Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý tháng 6/2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.51 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
MÔN VẬT LÝ
Ngày thi: 07/06/2016

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 170
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J.
Câu 1: Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
B. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16t (u tính bằng mm,
t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động với
biên độ cực đại là
A. 11.
B. 10.
C. 21.
D. 20.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa
dọc theo trục Ox nằm ngang (VTCB ở O). Ở li độ -2cm , vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Giá trị của k là:
A. 200N/m
B. 100N/m
C. 20N/m


D. 120N/m
Câu 4: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện trong là 0,54m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần
lượt các chùm bức xạ có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 6,5.1014Hz; f3 = 5,5.1014Hz; f4 = 6.1014Hz. thì
hiện tượng quang điện KHÔNG xảy ra với:
A. f2, f3, f4
B. f2, f4
C. f1, f3
D. f1, f3, f4
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L  3 0  H điện trở
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì
điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 135 nF.
B. 135 F
C. 100 pF.
D. 135 pF.
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao
động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 9.10-5 J.
B. 10-5 J.

C. 5.10-5 J.
D. 4.10-5 J
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100  t (A) chạy qua điện trở thuần bằng
2  Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 500 W.
B. 250 W.
C. 125 W.
D. 160 W.
Câu 10: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn
gốc thế năng tại VTCB, cơ năng của vật là:
A. 0,18mJ
B. 0,48mJ
C. 0,36mJ
D. 0,72mJ
Câu 11:Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng
hưởng điện thì có thể
A. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
B. tăng điện trở đoạn mạch.
C. giảm điện dung của tụ điện.
D. tăng tần số dòng điện
Trang 1/5 - Mã đề thi 170


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c  3.108 m / s.
Câu 13: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau

nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 4 cm
B. 1 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
Câu 15: Khung dây kim loại phẳng có diện tích 40 cm2, có 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 8,88 V.
B. 6,28 V.
C. 12,56 V.
D. 88,8 V.
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điêu hòa theo trục Ox (VTCB là O) với biên độ 4cm và tần số 10Hz.
Tại thời điểm t=0, vật có li độ 4cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x  4 cos(20 t  0, 5 ) cm
B. x  4 cos(20 t ) cm
C. x  4 cos(20 t  0, 5 ) cm
D. x  4 cos(20 t   ) cm
Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0cm; lệch
pha nhau  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:
A. 1,5cm
B. 5,0cm
C. 10,5cm
D. 7,5cm
Câu 18: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. đồng pha nhau
B. lệch pha nhau π/4. C. ngược pha nhau..
D. lệch pha nhau π/2.
Câu 19: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u  Uocost(V) thì cường độ dòng
điện chạy qua điện trở có biểu thức
U

U

A. i  o cos  t   (A)
B. i  o cos  t    (A)
R
2
R

U

U

C. i  o cos  t   (A)
D. i  o cos  t  (A)
R
2
R

Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 2,4 m/s. Khoảng cách giữa 4 đỉnh
sóng kế tiếp trên một hướng truyền sóng là 0,6 m. Tần số của sóng bằng
A. 24 Hz
B. 32 Hz
C. 12 Hz

D. 16 Hz
Câu 21: Ánh sáng có bản chất lưỡng tính sóng hạt . Tính hạt hiện rõ hơn ở
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. sóng điện từ có tần số lớn
D. sóng điện từ có bước sóng dài
Câu 22: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
U
U
A. U = 0
B. U =2U0.
C. U = 0 .
D. U = U0 2 .
2
2
Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s.
Chu kì dao động của vật nhỏ là:
A. 4s.
B. 2s
C. 1s
D. 3s
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ thu dược khi chất phát sáng ở trạng thái
A. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp
B. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao

Trang 2/5 - Mã đề thi 170


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Lỏng và đang có nhiệt độ cao
D. Rắn và dang ở nhiệt độ cao
Câu 26: Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. càng dễ bị phá vỡ.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 27: Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước
sóng 0,6563 m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có
bước sóng 0,4861  m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M nguyên tử hidrô phát ra
phôtôn có bước sóng
A. 0,4102 m.
B. 1,8744 m.
C. 0,4340 m.
D. 1,2264 m.
Câu 28: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 50 cm.
C. 125 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 29: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ
điện có điện dung C = 0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều




u  U 0 cos(100 t  ) V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch
4
i  2cos(100 t 



12

) A Độ tự cảm của cuộn dây là:

A. L = 0,4/ H.
B. L = 0,5/ H.
C. L = 0,6/ H.
D. L = 1/ H.
Câu 30: Bức xạ có bước sóng λ =0,2 nm là
A. tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Sóng vô tuyến
Câu 31: Đầu A của sợi dây AB gắn với một nguồn dao động điều hòa có tần số thay đổi được (đầu A
là một điểm nút), đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là f thì trên dây có
4 điểm nút. Khi tần số sóng trên dây là 5f thì số điểm bụng trên dây là
A. 18.
B. 24.
C. 22.
D. 16.
Câu 32: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn)
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay
chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau :
a. nối nguồn điện với bảng mạch

b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. b, d, e, a, c, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. a, c, b, d, e, f, g
Câu 33: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Cho
biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là 1m.
Tại điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,7 mm là
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng thứ 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng thứ 4.
Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây quấn trên cuộn sơ cấp là 100 vòng. Dùng Vôn kế
có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở. Lúc đầu, tỉ
số điện áp giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 0,5. Sau đó người ta tăng số vòng dây của cuộn thứ
cấp thêm n vòng thì tỉ số điện áp giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 0,4. Tiếp theo, người ta lại bớt
đi ở cuộn thứ cấp n' vòng thì tỉ số điện áp giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 0,625. Tỉ số n' và n
bằng bao nhiêu?
9
5
A.
B. 0,64
C.
D. 1,5625

