Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Phân phối chương trình môn Đại số lớp 7
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Cả năm : 140 tiết Đại số 7 : 70 tiết Hình học 7 : 70 tiết
Học kì I
19 tuần (72 tiết)
15 tuần đầu × 4 tiết = 60 tiết
4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết
40
13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết
2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết
4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết
32
13 tuần đầu × 2 tiết = 26 tiết
6 tuần cuối × 1 tiết = 6 tiết
Học kì II
18 tuần (68 tiết)
14 tuần đầu × 4 tiết = 56 tiết
4 tuần cuối × 3 tiết = 12 tiết
30
12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết
6 tuần giữa × 1 tiết = 6 tiết
38
12 tuần đầu × 2 tiết = 24 tiết
2 tuần giữa × 3 tiết = 6 tiết
4 tuần cuối × 2 tiết = 8 tiết
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
HỌC KỲ I
Tiết § Tên bài dạy
Chương I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC(22 tiết)
1 §1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
2 §2 Cộng, trừ số hữu tỉ
3 Luyện tập
4 §3 Nhân, chia số hữu tỉ
5,6 §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Công, trừ, nhân, chia số thập phân
7 §5 Luỹ thừa của một số hữu tỉ
8 §6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
9 Luyện tập
10 §7 Tỉ lệ thức
11 Luyện tập
12,13 §8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
14 §9 Số thâph phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
15 Luyện tập.
16 §10 Làm tròn số
17 Luyện tập
18 §11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
19 §12 Số thực
20 Luyện tập
21 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức năng
tương đương)
22 Kiểm tra chương I
Chương II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (18 tiết)
23 §1 Đại lượng tỉ lệ thuận
24,25 §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
26 §3 Đại lượng tỉ lệ nghịch
27,28 §4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
29 Luyện tập.
30 §5 Hàm số
31 Luyện tập.
32 §6 Mặt phẳng toạ độ
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 1-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
33 Luyện tập
34,35 §7
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
36 Ôn tập chương
37 Kiểm tra chương II
38 Ôn tập học kì I
39
Kiểm tra học kì I (Cùng với tiết 32 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và Hình
học)
40 Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Chương III THỐNG KÊ (10 tiết)
41,42 §1 Thu thập số liệu thống kê, tần số
43 §2 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
44 Luyện tập
45,46 §3 Biểu đồ
47,48 §4 Số trung bình cộng
49
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức
năng tương đương)
50 Kiểm tra Chương III
Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (20 tiết)
51 §1 Khái niệm về biểu thức đại số
52 §2 Giá trị của một biểu thức đại số
53,54 §3 Đơn thức
55,56 §4 Đơn thức đồng dạng
57 Luyện tập.
58 §5 Đa thức
59,60 §6 Cộng, trừ đa thức
61 Luyện tập
62 §7 Đa thức một biến
63,64 §8 Cộng, trừ đa thức một biến
65 §9 Nghiệm của đa thức một biến
66
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính có chức
năng tương đương)
67 Kiểm tra chương IV
68,69 Ôn tập cuối năm
70
Kiểm tra cuối năm (Cùng với tiết 69 của Hình học để kiểm tra cả Đại số và
Hình học)
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 2-
Chương
I
SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 15/08/2010
Ngày dạy : 16/08/2010
Tiết : 01 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận
biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q.
2. Kỹ năng :
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ :
Thấy được sự phát triển của toán học. Rèn tính cẩn thận chính xác.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập và sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q. Thước thẳng có chia
khoảng, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (1 ph)
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : (3 ph)
GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7. GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và
phương pháp học tập bộ môn Toán. Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hữu tỉ – Số thực.
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’ HOẠT ĐỘNG 1
Giả sử ta có các số :
3 ; –0,5 ; 0 ;
3
2
;
7
5
2
Em hãy viết mỗi số trên bằng 3 phân
HS :
1. Số hữu tỉ
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 3-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
số bằng nó.
Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
(Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy
số dấu …)
GV : Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số
bằng nhau là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó được gọi là
một số hữu tỉ.
Vậy các số trên : 3 ; –0,5 ; 0 ;
3
2
;
7
5
2
đều là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu : Tập hợp số hữu tỉ
được kí hiệu là Q.
GV yêu cầu HS làm :
Vì sao các số 0,6 ; –1,25 ;
3
1
1
là các
số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm :
Số nguyên a có là số hữu tỉ không ?
Vì sao ?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ?
Vì sao ?
Vậy em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q ?
GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan
hệ giữa ba tập hợp số (trong khung
SGK-Tr.4)
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGK-
Tr.7).
...
14
38
7
19
7
19
7
5
2
...
6
4
6
4
3
2
3
2
...
2
0
1
0
1
0
0
...
4
2
2
1
2
1
5,0
...
3
9
2
6
1
3
3
==
−
−
==
=
−
−
==
−
−
=
==
−
==
=
−
=
−
=
−
=−
=
−
−
===
HS : Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.
HS : Số hữu tỉ là số viết được
dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈
Z, b ≠ 0.
HS :
5
3
10
6
6,0 ==
3
4
3
1
1
4
5
100
125
25,1
=
−
=
−
=−
Các số trên là số hữu tỉ (theo định
nghĩa).
HS : Với a∈ Z thì a =
1
a
⇒ a∈ Q
Với n ∈ N thì n =
1
n
⇒ n ∈ Q.
HS : N ⊂ Z ; Z ⊂ Q.
HS quan sát sơ đồ : →
Bài 1 (SGK-Tr.7) :
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z,
b ≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí
hiệu là Q.
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 4-
Q
N
Z
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
3 N; 3 Z ; 3 Q;
2 2
Z ; Q
3 3
N Z Q
− ∉ − ∈ − ∈
− −
∉ ∈
⊂ ⊂
10’ HOẠT ĐỘNG 2
GV : Vẽ trục số
Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; –1 ;
2 trên trục số.
