợp , nhân ,chia ,cộng, trừ, luỹ thừa với các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, linh hoạt khi dùng các công thức cho học sinh , biết vận
dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hs1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a. 5.5.10.10.2.8 b. 28.2.14.2 c. 10
3
.10.10
Hs2 :Tìm x thoả mãn:
a. 2x 5 = 15 b. 3.( x 1 ) + 5 = 17
Đs: 1 a. 2
6
. 5
4
b. 2
5
. 7
2
c. 10
5
2 a. x = 10 b. x= 5
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài tập 1:
Tính nhanh :

a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b .36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 1:
a.2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3= 24.31 + 24.42 +
24.27 =
24 .(31+42+27) =24.100 = 2400
b.36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41=
36.110 + 64.110 = 110.(36 + 64 )=
110 . 100= 11000
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
15
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Bài tập 2:
So sánh a và b mà không tính giá trị
cụ thể của chúng:
A = 2008.2008 ;
B = 2006.2010
Hãy áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng để làm
bài .
Bài tập 3:
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia
a cho 4 thì thơng là 10.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 4:

Tổng sau có là số chính phơng
không ?
a. 33 + 4
2
b. 5
2
+ 2.28
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 5:
Chứng tỏ rằng số có dạng
abcabc
bao
giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn
328 328
M
11).
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 2:
a. = 2008.(2006+2) = 2008.2006 + 4016.
b.= 2006.( 2008 + 2) = 2006 .2008 + 4012
Vậy a > b
2 h/s làm bài
H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Ta có : a= 4.10 + r với 0


r <4
Với r = 0 thì a = 40
Với r = 1 thì a = 40+1 = 41
Với r = 2 thì a = 40+ 2 = 42
Với r = 3 thì a = 40+ 3 = 43
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 4:
a = 33+ 16 = 49 = 7
2

b = 5
2
+ 56 = 25 + 56 = 81 = 9
2
Có là số chính phơng
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Bài tập 5:
abcabc
=
abc
.1001 =
abc
.11.91
M
11
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố

Xem lại các bài tập đã chữa ?
Tìm số tự nhiên n biết :
a. 2
n
= 64 b. 4
n
= 128
a. 6 b. 4
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
16
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 114 ; 115; 118 SBT
HD : Bài tập 118
Nếu a= 2k + 1 thì a+1 = 2k + 2 chia hết cho 2
Tơng tự với a= 3k + 1 Và a= 3k + 2
Tuần : 7 Ngày soạn : 28/9/2010
Tiết : 7
TNH CHT CHIA HấT CA MT TNG
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9; tính chất chia hết của một tổng;
một hiệu .
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 :Nêu tính chất chia hết của một tổng

HS2: Điền vào dấu * chữ số thích hợp để :
a.
126*

M
2;5
Gv nhận xét và cho điểm .
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1:
Tìm số tự nhiên x biết :
Bài tập 1:
a. x= 4 b. 2.x 5 = 15 : 3
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
17
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
a. 24 : x = 6 b. ( 2x- 5 ).3 - 3 = 12
c. 15.(x + 1) -2 = 13 d. x : 1 = 0
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 4 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài 2:
Tổng sau có chia hết cho 6 không ?
a. 42 + 54 ; b. 600- 14
c. 120 + 48 + 20 d. 60 + 15 + 3
Bài 3: Cho A = 12 + 15 + 21 + x với
x

N.
Tìm điều kiện của x để A
M

3, A 3.
Bài 4:Khi chia STN a cho 24 đợc số
d là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2
không, có chia hết cho 4 không?
Bài 5:
Chứng tỏ rằng :
a. Trong hai số tự nhiên liên tiếp
có một số chia hết cho 2 ?
b. Trong ba số tự nhiên liên tiếp
có một số chia hết cho 3?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài 6:
Chứng tỏ rằng :
a.Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3 ?
b. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp là
một số không chia hết cho 4 ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
=> 2 x= 10
=> x = 5
c. x= 0 d . x = 0
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
h/s làm bài
a ; d
M
6 ;
b;c không chia hết cho 6
Giải:

- Trờng hợp A
M
3
Vì 12
M
3,15
M
3,21
M
3 nên A
M
3 thì
x
M
3.
- Trờng hợp A 3.
Vì 12
M
3,15
M
3,21
M
3 nên A 3 thì x
3.
Giải:
Số a có thể đợc biểu diễn là: a = 24.k
+ 10.
Ta có: 24.k
M
2 , 10

M
2 a
M
2.
24. k
M
2 , 10
M
4 a
M
4.

a. Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là
a; a+1.
Nếu a
M
2 thì bài toán đã giải đợc .
Nếu a= 2k + 1 thì a+1 = 2k + 2
M
2
b. b. Gọi ba số tự nhiên liên tiếp
là a; a+1;a+2
Nếu a
M
3 thì bài toán đã giải đợc .
Nếu a= 3k + 1 thì a+2 = 3k + 3
M
3
Nếu a= 3k + 2 thì a+1 = 3k + 3
M

3
h/s làm bài
dới lớp nhận xét

a.Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
a + (a+1) + ( a+ 2) = 3a + 3
M
3
b. Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp
là:
a + (a+1) + ( a+ 2) + (a+ 3)= 4a + 6
Không chia hết cho 4
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
18
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài 7:
Chứng tỏ rằng số có dạng
abcabc
bao
giờ cũng chia hết cho 11 ( chẳng hạn
328 328
M
11).
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
abcabc
=

abc
.1001 =
abc
.11.91
M
11
h/s làm bài
dới lớp nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố
Xem lại các bài tập đã chữa ?
Nhắc lại t/c chia hết của một tổng.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 109 ; 110 SBT Tr 15
HD : Bài tập 109 ; 110
Các biểu thức đều bằng nhau
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
19
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
5/10/2010
Tuần 8 - Tiết 8 :
điểm , đờng thẳng, tia, đoạn thẳng.
I . Mục tiêu :
- Ôn tập củng cố lại các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng cho học sinh.
- Có kĩ năng vẽ hình một cách chính xác
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
SGK,SBT,SOT
III . Tiến trình dạy học :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Cho hình ảnh về điểm, về đờng thẳng?
? Khi nào thì 3 điểm thẳng hàng , 3 điểm không thẳng hàng?
? Nêu ĐN về tia gốc O, đoạn thẳng AB?
Gv nhận xét và cho điểm

Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 1:
Em hãy viết nội dung đầu đề của một
bài toán có hình vẽ nh sau :
(a)
A a
C
B E
D

A I B
O
t
(b)
Bài tập 2:
Cho 4 điểm M,N,P,Q trong đó 3 điểm
M,N,P thẳng hàng.Kẻ các đờng thẳng
đi qua các cặp điểm trong 4 điểm trên.
Bài tập 1:
2 hs lên viết:
a. Cho ba điểm không thẳng hàng A,B,C . Vẽ đ-
ờng thẳng a cắt AC và BC tơng ứng tại D và E
H/s có thể đa ra các đáp án khác .
C1 :Vẽ hai tia chung gốc OA,OB . Lấy I là

điểm nằm giữa A và B . Vẽ tia Ot chứa điểm I.
C2 : Vẽ hai tia chung gốc OA,OB .
Vẽ tia Ot cắt đoạn thẳng AB tại điểm I nằm
giữa A và B.
Gv gọi hs khác nhận xét và bổ xung nếu cần
thiết.
Bài tập 2:
HS vẽ hình:
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
20
A
C
B
Trường THCS Canh Vinh Năm học : 2010- 2011
a, Cã mÊy ®êng th¼ng, ®o¹n th¼ng tÊt
c¶?
b, ViÕt tªn c¸c ®êng th¼ng ,®o¹n
th¼ng ®ã?
c, ViÕt tªn giao ®iĨm cđa tõng cỈp ®-
êng th¼ng?
Gi¸o viªn gäi h/s vÏ h×nh, lµm bµi ?
Gäi H/s díi líp nhËn xÐt
Bµi tËp 3:
VÏ ®êng th¼ng xy , trªn ®êng th¼ng
xy lÊy ®iĨm O.LÊy ®iĨm A thc tia
Ox, ®iĨm B thc tia Oy.
a, KĨ tªn c¸c tia ®èi nhau gèc O
b, KĨ tªn c¸c tia trïng nhau gèc A?
c, Hai tia AB vµ By cã ®ãi nhau
kh«ng, cã trïng nhau kh«ng, v× sao?

d, Trong 3 ®iĨm A, B, O ®iĨm nµo
n»m gi÷a hai ®iĨm cßn l¹i?
Bµi tËp 4:
Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng
theo thứ tự đó
a,Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc
C
b, Viết tên các tia trùng nhau
c , Xét vò trí của điểm A đối với tia
BA và đối với tia BC
Gi¸o viªn gäi 1 h/s lµm bµi ?
Gäi H/s díi líp nhËn xÐt
P
N
M
Q
HS tr¶ lêi:
a, b, Cã 4 ®êng th¼ng : MN, MQ, NQ, PQ
Cã 6 ®o¹n th¼ng : MN, MP, NP, MQ, NQ, PQ
c, HS nªu tªn giao ®iĨm cđa tõng cỈp ®êng
th¼ng
Bµi tËp 3:
HS vÏ h×nh
x
A
O
B
h/s lµm bµi, díi líp nhËn xÐt:
a, Hai tia Ox vµ Oy ®èi nhau
b, Hai tia AO vµ Ay trïng nhau

c, Hai tia AB vµ By kh«ng chung gèc nªn
kh«ng ®èi nhau còng kh«ng trïng nhau.
d, §iĨm O n»m gi÷a hai ®iĨm A vµ B.