5
9
2
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos t (x tính bằng cm; t tính
3
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2016 tại thời điểm
Trang 3/5 - Mã đề thi 170


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 6046 s.
B. 1012 s.
C. 3024 s.
D. 3023 s.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp. Điện
áp hai đầu mạch có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo
điện áp hai đầu mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế là U, UC và UL. Biết
UC= 2U = 4 UL . Hệ số công suất của mạch là
3

A. cos  =

1
2

B. cos  =

3
2


C. cos  =1

D. cos =

2
2

Câu 37: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
electron phát ra từ catôt bằng không. Cho h= 6,625.10-34 Js. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống
này phát ra là :
A. 6,038. 1015 Hz
B. 60,38. 1015 Hz
C. 60,38. 1018 Hz
D. 6,038. 1018 Hz
Câu 38: Một hạt nhân có 8 prôton và 9 nơtron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7,75 MeV/nuclôn. Xác định khối lượng của hạt nhân đó (tính bằng đơn vị u). Cho mp = 1,00728 u và
mn = 1,00866 u ?
A. 16,9947 u.
B. 17,0195 u.
C. 16,9052 u.
D. 16,4251 u.
Câu 39: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng
λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân,
bước sóng của λ2 là:
A. 0,45μm
B. 0,4μm.
C. 0,54μm
D. 0,72μm
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân : 3H + 2H  4He + n + 17,6 MeV. Cho 1eV = 1,6.10 – 19 J. Năng lượng tỏa

ra khi tổng hợp được 1g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.105 J.
B. 5,03.1011 J.
C. 4,24.108 J
D. 4, 24.1011 J.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có động năng bằng 3 lần
1
thế năng. Đến thời điểm t 2  t1  s thì thế năng của vật có thể
6
A. bằng một nửa động năng
B. bằng động năng
C. bằng 0
D. bằng cơ năng
Câu 42: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa của ánh sáng, khi thực hiện trong không khí thì tại
điểm M trên màn là vân sáng bậc 3; Nếu thực hiện trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì
tại M bây giờ là vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Chiết suất của môi trường là
A. n = 4/3
B. n = 1,5
C. n = 1,7
D. n = 1,6
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young (Y-âng ) biết hai khe cách nhau 1,5mm ;
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát bằng 1,2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng λ = 0,72 μm . Gọi M , N là hai điểm nằm ở hai bên vân sáng trung tâm và có
khoảng cách đến vân sáng trung tâm lần lượt là 0,7mm và 3,65mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M
và N (không kể M và N) là
A. 8
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao

động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
T
t+ vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,8 kg
B. 1,2 kg
C. 1,0 kg
D. 0,5 kg
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu
là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A. 0,52µm
B. 0,48µm
C. 0,46µm
D. 0,5µm
218
222
Câu 46: Chất radon Rn phân rã thành Po với chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu chất này có
khối lượng 20 gam sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 10 gam.
B. 5 gam.
C. 1,25 gam
D. 2,5 gam.
Câu 47: Đặt giữa hai đầu hộp kín X (chỉ chứa một trong ba phần tử R, L, C) điện áp xoay chiều u thì
cường độ dòng điện qua X cùng pha với u và có giá trị hiệu dụng I. Đặt điện áp u nói trên giữa hai
Trang 4/5 - Mã đề thi 170


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
đầu hộp kín Y (chứa hai trong số ba phần tử R, L, C đã nêu) thì cường độ dòng điện qua Y vuông pha

với u và có giá trị hiệu dụng 2I. Hỏi nếu mắc nối tiếp X và Y rồi đặt điện áp u giữa hai đầu đoạn
mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
1
2
3
2
A.
B.
C.
D.
2
3
5
5
Câu 48: Một bóng đèn 6V-3W được thắp sáng bằng nguồn điện xoay chiều 12V-50Hz. Để đèn sáng
0,12
đúng định mức, người ta mắc nối tiếp với đèn cuộn dây có độ tự cảm L 
H. Công suất tiêu thụ



của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 4,2W
B. 5,2W
C. 3W
D. 6W
Câu 49: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
và tần số f = 50Hz. Biết rằng ZL=2ZC=2R.Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm đạt
1
giá trị cực đại và bằng 120V. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t 

s có giá
300
trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 60V
B. 60 2 V
C. 82V
D. 67V
Câu 50: Có một số nguồn âm điểm giống nhau. A, B và C theo thứ tự là 3 điểm trên một hướng
truyền âm, AB = d, BC = d/3. Nếu đặt 4 nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại C là 25 dB. Khi
không đặt nguồn âm nào tại A, để mức cường độ âm tại C là 45 dB thì số nguồn âm phải đặt tại B là
A. 25 nguồn.
B. 40 nguồn.
C. 100 nguồn .
D. 10 nguồn.
----------- HẾT ---------Họ và tên:……………………………………………..SBD………………………..
1. C
2. C
3. B
4. C
5. C
6. D
7. C
8. C
9. B
10. D

11. D
12. A
13. D
14. B

15. A
16. B
17. A
18. A
19. D
20. C

21. C
22. C
23. C
24. A
25. A
26. B
27. B
28. D
29. D
30. C

31. A
32. A
33. C
34. A
35. D
36. B
37. D
38. A
39. B
40. D

41. D

42. B
43. A
44. C
45. D
46. B
47. D
48. B
49. C
50. A

Trang 5/5 - Mã đề thi 170



×