Tương tự như đối với số nguyên, ta
có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên
trục số.
Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trục số .
GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1 (SGK-
Tr.5), sau khi đọc xong, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo.
(Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số ; xác định điểm biểu diễn số
hữu tỉ theo tử số).
Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ
3
2
−
trên
trục số.
– Viết
3
2
−
dưới dạng phân số có mẫu
số dương.
– Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần ?
– Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2−
xác
định như thế nào ?
GV gọi một HS lên bảng biểu diễn.
GV: trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.
GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (SGK-
Tr.7).
GV gọi hai HS lên bảng, mỗi em làm
một phần.
HS lên bảng biểu diễn các số
nguyên trên trục số :
21
0
-2 -1
>
HS đọc SGK cách biểu diễn số
hữu tỉ
4
5
trên trục số.
2
M
5
4
10
>
HS :
3
2
3
2 −
=
−
HS : Chia đoạn thẳng đơn vị
thành 3 phần bằng nhau.
Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
>
1
N
0
-2
3
-1
Bài 2 (SGK-Tr.7) :
4
3
4
3
)b
20
15
)a
−
=
−
−
36
27-
;
32-
24
;
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
21
0
-2 -1
>
Ví dụ 1 :
(SGK-Tr.5)
2
M
5
4
10
>
Ví dụ 2 :
(SGK-Tr.6)
10’ HOẠT ĐỘNG 3
GV cho HS làm :
So sánh hai phân số
3
2−
và
5
4
−
Muốn so sánh hai phân số ta làm như
HS :
3. So sánh hai số hửu tỉ
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 5-
-3
4
>
1
0
-1
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
thế nào ?
Ví dụ : a) So sánh hai số hữu tỉ :
–0,6 và
2
1
−
.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
Hãy so sánh –0,6 và
2
1
−
.
(HS phát biểu, GV ghi lại trên bảng)
b) So sánh hai số hữu tỉ :
0 và
2
1
3−
GV : Qua hai ví dụ, em hãy cho biết
để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm
như thế nào ?
GV : Giới thiệu về số hữu tỉ dương,
số hữu tỉ âm, số 0.
Cho HS làm
GV : Rút ra nhận xét :
0
b
a
>
nếu a, b
cùng dấu ;
b
a
< 0 nếu a, b khác dấu.
5
4
15
12
15
10
15
12
15
10
3
2
−
>
−
>
−
⇒
>
>
−
=
−
=
−
3
2-
hay
0 15vaø
-1210- Vì
5-
4
;
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng dưới dạng phân số rồi
so sánh hai phân số đó.
2-
1
0,6- Hay
0 10vaø
5- 6- Vì
2-
1
;
<
−
<
−
⇒
>
<
−
=
−
=−
10
5
10
6
10
5
10
6
6,0
HS làm vào vở.
Một HS lên bảng thực hiện :
…………………………………
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ, ta
cần làm :
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai
phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
HS chú ý lắng nghe.
: Số hữu tỉ dương :
5-
3-
;
3
2
.
Số hữu tỉ âm :
5-
1
;
7
3−
; –4.
Số hữu tỉ không âm, cũng không
dương :
2
0
−
.
Ví dụ 1.
(SGK-Tr.6)
Ví dụ 2.
(SGK-Tr.7)
Nhận xét :
Rút ra nhận xét :
0
b
a
>
nếu a, b
cùng dấu ;
b
a
< 0 nếu a, b khác
dấu.
6’ HOẠT ĐỘNG 4
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
GV cho HS hoạt động nhóm.
Đề bài : Cho hai số hữu tỉ :
–0,75 và
3
5
a) So sánh hai số đó.
HS trả lời câu hỏi.
…………………………………
HS hoạt động nhóm.
3
5
0,75- hay <<
−
⇒
=
−
−
−
=−
12
20
12
9
12
20
3
5
;
12
9
4
3
75,0)a
(Có thể so sánh bắc cầu qua số 0)
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 6-
0 1
2
–1
4
3−
3
5
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
b) Biểu diễn các số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối
với nhau, đối với 0.
GV : Như vậy với hai số hữu tỉ x và y
: Nếu x < y thì trên trục số nằm ngang
điểm x ở bên trái điểm y (nhận xét
này cũng giống như đối với hai số
nguyên)
b)
4
3−
ở bên trái
3
5
trên trục số nằm
ngang.
4
3−
ở bên trái điểm 0.
3
5
ở bên phải điểm 0.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
• Bài tập về nhà : Bài 3, 4,,5 (SGK-Tr.8) + bài 1, 3, 4, 8 (SBT-Tr3, 4)
• Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6).
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 7-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 15/08/2010
Ngày dạy : 16/08/2010
Tiết : 02 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
Có kĩ năng làm phép cộng, trừ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” và các bài tập.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và
quy tắc “dấu ngoặc” (Toán 6).
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2.Kiểm tra bài cũ : (8 ph)
Câu hỏi Đáp án Điểm
a) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ
3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
b) Làm bài tập 3 (SGK-Tr.8).
So sánh:
2 3
;
7 11
x y
−
= =
−
a/ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z,
b ≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
b/ Ta có:
2 22
7 77
3 21
11 77
x
y
−
= =
−
− −
= =
22 21 2 3
77 77 7 11
− − −
< ⇒ <
−
4 đ
2 đ
2 đ
2 đ
GV : Từ kết quả bài tập 3, GV kết luận : Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít
nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số hữu tỉ. Đây là sự
khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : (1 ph)
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 8-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Vậy để cộng, trừ
hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ?
HS : Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân
số.
GV : Tiết học hôm nay các em nghiên cứu về cộng trừ hai số hữu tỉ.
