Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bài 3: xác suất của biến cố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.74 KB, 9 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần.
1)Xác định không gian mẫu và n( )
2)Xác định các biến cố:
a) A:”Mặt sấp xuất hiện hai lần” và tính
b) B:”Mặt sấp xuất hiện đúng một lần” và tính
c) C:”Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” và tính
d) D: “Mặt ngửa xuất hiện ở lần gieo đầu” và tính
Ω Ω
( )
( )
n A
n Ω
( )
( )
n B
n Ω
( )
( )
n C
n Ω
( )
( )
n D
n Ω

ĐÁP ÁN
1)
2)
a) và


b) và
c) và
d) và =
{ }
, , ,SS NN SN NSΩ =
( ) 4n
Ω =
{ }
A SS=
( )
( )
n A
n
=

1
4
{ }
,B SN NS=
( )
( )
n B
n
=

2
4
1
2
=

{ }
, ,C SS SN NS
=
( )
( )
n C
n Ω
3
4
=
{ }
,D NN NS=
( )
( )
n D
n Ω
1
2
=
2
4

Chọn câu đúng trong các câu sau:
PT x – 2 = 0 có nghiệm là:
a.x = 2 c.x = 1
b.x = 3 d.x = 4
Đây là một
phép thử
Gọi A :” Chọn được câu đúng”
B :” Chọn được câu sai”

{ , , , }a b c d
Ω=
( ) 4n
Ω =
( ) 1n A
=
( ) 3n B
=
1 ( )
( )
4 ( )
n A
P A
n
= =

3 ( )
( )
4 ( )
n B
P B
n
= =


XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
I/Định nghĩa cổ điển của xác suất
1)Định nghĩa:
Giả sử A là biến cố liên quan đến phép thử chỉ có hữu hạn kết quả
đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số là xác suất của biến

cố A, kí hiệu là P(A)
( )
( )
n A
n Ω
( )
( )
( )
n A
P A
n
=

*Chú ý: n(A) là số phần tử của A, là số các kết quả có thể
xảy ra của phép thử.
( )n


2. Ví dụ:
Ví dụ 1: Từ một hộp 4 quả cầu a, 2 quả cầu b, 2 quả cầu c.
Lấy ngẫu nhiên một quả. kí hiệu:
A: “lấy được quả ghi chữ a”
B: “lấy được quả ghi chữ b”
C: “lấy được quả ghi chữ c”
Tính xác suất của các biến cố A,B và C


a



a


a


a


b


b


c


c
n(A)=4
n(C)=2
n(B)=2
8)( =Ωn
( )
( )
( )
n A
p A
n
⇒ =


( )
( )
( )
n B
p B
n
⇒ =

( )
( )
( )
n C
p C
n
⇒ =

Giải:
4 1
8 2
= =
2 1
8 4
= =
2 1
8 4
= =

×