Bµi tËp 4:
h/s lµm bµi
díi líp nhËn xÐt
a,
Các tia gốc A là : AB ; AC
Các tia gốc B là : BA; BC
Các tia gốc C là : CA; CB
b, Hai tia trùng nhau :
c, Điểm A nằm trên tia BA; Điểm A không
nằm trên tia BC
Ho¹t ®éng 3 : Cđng cè
Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a ?
Ho¹t ®éng 4 : Híng dÉn vỊ nhµ
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
Häc lÝ tht SGK
Giáo viên : Lê Q Đơ Giáo án : tự chọn số học 6
21
Trường THCS Canh Vinh Năm học : 2010- 2011
Lµm bµi tËp SBT
12/10/2010
Tn 9 - TiÕt 9 :
ƯỚC VÀ BỘI.
I-Mục tiêu.
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Vận dụng nhận biết một số chia hết cho 3, cho 9 hay không?
- HS nắm đònh nghóa ước và bội của 1 số à kí hiệu Ư(a) ; B(a).

- Biết cách tìm ước, tìm bội của một số.
II-Chuẩn bò.
Sách bài tập Toán 6
III-Tiến trình lên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài củ:
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9.
Thế nào là bội, ước của một số?
Hãy nêu cách tìm ước và bội của một
số?.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài tập 133 .SBT– tr.19
Trong các số 5319; 3240; 831.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không
chia hết cho 9.
b) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9?
*Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3
thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 3.
*Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 9.
*Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3, số
chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9.
*Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi
là ước của a.
*Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng

cách nhân số đó lần lược với các số
0;1;2;3…
*Ta có thể tìm các ước của số a ( a> 1)
bằng cách….
Bài tập 133 .SBT– tr.19
a)Số 831 có tổng các chữ số bằng 12; 12
M

3 ; 12 không chia hết cho 9.
Do đó 831 chia hết cho 3 nhưng không chia
hết cho 9.
b) Số 3240 chia hết cho 2 và 5 vì tận cùng
bằng 5. Số 3240 chia hết cho 3 và 9 vì có
tổng các chữ số bằng 9. Vậy số 3240 chia
hết cho cả 2,3,5,9.
Giáo viên : Lê Q Đơ Giáo án : tự chọn số học 6
22
Trường THCS Canh Vinh Năm học : 2010- 2011
Bài tập 134 .SBT– tr.19
Điền vào dấu * để :
a) 3*5 chia hết cho 3
b) 7*2 chia hết cho 3
c) *63* chia hết cho cả 2,3,5,9.
Bài tập 136 .SBT– tr.19
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
sao cho số đó:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
Bài tập 137 .SBT– tr.19
Tổng hiệu sau chia hết cho 3, cho 9

không?
a) 10
12
- 1.
b) 10
10
+ 2.
c)
Bài tập 139 .SBT– tr.19
Tìm các chữ số a và b sao cho
a – b = 4 và
ab87

M
9.
Bài tập 142 .SBT– tr.20
Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x

B(15) và 40
70
≤≤
x
b) x
M
12 và 0 < x
30

M
c) x


Ư(30) và x> 12.
d) 8
M
x

Bài tập 146 .SBT– tr.20
Tìm các số tự nhiên x sao cho.
a) 6
M
(x – 1)
b) 14
M
(2.x +3)
Hoạt động 2. Củng cố.
- Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- So sánh với dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5.
Bài tập 134 .SBT– tr.19
a)3*5
M
3

3+*+5
M
3

*

{1;4;7}

b) 7*2
M
9

7+*+2
M
9

*

{0; 9}
c)
ba63

M
2,
M
5

b = 0.
630a

M
3,
M
9

a+6+3+0
M
9


b = 9.
Bài tập 136 .SBT– tr.19
a) 1002 ;
b) 1008.
Bài tập 137 .SBT– tr.19
a)

912
9...99
chuso
chia cho 9, chia hết cho 3.
b)
 
09
02...100
chuso
chia cho3, nhưng không chia
hết cho 9.
Bài tập 139 .SBT– tr.19
ab87