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
13’ HOẠT ĐỘNG 1
GV : Nêu quy tắc cộng hai phân
số cùng mẫu, cộng hai phan số
khác mẫu.
GV : Như vậy, với hai số hữu tỉ
bất kì ta đều có thể viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng
mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số cùng mẫu.
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m ∈
Z m > 0) hãy hoàn thành công
thức :
x + y = ……
x – y = ……
GV : Em hãy nhắc lại các tính
chất phép cộng phân số.
Ví dụ : a)
7
4
3
7
+
−
b)
−−−
4
3
)3(
Gọi HS đứng tại chỗ nói cách
làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn
mạnh các bước làm.
GV yêu cầu HS làm
Tính :
)4,0(
3
1
)b
3
2
6,0)a
−−
−
+
GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6
(SGK-Tr.10).
HS :
Phát biểu các quy tắc
………………………………
Một HS lên bảng ghi tiếp :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x – y =
m
ba
m
b
m
a −
=−
HS phát biểu các tính chất phép
cộng :
…………………………………
HS đứng tại chỗ nói cách làm
…………………………………
: HS cả lớp là vào vở, hai HS lên
bảng.
HS1 : Làm câu a) :
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0
−
=
−
+=
−
+=
−
+
HS2 : Làm câu b) :
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=
+=−−
HS toàn lớp làm vào vở, hai HS lên
bảng làm.
HS1 là câu a : ………………
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m ∈ Z
m > 0), ta có :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x – y =
m
ba
m
b
m
a −
=−
Ví dụ :
4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
)3)(b
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
)a
−
=
+−
=
+
−
=
−−−
−
=
+−
=
+
−
=+
−
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 9-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
HS2 là câu b : ………………
10’ HOẠT ĐỘNG 2
Xét bài tập sau :
Tìm số nguyên x biết :
x + 5 = 17
GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong Z.
GV : Tương tự, trong Q ta cũng
có quy tắc chuyển vế.
GV gọi HS đọc quy tắc (SGK-
Tr.9).
GV ghi bảng :
Với mọi x, y, z ∈ Q :
x + y = z ⇒ x = z – y
Ví dụ : Tìm x biết :
3
1
x
7
3
=+
−
GV yêu cầu HS làm :
Tìm x, biết :
4
3
x
7
2
)b;
3
2
2
1
x)a −=−
−
=−
GV cho HS đọc chú ý (SGK-
Tr.9).
HS :
x + 5 = 17
x = 17 – 5
x = 12
HS nhắc lại quy tắc : Khi chuyển
một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.
Một HS đọc quy tắc “Chuyển vế”
(SGK-Tr.9).
HS toàn lớp là vào vở.
Một HS lên bảng làm :
21
16
x
21
9
21
7
x
7
3
3
1
x
=
+=
+=
: Hai HS lên bảng :
Kết quả :
28
29
x b); ==
6
1
x)a
Một HS đọc “Chú ý” (SGK-Tr.9).
2. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ∈ Q :
x + y = z
⇒
x = z – y
Ví dụ :
Tìm x biết :
3
1
x
7
3
=+
−
Giải :
21
16
x
21
9
21
7
x
7
3
3
1
x
=
+=
+=
Chú ý :
(SGK-Tr.9)
10’ HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập
Bài 8(a, c). (SGK-Tr.10) :
Tính :
−+
−+
5
3
2
5
7
3
)a
10
7
7
2
5
4
)c −
−−
(Mở rộng : cộng, trừ nhiều số
hữu tỉ).
Bài 7(a). (SGK-Tr.10) : Ta có
thể viết số hữu tỉ
16
5−
dưới dạng
như sau :
Hai HS lên bảng
HS1, câu a) :
70
47
2
70
42
70
175
70
30
5
3
2
5
7
3
)a
−=
−
+
−
+=
−+
−+
70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
10
7
7
2
5
4
)c
=−+=
−+=
−
−−
HS tìm thêm ví dụ :
70
47
2
70
42
70
175
70
30
5
3
2
5
7
3
)a
−=
−
+
−
+=
−+
−+
70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
10
7
7
2
5
4
)c
=−+=
−+=
−
−−
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 10-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
16
5−
là tổng của hai số hữu tỉ âm,
Ví dụ :
16
3
8
1
16
5 −
+
−
=
−
. Em hãy
tìm thêm một ví dụ
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 9(a, c) và bài 10 (SGK-
Tr.10).
GV kiểm tra bài làm của một vài
nhóm và cho điểm.
GV : Muốn cộng, trừ các số hữu
tỉ ta làm như thế nào ? Phát biểu
quy tắc “chuyển vế” trong Q.
4
1
16
1
16
)4(1
16
5 −
+
−
=
−+−
=
−
HS hoạt động theo nhóm :
Bài 9. Kết quả :
21
4
x c) ; ==
12
5
x)a
Bài 10. (SGK-Tr.10)
Cách 1 :
36 4 3 30 10 9
6 6
18 14 15
6
35 31 19 15 5 1
2
6 6 2 2
A
A
− + + −
= − −
− +
− − − −
= = = = −
Cách 2 :
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
2 5 7
(6 5 3)
3 3 3
1 3 5
2 2 2
1 1
2 0 2
2 2
A
A
A
= − + − − + − + −
= − − − + − +
÷
+ −
÷
= − − − = −
HS nhắc lại quy tắc :
……...
