Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường PTDTNT THCS Huyện Duyên Hải năm 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>
<i><b> HUYỆN DUYÊN HẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 8</b></i>
<i><b> Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>
<b>1/ Ma trận đề:</b>



Cấp độ


Tên
chủ đề


Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


<b>Đồ dùng loại </b>
<b>điện – quang.</b>


So sánh ưu, nhược
điểm của đèn sợi đốt,
đèn huỳnh quang.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1



20%
1

20%
<b>Sử dụng hợp</b>


<b>lí và tính tốn</b>
<b>tiêu thụ điện</b>


<b>năng trong</b>
<b>gia đình.</b>


Nêu được lợi
ích việc tiết
kiệm điện và
sử dụng hợp lí


điện năng.


Vận dụng
cơng thức


A = P.t
để tính điện
năng tiêu thụ.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %



1
2,5đ
25%
3

30%
4
5,5đ
55%
Mạng điện
trong nhà


Nêu được khái niệm
sơ đồ nguyên lí và sơ
đồ lắp đặt dây dẫn.
Nêu được yêu cầu của
mạng điện trong nhà.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2,5đ
25%
1
2,5đ


25%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


1
2,5đ
25%
2
4,5đ
45%
3

30%
6
10,0đ
100%


SỞ GD & ĐT TRÀ VINH
<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS</b>


<b>HUYỆN DUYÊN HẢI</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>
<i><b>MƠN: CƠNG NGHỆ -Lớp: 8</b></i>


<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và mơi trường?


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Thế nao là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? Nêu yêu cầu của mạng điện</b>
trong nhà?


<b>Câu 3:(2 điểm) So sánh những ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.</b>
<b>Câu 4: (3 điểm) </b>Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2 đèn
ống huỳnh quang 220V - 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 4giờ; 1 nồi cơm điện 220V -
650W, trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ; 1 tivi 220V - 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 1 quạt
bàn 220V - 35W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ.


a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 ngày.


b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày)?
c) Tính tiền điện phải trả trong tháng, biết rằng 1kWh có giá là 1100đ.




<b>---Hết---ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: CÔNG NGHỆ 8</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.


- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện.
- Khơng sử dụng lãng phí điện năng


- Gảm bớt tiền điện gia đình phải trả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện, giảm bớt điện năng phải nhập khẩu,
có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống.


- Giảm bớt khí thảy và chất thảy gây ơ nhiễm mơi trường. Có tác dụng bảo vệ mơi
trường.


1,0


0,5


<b>2</b>


- Sơ đồ ngun lí là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong
mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế.
- Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử của
mạng điện.


*Yêu cầu của mạng điện trong nhà


+ Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện.
+ Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà.
+ Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp.


+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.


1,0


0,5


0,25


0,25
0,25
0,25


<b>3</b>


- Đèn sợi đốt:


+ Ưu điểm: ánh sáng liên tục, không cần chấn lưu.
+ Nhược điểm: tuổi thọ thấp, không tiết kiệm điện năng.
- Đèn huỳnh quang:


+ Ưu điểm: tuổi thọ cao, tiết kiệm điện năng.


+ Nhược điểm: ánh sáng không liên tục, cần chấn lưu.


0,5
0,5


0,5
0,5


<b>4</b>


<b>a/ Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một ngày là: </b>


A = (P1. t1) + (P2 .t2) + (P3 .t3) + (P4 .t4)


= 40.2.4 + 650.1 + 70.3 + 35.2 = 1250 (Wh) 1,0
<b>b/ Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một tháng (30 ngày) là: </b>



A = P . t = 1250 .30 = 37500 (Wh) = 37,5 (kWh) 1,0


</div>

<!--links-->

×