Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH</b>
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN ĐỊA LÝ – KHỐI 10. NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
Ngày thi: 04/05/2016
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>Câu I. (3,0 điểm) </b>Cho bảng số liệu:
<b>CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 2000 - 2015</b>
Đơn vị: %
<b>Than đá</b> <b>Dầu khí</b> <b>Nguyên tử,</b>
<b>thủy điện</b>
<b>Năng lượng</b>
<b>khác</b>
2000 20 14 54 12
2015 30 33 11 26
1. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 2000 – 2015
(2,0đ).
2. Nhận xét biểu đồ (1,0đ)
<b>Câu II. (2,0 điểm)</b>
Giao thông vận tải là ngành sản xuất vật chất đặc biệt, có vị trí chiến lược trong cơng
<b>Câu III. (3,0 điểm)</b>
1. Hãy so sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường biển và đường
<b>hàng không. (2,0đ)</b>
2. Cho bảng số liệu:
<b>GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014</b>
<b>Đơn vị : tỉ USD</b>
<b>Quốc gia</b> <b>Canada </b> <b>Trung Quốc</b> <b>Mêxicô</b> <b>Nhật Bản</b>
Xuất khẩu 312,1 124,1 240,3 67
Nhập khẩu 346,1 466,7 294,1 134
Tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên. (1,0đ)
<b>Câu IV. (2,0đ)</b>
1. <i>Chủ nhật thứ hai của tháng 5 sắp tới đây là Ngày của mẹ. Nhân dịp nghỉ lễ 30/4/2016, Lan</i>
<i>đi siêu thị Co.opmart Phan Văn Trị mua một chiếc khăn quàng cổ tặng mẹ để mẹ quàng cho ấm</i>
<i>vì dạo này về đêm mẹ hay bị ho. Lan đưa cô thu ngân 100.000đ và được cô thối lại 25.000đ.</i>
Hãy xác định: thị trường, hàng hóa, vật ngang giá, giá hàng hóa trong ví dụ trên.
2. Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới.
<b>--- </b>
HẾT---Họ và tên: ………...…….. SBD
……….
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II. ĐỊA LÝ 10. NĂM HỌC 2015 – 2016 .Đ2</b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu I</b>
<b>(3,0đ)</b>
<i><b>1. Vẽ biểu đồ. (2đ)</b></i>
- Vẽ đúng dạng biểu đồ tròn, mỗi năm một biểu đồ tròn, sạch, đẹp
- Vẽ sai dạng biểu đồ
- Thiếu ghi chú, tên biểu đồ, số liệu
- Vẽ bằng bút chì/, bẩn
2,0đ
00đ
-0,25đ
-0,25đ
<i><b>2.Nhận xét (1đ)</b></i>
- Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 2000 – 2015 có sự biến động:
- Than đá, dầu khí và các nguồn năng lượng khác có tỉ trọng tăng, trong đó dầu
khí tăng mạnh nhất (SL).
- Năng lượng nguyên tử, thủy điện giảm mạnh (SL)
- Năm 2000 năng lượng nguyên tử được sử dụng nhiều nhất. Năm 2015 dầu khí
được sử dụng nhiều nhất.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu</b>
<b>II.</b>
<b>(2,0đ)</b>
<i><b>Hãy trình bày vai trị của ngành giao thơng vận tải. (2đ)</b></i>
- Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở các vùng núi xa xơi.
- Tăng cường sức mạnh quốc phịng.
- Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25
0,25
<b>Câu</b>
<b>III.</b>
<b>(3,0đ)</b>
<i><b>1. So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường biển và đường hàng</b></i>
<i><b>không. (2đ)</b></i>
<b>Giống: - Đảm bảo việc vận chuyển quốc tế. </b>
<b> - Đều gây ô nhiễm môi trường. </b>
<b>Khác :</b>
<b>Đường biển</b> <b>Đường hàng không</b>
Ưu
điểm
- Khối lượng luân chuyển
hàng hoá lớn nhất.
- Cước phí rẻ.
- Nhanh, áp dụng thành tựu khoa học
kỹ thuật hiện đại.
Nhược
điểm
- Phụ thuộc vào điều kiện tự
nhiên
- Cước phí đắt, hạn chế về khối lượng,
loại hàng vận chuyển.