…………………………………
Bài 9. Kết quả :
21
4
x c) ; ==
12
5
x)a
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
• Bài tập về nhà : Bài 7b) ; bài 8b, d) ; bài 9b, d) (SGK-Tr.10). Bài 12, 13 (Tr5 – SBT)
• Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 11-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 20/08/2010
Ngày dạy : 23/08/2010
Tiết : 03 LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS được củng cố khái niệm số hữu tỷ, quy tắc cộng trừ số hữu tỷ và quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng :
Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ ghi đề bài tập, bài giải mẫu.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (5 ph)
Câu hỏi Đáp án Điểm
a) Thế nào là hai số hữu tỉ ? Cho ví
dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, ).
b) Tính:
−
−
8 15
18 27
a/ a/ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z, b ≠ 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
b/ Tính đúng:
−
−
− −
= +
−
= = −
8 15
18 27
4 5
9 9
9
1
9
3đ
2đ
2đ
2đ
1đ
3. Giảng bài mới :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 12-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Giới thiệu bài : Để nắm vững hơn nữa các dạng toán về số hữu tỉ tiết học này ta cùng nhau luyện tập
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
27’ HOẠT ĐỘNG 1
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng trừ
các số hữu tỷ.
Bài 6. (SGK-Tr.10).
Tính giá trị của biểu thức sau:
8 15
b)
18 27
−
−
) ,
5
c 0 75
12
−
+
GV lưu ý HS trước khi thực hiện phép
tính nên rút gọn phân số trước (nếu có).
Bài 8. (SGK-Tr10)
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc đã học.
Tính giá trị các biểu thức sau
)
4 2 3
b
3 5 2
− + − + −
÷ ÷ ÷
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
− − − +
÷ ÷
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện, mỗi
em làm một câu.
Bài 13. (SBT/5)
Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông :
....
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
− + < < − −
÷ ÷
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV gọi đại diện một nhóm lên bảng :
HS nhắc lại quy tắc cộng trừ các số
hữu tỷ theo yêu cầu của GV …….
HS làm bài tập vào vở.
Hai HS lên bảng thực hiện :
HS1 :
8 15 4 5 9
b) 1
18 27 9 9 9
− − − −
− = + = = −
HS2 :
) ,
5 5 3 5 9
c 0 75
12 12 4 12 12
4 1
12 3
− − −
+ = + = +
= =
HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc
theo yêu cầu của GV …………….
Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV :
HS1 :
)
4 2 3
b
3 5 2
40 12 45
30 30 30
97 7
3
30 30
− + − + −
÷ ÷ ÷
− − −
= + +
−
= = −
HS2 :
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
2 7 4 3
3 4 8 8
2 14 7
3 8 8
2 21 16 63
3 8 24 24
79 7
3
24 24
− − − +
÷ ÷
= − − − +
÷ ÷
− −
= − +
−
= − = +
= =
HS hoạt động theo nhóm ………..
Bảng nhóm :
Luyện tập :
Dạng 1 : Tính giá trị của
biểu thức
Bài 6. (SGK-Tr.10).
Tính giá trị của biểu thức
sau :
b) … = –1
c) … =
1
3
Bài 8. (SGK-Tr10)
Tính giá trị các biểu thức
sau :
)
4 2 3
b
3 5 2
40 12 45
30 30 30
97 7
3
30 30
− + − + −
÷ ÷ ÷
− − −
= + +
−
= = −
)
2 7 1 3
d
3 4 2 8
2 7 4 3
3 4 8 8
2 14 7
3 8 8
2 21 16 63
3 8 24 24
79 7
3
24 24
− − − +
÷ ÷
= − − − +
÷ ÷
− −
= − +
−
= − = +
= =
Bài 13. (SBT/5)
Điền số nguyên thích hợp
vào ô vuông :
....
1 1 1 1 1 1
2 3 4 48 16 6
− + < < − −
÷ ÷
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 13-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Trình bày hướng giải và trình bày bài giải
cụ thể.
Dạng 2 : So sánh số hữu tỉ
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần :
0,3 ;
6
5−
;
3
2
1−
;
13
4
; 0 ; –0,875.
Gợi ý : Đổi các số thập phân ra phân số
rồi so sánh.
Dạng 3 : Tìm x
Bài 9. (SGK-Tr.10)
Tìm x biết :
)
2 5
b x
5 7
− =
)
4 1
d x
7 3
− =
Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
Bài 16. (SBT/5)
Tìm x
∈
Q, biết :
11 2 2
x
12 5 3
− + =
÷
GV gọi một HS dứng tại chỗ nêu hướng
giải.
Gọi một HS lên bảng thực hiện.
….. VT =
1
12
−
; VP =
1
8
...
1 1
12 8
−
⇒ < <
và số ghi trong ô vuông là số
nguyên nên số đó là số 0.
HS cả lớp làm vào vở.
Một HS lên bảng :
0,3 =
10
3
; –0,875 =
1000
875−
=
8
7−
6
5
24
20
24
21
6
5
8
7
=>=>
8
7
vì
⇒
6
5
8
7 −
<
−
13
4
130
40
130
39
10
3
=<=
Sắp xếp :
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1 <<<
−
<−<−
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1 <<<
−
<−<−⇒
HS đứng tại chỗ trả lời :
)
2 5
b x
5 7
5 2 7
x 1
7 7 7
− =
⇒ = + = =
)
4 1
d x
7 3
4 1
x
7 3
12 7 5
x
21 21 21
− =
⇒ − =
⇒ = − =
HS cả lớp nghiên cứu đề bài tập.
Một HS nêu hướng giải :
- Bỏ dấu ngoặc.
- Chuyển các số hạng không
chứa x sang vế phải.
Một HS lên bảng thực hiện :
…………………………..
Kết quả : Số 0.
Dạng 2 : So sánh số hữu
tỉ
Sắp xếp các số hữu tỉ theo
thứ tự lớn dần :
0,3 ;
6
5−
;
3
2
1−
;
13
4
; 0 ;
–0,875.
………………………….
