Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tải Đề thi Tin học văn phòng dành cho thi tuyển công chức - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Tin học văn phòng</b>


<b>Câu 1: Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:</b>


A. Xem các thơng tin chi tiết của thư mục
B. Đổi tên thư mục


C. Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn...) cho thư mục
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 2: Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ</b>


TreeView của Windows Explorer:
A. Mũi tên lên.


B. Mũi tên xuống.
C. Mũi tên qua trái.
D. Mũi tên qua phải.


<b>Câu 3: Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng dụng đang được</b>


kích hoạt trên Windows:


A. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar.
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc
C. Cả A và B đều không được


D. Cả A và B đều được


<b>Câu 4: Chọn câu phát biểu khơng chính xác:</b>



A. Chọn một Folder/File: Kích chuột tại tên Folder/File.


B. Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/File đầu tiên, rồi nhấn giữ
phím Shift và kích chuột tại tên Folder/File cuối.


C. Chọn nhiều Folder, File khơng liên tục: Nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên
các Folder File.


D. Chọn nhiều Folder, File không liên tục: Nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên
các Folder File.


<b>Câu 5: Có thể Copy tồn bộ cài đặt Windows XP Vào ổ đĩa Flash USB có dung lượng</b>


256MB được khơng:
A. Hồn tồn được


B. Khơng thể được vì bộ cài đặt Windows XP lớn hơn 256M
C. Câu A đúng.


D. Khơng có câu trả lời nào đúng.


<b>Câu 6: Control Box là một hộp chứa các lệnh để:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Cực đại kích thước cửa sổ.
C. Cực tiểu kích thước cửa sổ.
D. Tất cả các lệnh trên.


<b>Câu 7: Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví</b>


dụ: EXE, TXT, INI....), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control


Panel


A. Keyboar
B. Date/Time.
C. System.


D. Folder Options.


<b>Câu 8: Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:</b>


A. Start -Settings - Printers and Faxes.


B. Start -Settings - Control Panel - Printers and Faxes.
C. Tất cả đều đúng


D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 9: Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột</b>


nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Alt.


B. Ctrl.
C. Enter.
D. Shift.


<b>Câu 10: Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào</b>


khi kích chuột:
A. Alt.



B. Ctrl.
C. Tab
D. Shift.


<b>Câu 11: Để chụp lại tồn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn</b>


phím:


A. Scroll Lock
B. Pause
C. Insert


D. Print Screen


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tổ hợp phím Alt + Tab
B. Tổ hợp phím Ctrl + Tab
C. Tổ hợp phím Shift + Tab
D. Tổ hợp phím Ctrl + C


<b>Câu 13: Để cực đại hố kích thước cửa sổ, ta thực hiện:</b>


A. Kích vào nút Maximize


B. Mở ControlBox và chọn Maximize
C. Double Click vào Title Bar của cửa sổ
D. Các cách trên đều được


<b>Câu 14: Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao</b>



tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
A. Double click chuột


B. Click chuột
C. Right click chuột
D. Drag


<b>Câu 15: Để di chuyển một File hay một Folder trong Panel phải của Windows Explorer, sau</b>


khi chọn File hoặc Folder cần di chuyển, ta thực hiện:


A. Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
B. Nhấn Ctrl + P sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
C. Nhấn Ctrl + C sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + V
D. Nhấn Ctrl + X sau đó di chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn Ctrl + C


<b>Câu 16: Để điều chỉnh kiểu định dạng Ngày Tháng Năm và Thời Gian, ta phải Double Click</b>


chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel:
A. Keyboard


B. Date/Time
C. System


D. Regional Settings


<b>Câu 17: Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:</b>


A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4



C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Nhấp chuột vào nút Close ở góc phải trên cửa sổ ứng dụng
B. Nhấp chuột vào hộp điều khiển ControlBox, chọn Close
C. Bấm tổ hợp phím Alt + F4


D. Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 19: Để đóng một ứng dụng đang chạy, ta thực hiện:</b>


A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng đó
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4


C. RightClick chuột tại tên ứng dụng trên TaskBar rồi chọn Close
D. Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 20: Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore,</b>


ta thực hiện:


A. Vào View - Customize This Folder - General - Hidden


B. Vào Tools - Folder Options - View - chọn Do not Show Hidden Files or Folder
C. Tất cả đều đúng


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 21: Để hiện thị đồng hồ trên thanhTaskBar ta thực hiện:</b>



A. Start - Setting - TaskBar & Start Menu
B. TaskBar Option - Show Clock - Apply - OK


C. Start -Setting - TaskBar & Start Menu – TaskBar Option - Always On Top - Apply - OK
D. Right click chuột vào chổ trống trên TaskBar - chọn Cascade Windows


E. Right click chuột vào chỗ trống trên TaskBar - ToolBars - Address


<b>Câu 22: Để hiển thị ngày giờ hệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:</b>


A. Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh dấu chọn mục Show Clock
trong thẻ Taskbar


B. Click phải chuột trên thanh Taskbar, chọnLock the


C. Click phải chuột trên Desktop, chọn Properties, chọn Setting Clock
D. Cả ba câu đều sai


<b>Câu 23: Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực</b>


hiện:


A. Chọn View - Folder Options - View - Bỏ chọn Hide File ExtensionFor Known File
Types - Apply - OK


B. View - Folder Options - View - Chọn Show All Files - Apply - OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Tất cả các câu trên đều đúng



<b>Câu 24: Để hiển thị Taskbar ln nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện:</b>


A. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Background
B. Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On Top
C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On Top
D. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide


<b>Câu 25: Để khởi động Explorer ta thực hiện:</b>


A. Kích chọn Start - Programs - Windows Explorer
B. Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore


C. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore
D. Tất cả các câu trên đều đúng


<b>Câu 26: Để khởi động Explorer ta thực hiện:</b>


A. Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Explore
B. Double click chuột vào biểu tượng My Computer


C. Double click chuột vào biểu tượng My Document
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 27: Để khởi động Explorer ta thực hiện:</b>


A. Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar
B. Bấm tổ hợp Windows + E


C. Double Click chuột vào nút lệnh Start
D. Bấm tổ hợp phím ALT + A



<b>Câu 28: Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực</b>


hiện:


A. Click nút Start - Programs - chọn tên trình ứng dụng


B. Double Click chuột vào biểu tượng Shortcut trình ứng dụng đó
C. Tất cả đều đúng


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 29: Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau:</b>


A. Nhấn tổ hợp phím "Windows + E"
B. Kích chuột phải vào Start - Explore


C. Kích chuột phải tại My Computer - Explore
D. Tất cả các câu trên đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Chọn tập tin - vào Menu Edit - chọn Restore
B. Chọn tập tin - vào Menu File - chọn Restore
C. Kích chuột phải lên tập tin - chọn Restore
D. Tất cả đều đúng


<b>Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn Tin học</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án AC D D C B D D C B D D A D D A



Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án D C D D B A A A B D A B C D BC


</div>

<!--links-->
bai giangtin hoc van phong ( danh cho ke toan) ne
  • 1
  • 369
  • 0
  • ×