- Chi phí xây dựng sửa chữa, bảo vệ
cao
0,25
0,25
0,75
0,75
<i><b>2. Tính cán cân xuất nhập khẩu (CCXNK) (1đ) Đơn vị : tỉ USD </b></i>
<b>Quốc gia</b> <b>Canada </b> <b>Trung Quốc</b> <b>Mêxicô</b> <b>Nhật Bản</b>
CCXNK -34 -342,6 -53,8 -67
Khơng có đơn vị -0,25đ; Sai đơn vị -0,5đ
0,25đ/
đáp án
đúng
<b>Câu</b>
<b>IV.</b>
<b>(2,0đ)</b>
<i><b>1. Trong ví dụ (1đ)</b></i>
<b>- Thị trường: siêu thị Co.opmart Phan Văn Trị</b>
<b>- Hàng hóa: khăn quàng cổ</b>
<i><b>- Vật ngang giá: tiền</b></i>
<i><b>- Giá hàng hóa: 75.000đ</b></i> 0,25đ
<i><b>2. Đặc điểm thị trường thế giới (1đ)</b></i>
- Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.
- Châu Âu, Châu Á, Bắc Mỹ có tỉ trọng buôn bán trong nội vùng và trên thế giới
đều lớn.
- Khối lượng bn bán trên tồn thế giới tăng liên tục trong những năm qua.
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới: Hoa Kì, Tây Âu, Nhật bản.
- Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật bản, Anh, Pháp là cường quốc về xuất nhập khẩu nên
có ngoại tệ mạnh.
<i><b>(4/5 ý được 1 điểm)</b></i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II. ĐỊA LÝ 10. NĂM HỌC 2015 – 2016 .Đ2</b>
<b>Chủ đề,</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Vận dụng cấp</b>
<b>độ cao</b>
<b>ĐỊA LÍ NGÀNH</b>
<b>CƠNG NGHIỆP</b>
<i><b>Nhận xét.</b></i>
<i><b>Vẽ biểu đồ tròn</b></i>
<i><b>thể hiện cơ cấu sử</b></i>
<i><b>dụng năng lượng</b></i>
<i><b>trên thế giới thời</b></i>
<i><b>kì 2000 – 2015</b></i>
30% tổng số điểm
= 3 điểm
10% tổng số
điểm = 1 điểm
20% tổng số
điểm = 2 điểm
<b>ĐIỂM VÀ CÁC</b>
<b>NHÂN TỐ ẢNH</b>
<b>HƯỞNG ĐẾN</b>
<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>VÀ PHÂN BỐ</b>
<b>NGÀNH GIAO</b>
<b>THÔNG VẬN</b>
<b>TẢI</b>
<i><b>Vai trị của</b></i>
<i><b>ngành</b></i> <i><b>giao</b></i>
<i><b>thơng vận tải. </b></i>
20% tổng số điểm
= 2 điểm
20% tổng số điểm
= 2 điểm
<b>ĐỊA LÝ CÁC</b>
<b>NGÀNH GIAO</b>
<b>THƠNG VẬN</b>
<b>TẢI</b>
<i><b>khơng</b></i>
20% tổng số điểm
= 2 điểm
20% tổng số
điểm = 2 điểm
<b>ĐỊA LÍ NGÀNH</b>
<b>THƯƠNG MẠI</b>
<i><b>Đặc điểm của thị</b></i>
<i><b>trường thế giới.</b></i>
<i><b>- Xác định: thị</b></i>
<i><b>trường, hàng</b></i>
<i><b>hóa, vật ngang</b></i>
<i><b>giá, bên mua.</b></i>
<i><b>- Tính cán cân</b></i>
<i><b>xuất nhập khẩu</b></i>
20% tổng số điểm
= 2 điểm
10% tổng số
điểm = 1 điểm
20% tổng số
điểm = 2
điểm
<b>Năng lực </b>
- Sử dụng số liệu thống kê
- Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ
- Tự học
- Giải quyết vấn đề
- Vẽ biểu đồ
- Tính tốn
<b>Tổng số 100%</b>
<b>10 điểm</b>
<b>30% tổng số</b>
<b>điểm = 3điểm</b>
<b>20% tổng số</b>
<b>điểm = 2 điểm</b>
<b>30% tổng số</b>
<b>điểm = 3 điểm</b>