Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 14 năm 2018 - 2019 - Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2018 - 2019</b>


<b>Vòng 14</b>



<b>Bài 1: Phép thuật mèo con.</b>


Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.


<b>Đáp án</b>


Tin thắm - tin vui


Nhún nhường - nhượng bộ
Đon đả - vồn vã


Bền trí - kiên trì
Phân vân - do dự


Nhanh nhẹn - thoăn thoắt
Khuyết điểm - sai lầm
Thổ địa - thổ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngượng ngùng - thẹn thùng


<b>Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4</b>
<b>đáp án cho sẵn.</b>


<b>Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ cịn lại</b>
A. Kì diệu


<b>B. Học kì</b>
C. Kì ảo


D. Lạ kì


<b>Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?</b>
A. Truyên cần


<b>B. Chăm chỉ</b>
C. Chung tâm
D. Trân thành


<b>Câu hỏi 3: Từ nào khác với các từ còn lại?</b>
A. Ân nghĩa


B. Ân tình
C. Ân huệ
<b>D. Ân hận</b>


<b>Câu hỏi 4: Từ nào là động từ trong câu: “Mặt trời mỉm cười với hoa.”?</b>
A. Mặt trời


<b>B. Mỉm cười</b>
C. Hoa


D. Cả 3 phương án


<b>Câu hỏi 5: Chủ ngữ trong câu kể “Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.” là cụm từ</b>
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ </b>
Ông trời



Mặc áo giáp đen
Ra trận


Mn nghìn cây mía
Múa gươm


(Mưa - Trần Đăng Khoa)
A. So sánh


B. Nhân hóa


C. So sánh và nhân hóa
D. Cả 3 đáp án


<b>Câu hỏi 7: Vị ngữ trong câu kể: “Ai làm gì?” thường thuộc kiểu từ loại nào?</b>
<b>A. Tính từ</b>


<b>B. Danh từ</b>
<b>C. Động từ</b>
<b>D. Cả 3 đáp án</b>


<b>Câu hỏi 8: Từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại</b>
A. Cây cối


<b>B. Hoa đào</b>
C. Mùa màng
D. Biển cả


<b>Câu hỏi 9: Từ nào là từ láy ở bộ phận vần?</b>
A. Xinh xắn



B. Xanh xanh
<b>C. Lon ton</b>
D. Nhảy nhót


<b>Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp vào chỗ chấm trong câu:</b>
“Vạn Phúc có cội cây đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Uốn khúc</b>
B. Lững lờ
C. Rộng lớn
D. Chảy xiết
<b>Bài 3:</b>


<b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp</b>
<b>án cho sẵn.</b>


<b>Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Có tài năng, giá trị nổi bật gọi là</b>
kiệt ………


<b>Đáp án: xuất</b>


<b>Câu hỏi 2: Các từ “thấp bé, nhỏ nhẹ, vui vẻ, vạm vỡ” đều là ……….từ</b>
<b>Đáp án: tính</b>


<b>Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mò …. đáy bể.”</b>
<b>Đáp án: kim</b>


<b>Câu hỏi 4:</b>



Trong bài văn tả cây cối, phần tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kì phát
triển của cây là phần ……. bài.


<b>Đáp án: thân</b>


<b>Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng Tháp Mười …… bay thẳng</b>
cánh.”


<b>Đáp án: cị</b>


<b>Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Do dự, chưa biết quyết định như</b>
thế nào gọi là phân ……..”


<b>Đáp án: vân</b>


<b>Câu hỏi 7: Điền ch hay tr vào chỗ trống: “Ăn chắc mặc bền.”</b>
<b>Đáp án: ch</b>


<b>Câu hỏi 8: Giải câu đố:</b>
“Để nguyên có nghĩa là mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sắc vào bằng đúng mười hai”
Từ để nguyên là từ gì?


<b>Trả lời: từ ………</b>
<b>Đáp án: ta</b>


<b>Câu hỏi 9:</b>


Điền từ thích hợp vào chỗ trống:



“Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa Đơng Sơn chính là bộ
sưu tập ……… đồng hết sức phong phú.”


<b>Đáp án: trống</b>


<b>Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>
“Con đị lá trúc qua sơng


Trái mơ …….. trĩnh, quả bòng đung đưa.”
<b>Đáp án: tròn</b>


</div>

<!--links-->

×