Kết quả :
13
4
3,0
0
6
5
875,0
3
2
1
<<
<
−
<−<−
Dạng 3 : Tìm x
Bài 9. (SGK-Tr.10)
Tìm x biết :
)
2 5
b x
5 7
5 2 7
x 1
7 7 7
− =
⇒ = + = =
)
4 1
d x
7 3
4 1
x
7 3
12 7 5
x
21 21 21
− =
⇒ − =
⇒ = − =
Bài 16. (SBT/5)
Tìm x
∈
Q, biết :
11 2 2
x
12 5 3
− + =
÷
Giải :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 14-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
11 2 2
x
12 5 3
11 2 2
x
12 5 3
2 11 2
x
3 12 5
40 55 24
x
20 60 60
9
x
60
3
x
20
− + =
÷
⇒ − − =
⇒ − = − +
⇒ − = − +
⇒ − =
−
⇒ =
11 2 2
x
12 5 3
11 2 2
x
12 5 3
2 11 2
x
3 12 5
40 55 24
x
20 60 60
9
x
60
3
x
20
− + =
÷
⇒ − − =
⇒ − = − +
⇒ − = − +
⇒ − =
−
⇒ =
10’ HOẠT ĐỘNG 2
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập :
GV cho HS hoạt động nhóm thi giải toán
nhanh :
Điền các số hữu tỷ vào ô trống trong hình
tháp dưới đây, biết rằng : …………..
→
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Xem lại các bài tập đã giải.
• Bài tập về nhà : Bài 8, 9 (SBT/4)
• Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 15-
11
12
1
4
1
12
1
6
1
4
−
1
1
12
1
6
11
12
1
6
0
11
12
1
4
1
12
− 1
12
5
6
1
12
1
6
1
4
− 1
3
1
2
a c
b d
+
a
b
c
d
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 20/08/2010
Ngày dạy : 25/08/2010
Tiết : 04 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi : Công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. Hai bảng phụ ghi bài tập 14 (SGK-Tr.12) để tổ chức “Trò
chơi”.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ
bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (Toán 6).
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (6 ph)
Câu hỏi Đáp án Điểm
a) Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y
ta làm thế nào ? Viết công thức
tổng quát.
b) Làm bài tập 8(d) (SGK-Tr.10)
− − − +
÷ ÷
2 7 1 3
3 4 2 8
a/ Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m ∈ Z m > 0), ta có :
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x – y =
m
ba
m
b
m
a −
=−
b/
− − − +
÷ ÷
= − − − +
÷ ÷
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 4 3
3 4 8 8
− −
= − +
2 14 7
3 8 8
2đ
2đ
2đ
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 16-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
−
= − = +
= =
2 21 16 63
3 8 24 24
79 7
3
24 24
2đ
2đ
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
GV : Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ : – 0,2.
4
3
ta sẽ thực hiên
như thế nào ? Tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu về vấn đề đó.
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
10’ HOẠT ĐỘNG 1
Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
Áp dụng : Tính – 0,2.
4
3
GV : Một cách tổng quát :
Với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d ≠ 0), ta có :
x.y =
b
a
.
d
c
=
d.b
c.a
GV gọi một HS lên bảng làm ví dụ :
2
1
2.
4
3−
GV : Phép nhân phân số có những
tính chất gì ?
GV : Phép nhân số hữu tỉ cũng có
các tính chất như vậy
GV : Treo bảng phụ ghi “Tính chất
của phép nhân số hữu tỉ” :
Với x, y, z ∈ Q, ta có :
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
x
1
= 1 (với x ≠ 0)
x(y + z) = xy + xz
GV yêu cầu HS là bài tập 11 (SGK-
Tr.12) phần a, b, c.
Tính : a)
8
21
.
7
2−
HS phát biểu quy tắc ……
20
3
4
3
.
5
1
4
3
.2,0
−
=
−
=−
HS ghi bài …………………
Một HS lên bảng làm :
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=
−
=
−
HS : Phép nhân phân số có
những tính chất : giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, tính chất
phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, các số khác 0
đều có số ngịch đảo.
HS ghi “Tính chất phép nhân
số hữu tỉ” vào vở :
………………………………
HS cả lớp làm vào vở, ba HS
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d ≠ 0), ta có :
x.y =
b
a
.
d
c
=
d.b
c.a
Ví dụ :
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=
−
=
−
Tính chất của phép nhân số hữu tỉ :
Với x, y, z ∈ Q, ta có :
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
x
1
= 1 (với x ≠ 0)
x(y + z) = xy + xz
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 17-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
−
12
7
-(-2). c) ;
4
15
.24,0)b
lên bảng thực hiện :
Kết quả :
4
3
)a
−
; b)
10
9−
; c)
6
1
1
6
7
=
10’ HOẠT ĐỘNG 2
GV : Với x =
d
c
y ; =
b
a
(y ≠ 0). Áp
dụng công thức chia phân số, hãy
viết công thức chia x cho y.
Ví dụ : –0,4 :
−
3
2
Gợi ý : Hãy viết –0,4 dưới dạng phân
số rồi thực hiện phép tính.
GV cho HS làm
?
(SGK/11) Tính :
a) 3,5 .
−
5
2
1
; b)
)2(:
23
5
−
−
GV yêu cầu HS làm bài tập 12
(SGK-Tr.12).
Ta có thể viết số hữu tỉ
16
5−
dưới các
dạng sau :
a) Tích của hai số hữu tỉ :
Ví dụ :
8
1
.
2
5
16
5 −
=
−
Thương của hai số hữu tỉ.
Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ.
Một HS lên bảng viết (viết
tiếp dưới dòng GV viết để
hoàn chỉnh công thức) :
x : y =
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==
.
HS nói, GV ghi lại :
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0 =
−
−
=
−−
HS cả lớp làm bài tập …….
