Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
<b>Đáp án</b>
Tin thắm - tin vui
Nhún nhường - nhượng bộ
Đon đả - vồn vã
Bền trí - kiên trì
Phân vân - do dự
Nhanh nhẹn - thoăn thoắt
Khuyết điểm - sai lầm
Thổ địa - thổ công
Ngượng ngùng - thẹn thùng
<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>
<b>Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ cịn lại</b>
A. Kì diệu
<b>B. Học kì</b>
C. Kì ảo
<b>Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?</b>
A. Truyên cần
<b>B. Chăm chỉ</b>
C. Chung tâm
D. Trân thành
<b>Câu hỏi 3: Từ nào khác với các từ còn lại?</b>
A. Ân nghĩa
B. Ân tình
C. Ân huệ
<b>D. Ân hận</b>
<b>Câu hỏi 4: Từ nào là động từ trong câu: “Mặt trời mỉm cười với hoa.”?</b>
A. Mặt trời
<b>B. Mỉm cười</b>
C. Hoa
D. Cả 3 phương án
<b>Câu hỏi 5: Chủ ngữ trong câu kể “Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.” là cụm từ</b>
nào?
<b>Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ </b>
Ông trời
Mặc áo giáp đen
Ra trận
Mn nghìn cây mía
Múa gươm
(Mưa - Trần Đăng Khoa)
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. So sánh và nhân hóa
D. Cả 3 đáp án
<b>Câu hỏi 7: Vị ngữ trong câu kể: “Ai làm gì?” thường thuộc kiểu từ loại nào?</b>
<b>A. Tính từ</b>
<b>B. Danh từ</b>
<b>C. Động từ</b>
<b>D. Cả 3 đáp án</b>
<b>Câu hỏi 8: Từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại</b>
A. Cây cối
<b>B. Hoa đào</b>
C. Mùa màng
D. Biển cả
<b>Câu hỏi 9: Từ nào là từ láy ở bộ phận vần?</b>
A. Xinh xắn
B. Xanh xanh
<b>C. Lon ton</b>
D. Nhảy nhót
<b>Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp vào chỗ chấm trong câu:</b>
“Vạn Phúc có cội cây đề
<b>A. Uốn khúc</b>
B. Lững lờ
C. Rộng lớn
D. Chảy xiết
<b>Bài 3:</b>
<b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp</b>
<b>án cho sẵn.</b>
<b>Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Có tài năng, giá trị nổi bật gọi là</b>
kiệt ………
<b>Đáp án: xuất</b>
<b>Câu hỏi 2: Các từ “thấp bé, nhỏ nhẹ, vui vẻ, vạm vỡ” đều là ……….từ</b>
<b>Đáp án: tính</b>
<b>Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mò …. đáy bể.”</b>
<b>Đáp án: kim</b>
<b>Câu hỏi 4:</b>
Trong bài văn tả cây cối, phần tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì phát
triển của cây là phần ……. bài.
<b>Đáp án: thân</b>
<b>Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng Tháp Mười …… bay thẳng</b>
cánh.”
<b>Đáp án: cị</b>
<b>Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Do dự, chưa biết quyết định như</b>
thế nào gọi là phân ……..”
<b>Đáp án: vân</b>
<b>Câu hỏi 7: Điền ch hay tr vào chỗ trống: “Ăn chắc mặc bền.”</b>
<b>Đáp án: ch</b>
<b>Câu hỏi 8: Giải câu đố:</b>
“Để nguyên có nghĩa là mình
Sắc vào bằng đúng mười hai”
Từ để nguyên là từ gì?
<b>Trả lời: từ ………</b>
<b>Đáp án: ta</b>
<b>Câu hỏi 9:</b>
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa Đơng Sơn chính là bộ
sưu tập ……… đồng hết sức phong phú.”
<b>Đáp án: trống</b>
<b>Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>
“Con đị lá trúc qua sơng
Trái mơ …….. trĩnh, quả bòng đung đưa.”
<b>Đáp án: tròn</b>