M
9

8+7+a+b
M
9

a+b = {3;12}

Ta có a - b = 4 nên a+ b = 3 (loại)
Từ a - b = 4 nên a+ b = 12
tìm được a= 8; b= 4.
Bài tập 142 .SBT– tr.20
a) B(15) = {0;15;30;45;60;75;…}
x

{45; 60}
b) B(12) = {0;12;24;36;…}
x

{12; 24}
c) Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
x > 12 nên x

{15; 30 }
d) x

{1; 2; 4; 8}
Bài tập 146 .SBT– tr.20
a) x– 1 là ước của 6 nên
x- 1

{1;2;3;6}
Do đó x

{2;3;4;7}
b)2.x +3 là ước của 14 nên
2.x +3


{1;2;7;14}
Do đó 2.x +3

3; 2.x+3 là số lẽ nên
2.x+3 = 7 , vậy x =2
4. Dặn dò:
- Học thuộc các dấu hiệu và làm các bài tập còn lại .

Giáo viên : Lê Q Đơ Giáo án : tự chọn số học 6
23
Trng THCS Canh Vinh Nm hc : 2010- 2011
20/10/2010
Tuần 10 - Tiết 10 :
độ dài đoạn thẳng - KHI NAỉO THè AM + MB = AB ?
I . Mục tiêu :
- Ôn tập củng cố lại các kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng cho học sinh.
- Có kĩ năng vẽ hình một cách chính xác
- Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Vẽ lần lợt đoạn thẳng AB, tia AB ?Tô đậm đoạn thẳng AB?

Gv nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 1:
Cho hình vẽ
a. Đo và sắp xếp độ dài các đoạn
thẳng theo thứ t giảm dần ?
b. Tính tổng độ dài các đoạn

thẳng ? ( Chu vi?)
A
F
D
E
Bài tập 2:
Cho M thuoọc ủoaùn thaỳng PQ. Bieỏt PM
= 3cm; MQ = 4cm Tớnh PQ.
Bài tập 3:
Cho K nằm giữa đoạn thẳng CD . Biết
CK = 4 cm ; CD = 5 cm . Tính KD?
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
Gọi H/s dới lớp nhận xét
Bài tập 1:
2 hs lên viết:
Gv gọi hs khác nhận xét và bổ xung nếu cần
thiết.
2 nhóm học sinh lên bảng đo và tính toán giá trị
củavchu vi.
Bài tập 2:
P
QM
Vì M nằm giữa P và Q nên
QP = PM + MQ = 3 + 4 = 7cm
Bài tập 3:

K
C
D
K nằm giữa C và D nên

CK + KD = CD
4 + KD = 5
KD = 5 4 = 1
Giỏo viờn : Lờ Quý ụ Giỏo ỏn : t chn s hc 6
24
Trường THCS Canh Vinh Năm học : 2010- 2011
Bµi tËp 4:
Cho ®o¹n th¼ng AB cã ®é dµi 11 cm .
§iĨm M n»m gi÷a A vµ B . BiÕt MB
– MA = 5 cm. TÝnh MA ; MB ?
Gi¸o viªn gäi 1 h/s lµm bµi ?
Gäi H/s díi líp nhËn xÐt
Bµi tËp 5:
Trong mỗi trường hợp sau Hãy vẽ
hình và cho biết ba điểm A, B, M
có thẳng hàng không?
a)AM =3,5cm;MB=2,5cm;AB =
6cm.
b) AM =3,5cm;MB=3cm;AB= 5cm.
VËy KD = 1 cm.
Gv kiĨm tra l¹i kÕt qu¶ ®o vµ tÝnh to¸n.
Bµi tËp 4:
MA + MB = 11 cm (1)
MB – MA = 5 cm (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra :
MB = 8 cm
MA = 3 cm
h/s lµm bµi
díi líp nhËn xÐt
Bµi tËp 5:

a)AM =3,5cm;MB=2,5cm;AB = 6cm.
A, B , M th¼ng hµng v× : AM + MB = AB
A B
M
c) AM =3,5cm;MB=3cm;AB= 5cm.
ABMBAM
≠+⇒
A
M
B
Ho¹t ®éng 3 : Cđng cè
Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a ?
§o kÝch thíc SGK To¸n 6 tËp 1 vµ ghi kÕt qu¶ :
ChiỊu dµi :…………..mm
ChiỊu réng :………….mm
KÝch thíc :………..x………….
Ho¹t ®éng 4 : Híng dÉn vỊ nhµ
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.
Häc lÝ tht SGK
Lµm bµi tËp 48 ; 49 SBT Tr 102
HD : Chó ý xÐt quan hƯ n»m gi÷a cđa c¸c ®iĨm
Giáo viên : Lê Q Đơ Giáo án : tự chọn số học 6
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×