2 HS lên bảng :
Kết quả : a)
10
9
4−
; b)
46
5
HS tìm thêm các cách viết
khác nhau. (Mỗi câu có thể có
nhiều đáp số)
...)2(:
8
5
4:
4
5
16
5
)b
...
2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
16
5
)a
=−=
−
=
−
=
−
=
−
=
−
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x =
d
c
y ; =
b
a
(y ≠ 0), ta có :
x : y =
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==
Ví dụ :
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:4,0 =
−
−
=
−−
3’ HOẠT ĐỘNG 3
GV gọi một HS đọc phần “Chú ý”
(SGK-Tr.11)
GV ghi : Với x, y ∈ Q ; y ≠ 0 Tỉ số
của x và y kí hiệu là :
y
x
hay x : y.
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu
tỉ.
Tỉ số của hai số hữu tỉ sẽ được học
tiếp trong các bài học sau.
HS đọc (SGK-Tr.11) :
………………………………
HS lên bảng viết :
Ví dụ : –3,5 :
2
1
;
4
3
:
3
1
2
;
1,3
0
;
5
2
75,8
3. Chú ý
Thương trong phép chia số hữu tỉ x
cho số hữu tỉ y (y
≠
0) gọi là tỉ số
của hai số x và y, kí hiệu là
y
x
hay
x : y.
Ví dụ :: –3,5 :
2
1
;
4
3
:
3
1
2
;
1,3
0
;
5
2
75,8
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 18-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
13’ HOẠT ĐỘNG 4
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
Bài tập 13. (SGK-Tr.12)
Tính :
−
−
−
6
25
.
5
12
.
4
3
)a
thực hiiện chung toàn lớp phần a,
mở rộng từ nhân hai phân số ra nhân
nhiều phân số.
Cho HS làm tiếp rồi gọi 3 HS lên
bảng làm phần b, c, d.
−
−
−
−
−
18
45
6
8
.
23
7
)d
5
3
.
16
33
:
12
11
)c
8
3
.
21
38
).2)(b
Phần c, d : Yêu cầu HS nhắc lại thứ
tự thực hiện phép toán.
Trò chơi : Bài 14. (SGK-Tr.12)
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô
trống.
Luật chơi : Tổ chức hai đội mỗi đội
5 người, chuyền tay nhau một bút
(hay một viên phấn), mỗi người làm
một phép tính trong bảng. Đội nào
làm đúng và nhanh là thắng.
GV nhận xét, cho điểm khuyến
khích đội thắng cuộc.
Hướng dẫn giải bài 15a) (SGK-
Tr.13) :
Các số ở lá : 10 ; –2 ; 4 ; –25.
Số ở bông hoa : –105.
“Nối các số ở những chiếc lá bằng
dấu các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia và dấu ngoặc để được một biểu
thức có giá trị đúng bằng số ở bông
hoa” :
4.(–25) + 10 : (–2) = –100 + (–5) = –
105
HS lên bảng làm :
Ba HS lên bảng làm :
…
Cho HS chơi “Trò
chơi”
HS nhận xét bài làm
của hai đội
2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25.(12).3(
6
25
.
5
12
.
4
3
)a
−=
−
=
−
=
−
−−
=
−
−
−
Ba HS lên bảng làm : ……………………….
Kết quả :
6
1
1
6
7
6
23
.
23
7
6
15
6
8
23
7
)d
15
4
)c
8
3
2
8
19
)b
−=
−
=
−
=
−
−
=
=
Cho HS chơi “Trò chơi”
32
1−
×
4 =
8
1−
:
×
:
-8 :
2
1−
= 16
= = =
256
1
×
-2 =
128
1−
.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
• Bài tập về nhà : 15, 16 (SGK-Tr.13) + Bài 10, 11, 14, 15 (Tr4, 5 – SBT)
• Xem trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 19-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
Ngày soạn : 26/08/2010
Ngày dạy : 6/09/2010
Tiết : 05 §4. GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng :
HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ :
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi bài tập giải thích các cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập
phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
2. Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước thẳng có chia khoảng.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng , trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân
dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph)
Câu hỏi Đáp án Điểm
a) Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là gì ?
b) Tìm 15; –3; 0. Tìm x
biết : x = 2.
a/
, 0
,
, 0
a a
a Z a
a a
≥
∀ ∈ =
− <
b/
15 15
3 3
0 0
2 2x x
=
− =
=
= ⇒ = ±
4đ
1đ
1đ
1đ
3đ
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 20-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :
GV : Các em đã biết giá trị tuyệt đối của số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được định nghĩa thế nào ?
Chúng ta sẽ nghiên cứu trong tiết học hôm nay.
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’ HOẠT ĐỘNG 1
GV nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ x như (SGK-Tr.13).
Yêu cầu HS nhắc lại.
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm :
3,5; –
2
1
; 0 ; –2.
GV chỉ vào trục số HS2 đã biểu
diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý
HS : khoảng cách không có giá trị
âm.
GV cho HS làm (SGK) :
Điền vào chỗ trống (……)
GV nêu :
<
≥
=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
Công thức xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ cũng tương
tự như đối với các số nguyên.
GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện
các ví dụ trong SGK.
GV : Qua các ví dụ trên, ta có nhận
xét gì ?
GV cho HS làm (SGKTr14)
GV yêu cầu HS làm bài 17 (SGK-
Tr.15).
GV treo bảng phụ ghi : “Bài giải
sau đúng hay sai ?”
a)
x
≥ 0 với mọi x ∈ Q.
b)
x
≥ x với mọi x ∈ Q.
c)
x
= –2 ⇒ x = –2.
d)
x
= – –x
e)
x
= –x ⇒ x ≤ 0
HS nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ x.
