Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm học 2014-2015 trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên - Đề thi học kì II môn Địa lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ - LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b> Câu 1: (3,0 điểm)</b>


<i><b> Phân tích những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên của Đơng Nam Á. </b></i>
<b>Câu 2: (4,0 điểm) </b>


a. Trình bày đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á. Đánh giá ảnh hưởng của dân cư
đối với sự phát triển kinh tế, xã hội Đông Nam Á.


b. Nêu những chính sách trong ngành cơng nghiệp mà Trung Quốc thực hiện trong q trình
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.


<b>Câu 3: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: </b>


Tổng GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 – 2010


(

Đơ

n v : t USD)

ị ỉ



<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2010</b>


<b>Trung Quốc</b> 239,0 697,6 5878,6


<b>Thế giới</b> 12360,0 29357,4 61880,0



a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới


b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới, giai đoạn
1985 – 2010 và nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ 11</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>Phân tích những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên của Đơng</b>
<i><b>Nam Á. </b></i>


<i><b>* Thuận lợi:</b></i>


- Khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú (đất phù sa, đất feralit...), mạng lưới
sơng ngịi dày đặc thuận lợi phát triển nơng nghiệp nhiệt đới


- Có lợi thế về biển, trừ nước Lào thuận lợi phát triển kinh tế biển, thương
mại, hàng hải.


- Nằm trong vành đai sinh khoáng, nhiều khoáng sản, vùng thềm lục địa có
nhiều dầu khí thuận lợi phát triển cơng nghiệp với đầy đủ nhóm ngành.


- Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn thuận lợi phát triển khai thác,


chế biến lâm sản.


<i><b>* Khó khăn: </b></i>


- Có vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương, đây là nơi hoạt động của áp
thấp nhiệt đới nên chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lũ lụt..


- Diện tích rừng đang bị thu hẹp, tài nguyên bị khai thác quá mức.


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>(4 điểm)</b>


<b> a. Trình bày đặc điểm dân cư của khu vực Đông Nam Á. Phân tích ảnh</b>
<b>hưởng của dân cư tới kinh tế Đơng Nam Á </b>


<i><b> * Đặc điểm</b></i>


- Số dân đông, mật độ dân số cao.
- Gia tăng tương đối nhanh.
- Dân số trẻ.


- Phân bố rất không đều.


<i><b>* Ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế </b></i>



- Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, tạo điều kiện
cho phát triển kinh tế.


- Chất lượng lao động còn hạn chế, xã hội chưa thật ổn định, gây khó khăn cho
tạo việc làm và phát triển kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực


<b>b. Nêu những chính sách trong cơng nghiệp mà Trung Quốc thực hiện</b>
<b>trong q trình cơng nghiệp hóa đất nước</b>


- Chuyển đổi nền kinh tế từ chỉ huy sang nền kinh tế thị trường


- Thực hiên chính sách mở cửa ,tăng cường liên doanh liên kết với nước
ngoài, tạo điều kiện thu hút đầu tư của nước ngoài


- Chú trọng đầu tư, hiện đại hóa trang thết bị cơng nghệ, ứng dụng khoa học
kỉ thuật cao vào sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thực hiên chính sách cơng nghiệp mới (năm 1994): tập trung vào các
ngành công nghiệp trọng điểm, đạt năng suất cao. Chú trọng phát triển công


nghiệp địa phương để tận dụng thế mạnh sẵn có. 0,5


<b>Câu 3</b>
<b>(3 điểm)</b>


<b>a. Tính tỉ trọng</b>


Tỉ trọng GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 – 2010
(

Đơ

n v : %)




<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2010</b>


<b>Trung Quốc</b> 1,93 2,37 9,5


<b>Thế giới</b> 100 100 100


<b>b. Vẽ biểu đồ</b>


<i><b>- Vẽ biểu đồ: Tròn đảm bảo đúng, đủ, chính xác và thẩm mĩ.</b></i>


Nếu thiếu hoặc sai tên biểu đồ, chú giải …1 lỗi trừ 0,25 điểm, nếu vẽ biểu đồ
khác thì khơng cho điểm)


<i><b>- Nhận xét</b></i>


+ Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng(dẫn chứng)


+ GDP của Trung Quốc chiếm tỉ trọng lớn so với thế giới (dẫn chứng)


0,5


2,0


</div>

<!--links-->

×