Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.45 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
<b>Đáp án: </b>
Mù mịt - mờ mịt
Dễ chịu - khoan khoái
<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
Câu hỏi 1: Điền tr hay ch vào chỗ trống: “Lấy lại được bình tĩnh gọi là …..ấn
trĩnh.”
<b>Đáp án: tr</b>
Câu hỏi 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Phối hợp nhiều âm thanh với nhau
cùng một lúc được gọi là ……òa âm.”
<b>Đáp án: h</b>
Câu hỏi 3:
Điền gi, r hay d vào chỗ trống:
Công cha, áo mẹ, chữ thầy
Gắng cơng mà học có ngày thành …….anh.
<b>Đáp án: d</b>
Câu hỏi 4: Điền th hay kh vào chỗ trống:
Gió cù khe khẽ anh mèo mướp
Rủ đàn ong mập đến ………ăm hoa
(Gió - Ngô Văn Phú)
<b>Đáp án: th</b>
Câu hỏi 5: Điền ch hay tr vào chỗ trống: “Chúng ta phải giữ phép lịch sự trong
lời nói và ứng xử vì lời ……ào cao hơn mâm cỗ.”
<b>Đáp án: ch</b>
Câu hỏi 6: Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Nơi có phong cảnh đẹp gọi là
….ắng cảnh.”
<b>Đáp án: th</b>
Câu hỏi 7: Điền s hay x vào chỗ trống: “Cày ……âu cuốc bẫm.”
<b>Đáp án: s</b>
Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một …….àn
(Tục ngữ)
<b>Đáp án: gi</b>
Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
Một cây làm chẳng nên …….on
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
(ca dao)
<b>Đáp án: n</b>
Câu hỏi 10: Giải câu đố
“Có sắc - để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng là em nhớ bài.”
Từ có dấu sắc là từ nào?
Trả lời: từ …..uốc
<b>Đáp án: th</b>
<b>Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
Câu hỏi 1: Từ nào khác với từ còn lại?
A. Tin tưởng
B. Tin cậy
C. Tin cẩn
<b>D. Tin tức </b>
Câu hỏi 2: Bộ phận nào trong câu “Từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ thơm
nức.” trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”
<b>A. Từ trong vườn</b>
Câu hỏi 3: Câu “Khi thức dậy, em gấp chăn màn gọn gàng.” thuộc kiểu câu
nào?
A. Ai là gì?
<b>B. Ai làm gì?</b>
C. Ai thế nào?
D. Ở đâu?
Câu hỏi 4: Câu: “Anh trai em là kĩ sư công nghệ thông tin.” thuộc kiểu câu nào?
A. Ai làm gì
<b>B. Ai là gì</b>
C. Ai thế nào
D. Khi nào
Câu hỏi 5: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Cò con lội ruộng, bắt
tép.”?
A. Cò con, tép
<b>B. Lội, bắt</b>
C. Ruộng, bắt
D. Lội, tép
Câu hỏi 6: Trong câu: “Bạn Nga hiền lành và rất chăm chỉ.” bộ phận nào trả lời
cho câu hỏi “như thế nào”?
A. Bạn Nga
B. Hiền lành
<b>C. Hiền lành và rất chăm chỉ</b>
D. Chăm chỉ
Câu hỏi 7: Những từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu:
Tính các cháu ngoan ngỗn
Mặt các cháu xinh xinh
(Thư trung thu - Hồ Chí Minh)
A. Các cháu, xinh xinh
C. Tính, ngoan ngỗn
<b>D. Ngoan ngỗn, xinh xinh</b>
Câu hỏi 8:
Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “khi nào?” trong câu: “Một buổi sáng, đôi bạn
A. Một buổi sáng
B. Đôi bạn
C. Dạo chơi
D. Trên cánh đồng
Câu hỏi 9:
Từ nào viết đúng chính tả?
A. Trọn lựa
<b>B. Chìm nghỉm</b>
C. Rõng dạc
D. Sáng xuốt
Câu hỏi 10: Bộ phận “đều lấm tấm màu xanh” trong câu: “Các cành cây đều
lấm tấm màu xanh.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì
<b>B. Như thế nào</b>
C. Khi nào
D. Ở đâu