HS : 3,5= 3,5 ; 0= 0 ;
–
2
1
=
2
1
; –2= 2.
. HS điền để có kết luận :
Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0
Nếu x < 0 thì x = –x
HS lên bảng thực hiện các ví dụ.
…………………………………
HS : Với mọi x ∈ Q, ta luôn có :
x ≥ 0, x= –xvà x ≥ x.
Hai HS lên bảng thực hiện .
Bài 17. (SGK-Tr.15) :
1) Câu a và c đúng, câu b sai.
2) a)
x
=
5
1
x
5
1
±=⇒
b)
x
= 0,37 ⇒ x = ± 0,37
c)
x
= 0 ⇒ x = 0
d)
x
=
3
2
1x
3
2
1 ±=⇒
HS :
a) Đúng.
b) Đúng
c) Sai (không có giá trị nào)
d) Sai (
x
= –x)
e) Đúng.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ
x Q∀ ∈
<
≥
=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
Ví dụ :
x =
x thì
3
2
=
=
3
2
3
2
(vì
3
2
> 0).
x = –5,75 thì
x= = –5,75
= –(–5,75) = 5,75
(vì –5,75 < 0)
Nhận xét :
Với mọi x
∈
Q, ta luôn có :
x
≥
0,
x
=
–x
và
x
≥
x.
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 21-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
GV nhấn mạnh nhận xét (SGK-
Tr.14).
HS chú ý lắng nghe.
15’ HOẠT ĐỘNG 2
Ví dụ :
a) (–1,13) + (–0,264)
GV : Hãy viết các số thập phân trên
dưới dạng phân số thập phân rồi áp
dụng quy tắc cộng hai phân số.
GV : Quan sát các số hạng và tổng,
cho biết có thể làm cách nào nhanh
hơn không ?
GV : Trong thực hành khi cộng hai
số thập phân ta áp dụng quy tắc
tương tự như đối với số nguyên.
Ví dụ : b) 0,245 – 2,134.
c) (–5,2). 3,14
GV : Làm thế nào để thực hiện các
phép tính trên ?
GV treo bảng phụ ghi bài giải sẵn:
b) 0,245 – 2,134
889,1
1000
1889
1000
2134245
1000
2134
1000
245
−=
−
=
−
=−=
c) (–5,2).3,14
328,16
1000
16328
100
314
.
10
52
−=
−
=
−
=
Tương tự câu a, có cách nào làm
nhanh hơn không ?
GV : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân
số thập phân ta áp dụng quy tắc về
giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự
như với số nguyên.
d) (–0,408) : (–0,34)
GV : Nêu quy tắc chia hai số thập
phân : Thương của hai số thập phân
x và y là thương của xvà
yvới dấu “+” đằng trước nếu x
và y cùng dấu và dấu “–“ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
Hãy áp dụng vào bài tập d).
Thay đổi dấu của số chia (cho HS
sử dụng máy tính).
GV yêu cầu HS làm (SGK-Tr.14).
Tính :
a) –3,116 + 0,263.
b) (–3,7). (–2,16)
Cho HS làm bài tập 18 (SGK/15).
HS phát biểu, GV ghi lại :
a) (–1,13) + (–0,264)
1000
)264(1130
1000
264
100
113 −+
=
−
+
−
=
394,1
1000
1394
−=
−
HS nêu cách làm :
(–1,13) + (–0,264) =
= –(1,13 + 0,264) = –1,394
HS : Viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân rồi thực
hiện phép tính.
HS quan sát bài giải trên bảng
phụ.
b) 0,245 – 2,134
= 0,243 + (–2,134)
= –(2,134 – 0,243) = –1,889.
c) (–5,2).3,14
= –(5,2 × 3,14) = –16,328
HS nhắc quy tắc.
…………………………………
(–0,408) : (–0,34)
= +(0,408 : 0,34) = 1,2.
(–0,408) : (+0,34)
= –(0,408 : 0,34) = –1,2.
: HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
Đổi ra phân số thập phân rồi làm
theo quy tắc đã biết về phân số.
Hoặc : Áp dụng quy tắc tương tự
như đối với số nguyên.
(–1,13) + (–0,264) =
= –(1,13 + 0,264) = –1,394
b) 0,245 – 2,134
= 0,243 + (–2,134)
= –(2,134 – 0,243) = –1,889.
c) (–5,2).3,14
= –(5,2 × 3,14) = –16,328
(–0,408) : (–0,34)
= +(0,408 : 0,34)
= 1,2.
(–0,408) : (+0,34)
= –(0,408 : 0,34)
= –1,2.
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 22-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
bảng :
a) = –(3,116 – 0,263) = –2,853.
b) = +(3,7 × 2,16) = 7,992.
Bài tập 18. (SGK/15) :
Kết quả :
a) –5,639 ; b) –0,32 ; c) 16,027 ;
d) –2,16.
8’ HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập
GV : Yêu cầu HS nêu công thức
xác định giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 19
(SGK-Tr.15). Yêu cầu HS giải
thích.
Bài 20. (SGK-Tr.15).
Tính nhanh :
a) 6,3 + (–3,7) + 2,4 + (–0,3)
b) (–4,9) + 5,5 + 4,9 + (–5,5)
c) 2,9 + 3,7 + (–4,2) + (–2,9) + 4,2
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(–3,5)
HS :
<
≥
=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
HS giải thích :
a) Bạn Hùng đã cộng các số âm
với nhau được (–4,5) rồi cộng
tiếp với 41,5 để được kết quả là
37.
b) Bạn Liên đã nhóm từng cặp
các số hạng có tổng là số nguyên
được (–3) và 40 rồi cộng hai số
náy được 37.
c) Hai cách đều áp dụng tính
chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng để tính hợp lí, nhưng
cách của bạn Liên nhanh hơn,
nên làm theo cách của bạn Liên.
