Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm - Phương án tuyển sinh của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ sở phía Bắc</b>
<b>năm 2018</b>


Học Viện Cơng Nghệ Bưu Chính Viễn Thơng tuyển 2600 chỉ tiêu tuyển sinh năm
2018 cho 9 mã ngành. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thơng tuyển sinh theo
phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 để thực hiện
xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học.


Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.


<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp môn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>


1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã
BVH)




---2 75---20---207Kỹ thuật Điện tử <sub>viễn thông</sub> A00, A01 19.1 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV <= 3</sub>


3 7510301Cơng nghệ KT Điện,<sub>điện tử</sub> A00, A01 19.05 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV = 1</sub>


4 7480201Cơng nghệ thơng tin A00, A01 22 (Cơ sở phía Bắc)
TTNV = 1


5 7480202An tồn thơng tin A00, A01 20.8 (Cơ sở phía Bắc)
TTNV <= 2
6 7329001Cơng nghệ đa <sub>phương tiện</sub> A00, A01, D01 20.75 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV = 1</sub>


7 7320104Truyền thông đa <sub>phương tiện</sub> A00, A01, D01 20.9 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV = 1</sub>



8 7340101Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV <= 2</sub>


9 7340115Marketing A00, A01, D01 20.3 (Cơ sở phía Bắc) <sub>TTNV = 1</sub>


10 7340301Kế tốn A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc)
TTNV <= 12
11 7340122Thương mại điện tử A00, A01, D01 20.05 (Cơ sở phía Bắc)


TTNV = 1


<b>Phương án tuyển sinh của trường Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn</b>
<b>thơng cơ sở phía Bắc năm 2019</b>


Học viện Cơng nghệ bưu chính viễn thông không thay đổi phương án tuyển sinh Đại
học năm 2019, theo đó trường tuyển 3.450 chỉ tiêu tuyển sinh trong cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện
vọng cao nhất); không sử dụng thêm bất kỳ điều kiện nào về điểm học bạ hay kết quả
học tập THPT trước khi xét tuyển.


Về chính sách học bổng, Học viện cấp học bổng toàn phần (miễn 100% học phí trong
thời gian học tập chính thức) cho thí sinh đạt kết quả thi từ 27 điểm trở lên (điểm bài
thi 3 môn xét tuyển) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019. Đây là điểm mới
trong tuyển sinh đại học chính quy năm nay của Học viện.


Năm 2019, Học viện tuyển sinh trong phạm vi cả nước với chỉ tiêu tuyển sinh là
3.450 chỉ tiêu, trong đó, cơ sở Hà Nội tuyển sinh 10 ngành đào tạo với 2.600 chỉ tiêu
và cơ sở phía Nam là 8 ngành đào tạo với 850 chỉ tiêu. Học viện cũng đang xây dựng
đề án nhằm mở thêm 2 ngành đào tạo mới trong năm 2019 là ngành Kỹ thuật Điều
khiển – Tự động hóa và Cơng nghệ IoT. Đối với chỉ tiêu cho các ngành mới, sau khi


có Quyết định mở ngành đào tạo thì Học viện sẽ điều chỉnh chỉ tiêu trong cùng nhóm
ngành.


<b>STT</b> <b>Tên trường </b>


<b>Ngành học</b> <b>hiệuKý</b>
<b>trường</b>


<b>Mã</b>


<b>ngành </b> <b>Tổ hợpmơn</b>
<b>thi/xét</b>


<b>tuyển</b>


<b>Chỉ</b>
<b>tiêu </b>


<b>HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU</b>


<b>CHÍNH VIỄN THƠNG</b> <b>3,450</b>


CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận
Hà Đông, Hà Nội. ĐT: (024)
33528122, 33512252; Fax: (024)
33829236. Website:


;



;
Fanpage tuyển sinh:


www.facebook.com/ptittuyensinh


BVH 2,600


Các ngành đào tạo đại học: 2,600


1 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 430


2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 250


3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 700


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01,
D01


250


6 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01,


D01 120


7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01,
D01


170


8 Marketing 7340115 A00, A01,



D01


200


9 Kế toán 7340301 A00, A01,


D01 200


10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01,
D01


80


</div>

<!--links-->

×