2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm
vào vở.
a) = (6,3 + 2,4) + [(–3,7) + (–
0,3)] = 8,7 + (–4) = 4,7.
b) = [(–4,9) + 4,9] + [5,5 + (-
5,5)] = 0 + 0 = 0
c) = 3,7
d) = 2,8.[(–6,5) + (–3,5)]
= 2,8.(–10) = –28.
<
≥
=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
a) = (6,3 + 2,4) + [(–3,7) + (–0,3)]
= 8,7 + (–4) = 4,7.
b) = [(–4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]
= 0 + 0 = 0
c) = 3,7
d) = 2,8.[(–6,5) + (–3,5)]
= 2,8.(–10) = –28.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
• Bài tập về nhà : Bài 21, 22, 24 (SGK-Tr.15, 16) + Bài 24, 25, 27 (Tr.7, 8 – SBT).
• Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 23-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn : 28/08/2010
Ngày dạy : 08/09/2010
Tiết : 06 §4. GIÁ TRỊ TUYẾT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN- LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
HS được củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2.Kỹ năng :
Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng
máy tính bỏ túi.
3.Thái độ :
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
II) CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của GV :
SGK, giáo án, bảng phụ ghi bài tập 26 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
2.Chuẩn bị của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra sĩ số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (7 ph)
Câu hỏi Đáp án Điểm
1) Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.
2) Chữa bài tập 24 (SBT-Tr.7) :
Tìm x biết :
a) x = 2,1 ; b) x=
4
3
và x < 0 ;
c) x=
5
1
1−
; d) x= 0,35 và x > 0.
1/
x Q∀ ∈
<
≥
=
0 x neáu x-
0 x neáu x
x
2/ a) x = 2,1
0,35x⇒ = 2,1x⇒ = ±
b)x=
4
3
và x < 0
3
4
x⇒ = −
c) x=
5
1
1−
không tìm được x
d) x= 0,35 và x > 0
0,35x⇒ =
2đ
2đ
2đ
2đ
2đ
3. Giảng bài mới :
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 24-
Trường THCS TT Phù Mỹ Năm học 2010 - 2011
Giới thiệu bài : Để nắm vững hơn về các phép tính số hữu tỉ dạng thập phân ta vào bài học: Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân (tt).
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG HỌC SINH NỘI DUNG
28’ HOẠT ĐỘNG 1
Dạng 1 : Tính giá trị của
biểu thức
Bài 28. (SBT-Tr.8).
Tính giá trị của biểu thức sau
khi bỏ dấu ngoặc :
A = (3,1 – 2,5) – (–2,5 + 3,1)
Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc đằng trước có dấu “+”,
có dấu “–“.
C = –(251,3 + 281) + 3,251 –
(1 – 281)
Bài 29. (SBT-Tr8)
Tính giá trị các biểu thức sau
M = a + 2ab – b
P = (–2) : a
2
– b.
3
2
Với :a= 1,5 ; b = –0,75
Gợi ý :a= 1,5 ⇒ a = –1,5
hoặc a = 1,5.
Thay a = –1,5 ; b = –0,75 rồi
tính M.
Thay a = 1,5 ; b = –0,75 rồi
tính M.
GV hướng dẫn HS thay số vào
P và đổi số thập phân ra phân
số. Gọi hai HS lên bảng thực
hiện.
GV cho HS nhận xét hai kết
quả ứng với hai trường hợp
của P.
Bài 41. (SGK-Tr.16)
Áp dụng tính chất các phép
tính để tính nhanh
a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125.
3,15. (-8)]
b) [(-20,83). 0,2 + (-9,17). 0,2]
HS làm bài tập vào vở.
Hai HS lên bảng thực hiện :
HS1 :
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0
HS 2 :
C = –(251,3 + 281) + 3,251 –(1 –
281)
= –251,3 – 281 + 251,3 + 251,3
= (–251,3 + 251,3) + (–281 + 281)
– 1 = –1.
HS :
a= 1,5 ⇒ a = –1,5 hoặc a = 1,5.
Hai HS lên bảng tính M ứng với 2
trường hợp :
a = –1,5 ; b = –0,75 ⇒ M = 0
a = 1,5 ; b = –0,75 ⇒ M = 1,5
HS tiến hành tương tự như tính giá
trị của M
a = 1,5 =
2
3
; b = –0,75 =
4
3−
P = (–2) :
2
2
3
-
−
4
3
.
3
2
Kết quả P =
18
7−
a = –1,5 = –
2
3
; b = –0,75 =
4
3−
Kết quả P =
18
7−
Kết quả của P trong hai trường hợp
đều bằng nhau.
HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm :
a) = (-1). 0,38 – (-1). 3,15
= -0,38 – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b) = [(-30). 0,2] : [6. 0,5]
Luyện tập :
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 28. (SBT-Tr.8).
Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ
dấu ngoặc :
A = (3,1 – 2,5) – (–2,5 + + 3,1) = 0
C = –(251,3 + 281) +
+ 3,251 –(1 – 281)
= …… = –1
Bài 29. (SBT-Tr8)
Tính giá trị các biểu thức sau :
M = a + 2ab – b
P = (–2) : a
2
– b.
3
2
Với :a= 1,5 ; b = –0,75.
Kết quả :
M = 0 hoặc M = 1,5.
P =
18
7−
Bài 41. (SGK-Tr.16)
Áp dụng tính chất các phép tính để
tính nhanh
a) (-2,5. 0,38. 0,4) – [0,125. 3,15. (-
8)]
= …… 2,77
b) [(-20,83). 0,2 +
(-9,17). 0,2] : [2,47. 0,5 – (-3,53).
0,5]
= …… = –2.
GV: Nguyễn Quang Trung Trang - 25-