Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án tuần 2 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.2 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn2 Ngày soạn: ngày 21 tháng 8 năm2009</b></i>


Ngày dạy: Thứ hai ngày 24tháng 8năm 2009
<i><b> Häc vÇn</b></i>


<i><b>Bài 4: ? .</b></i>
A. Mục đích, yêu cầu:


- Hs nhận biết đợc các dấu ? .
<i>- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ.</i>


- Biết đợc dấu ? . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái</i>
và bác nông dân trong tranh.


B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dấu ? .


- Cỏc vật tựa nh hình dấu ? .
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
<i>Hoạt động của gv</i>


<i>I . Kiểm tra bài cũ: </i>
- Đọc tiếng bÐ.


Hoạt động của hs
- 2 hs đọc.


- Hs viÕt b¶ng.


<i>- Viết dấu sắc</i>


<i>- Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói </i>
<i>cá, cá mè.</i>


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i> 1. Giới thiệu bài: </i>


<i>- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ </i>
<i>ai và vẽ gì?</i>


<i>- Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống </i>
<i>nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi).</i>


<i>- Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống </i>
<i>nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng).</i>


<i>2. D¹y dÊu thanh:</i>
<i>- Gv viÕt b¶ng dÊu (?)</i>
<i>a. NhËn diƯn dÊu:</i>
<i><b>DÊu ?</b></i>


<i>- Gv giíi thiƯu dÊu ? lµ 1 nÐt mãc.</i>


<i>- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu </i>
<i>cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ.</i>


<i>- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì?</i>
<i><b>Dấu .</b></i>



<i> (Thực hiện tơng tự nh với ?).</i>
<i>b. Ghép chữ và phát âm.</i>
<i><b>Dấu ?</b></i>


<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.</i>


<i>- Nờu v trớ ca dấu hỏi trong tiếng bẻ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.</i>
<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng ting b.</i>
<i><b>Du .</b></i>


<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ</i>


- 2 hs viết.
- 2 hs thực hiện.


- Vài hs nêu


- Hs c cỏ nhõn, t.


- Hs quan sát.


- Hs thực hiện.



+ Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, tập
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- b- </i>
<i>b.</i>


<i>- Gv sửa lỗi cho hs.</i>


<i>- Yờu cu hs tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng </i>
<i>tiếng bẻ.</i>


<i>c. H íng dÉn viÕt b¶ng con : </i>


<i>- Gv viết mẫu và hớng dẫn cách viết dấu ?.</i>
<i>- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.</i>


<i>- Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ.</i>
<i>- Gv nhận xét vµ sưa sai cho hs.</i>


<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>3. Lun tËp:</b></i>



<i>a. Luyện đọc:</i>
<i>- Đọc bài: bẻ, bẹ.</i>
<i>b. Luyện nói:</i>


<i>- Cho hs quan s¸t tranh và hỏi:</i>
<i>+ Quan sát tranh, em thấy những gì?</i>
<i>+ Các tranh có gì giống và khác nhau?</i>
<i>+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?</i>


<i>- Gv nhn xột, khen hs có câu trả lời đúng và đầy </i>
<i>đủ.</i>


<i>c. Lun viết:</i>


<i>- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.</i>


<i>- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.</i>
<i>- Tập tô chữ bẻ, bĐ trong vë tËp viÕt.</i>
<i>- Gv chÊm bµi vµ nhËn xét.</i>


- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.


- Hs c cỏ nhõn, tp
th.


- Vài hs nêu.


- Hs quan sát


- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.


- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm
4


+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện


- Hs tô bài trong vở tập
viết.


<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>


- Thi tỡm du thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.


<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Bµi 1: Em lµ häc sinh líp Mét (TiÕt 2)</b>
A. Mơc tiªu: (Nh tiÕt 1)



B. Đồ dùng dạy học: (Nh tiết 1)
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>II. Bµi míi:</i>


Khởi động: Gv cho hs hát bài: Đi đến trờng.


1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo


Hoạt động của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tranh.


- Yêu cầu hs qs các tranh ở bài tËp 4.


- Gv tổ chức cho hs tập kể chuyện theo nhóm.
- Gọi hs lên kể trớc lớp, vừa kể vừa chỉ tranh.
- Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh đợc cả nhà quan
tâm trớc khi đi học.


2. Hoạt động 2: Kể về kết quả học tập:


- Yêu cầu hs kể về những điều mình đợc học.
+ Em đã học đợc những gì?


+ Em đợc chấm điểm những mơn học nào?
+ Em có thích đi học ko?



- Gäi hs kĨ tríc líp.


3. Hoạt động 3: Múa hát, đọc thơ theo chủ đề:
Tr-ờng em.


- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ
đề: trờng em.


- Gv nhËn xÐt, tæng kÕt cuéc thi.
- KÕt luËn chung:


+ Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền đợc đi học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp
Một.


+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là hs lớp Một.


- Hs quan s¸t.


- Hs kể theo nhóm 4.
- Vài hs đại diện kể thi.


- Hs kể theo cặp đôi.
+ Vài hs nờu.


+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.



- Vài hs kể tríc líp.


- Hs 3 tổ thi đọc thơ,
múa hát


<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>


- Gv cho hs c cõu thơ cuối bài.


- Đi học lớp Một các em phải nhớ thực hiện điều gì?
- Gv động viên hs thích i hc.


<i> Ngày soạn: ngày 22 tháng 8 năm2009</i>
Ngày soạn:thứ ba ngày 25háng 8năm 2009


<i><b>Học vần</b></i>


<b>Bi 5: \ ~</b>
A. Mục đích, yêu cầu:


- Hs nhận biết đợc các dấu ` ~
<i>- Biết ghép tiếng bè, bẽ.</i>


- Biết đợc dấu ` ~ ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và
tác dụng của nú trong i sng.


B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu dÊu ` ~



- Các vật tựa nh hình dấu ` ~
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dy hc:
<i>I. Kim tra bi c: </i>


<i>- Đọc tiếng bẻ, bÑ.</i>
<b>- ViÕt dÊu ?.</b>


<b>- Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ,</b>
cổ áo, xe cộ, cái kẹo.


<i>II. Bµi míi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Giíi thiƯu bµi:


- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ
ai và vẽ gì?


- Gv nờu: da, mốo, cũ, gà là các tiếng giống nhau
là đều có dấu `(dấu huyền).


- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
là đều có dấu ~ (dấu ngã).


2. D¹y dÊu thanh:


- Gv viÕt b¶ng dÊu (`)
a. NhËn diÖn dÊu:



DÊu `


- Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải.
- Gv đa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu
hs ly du `trong b ch.


+ Dấu `giống những vật gì?
<b>Dấu ~</b>


(Thùc hiƯn t¬ng tù nh víi dÊu `).
b. Ghép chữ và phát âm.


Dấu `


<i>- Gv giới thiệu và viết chữ bè.</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bè</i>


<i>- Nờu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè</i>


<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- </i>
<i>bè-bè.</i>


- Gv sửa lỗi cho hs.


<i>- Tỡm cỏc vt, s vt đợc chỉ bằng tiếng bè.</i>
<b>Dấu ~</b>


<i>- Gv giíi thiƯu vµ viết chữ bẽ</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.</i>



<i>- Nờu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.</i>
<i>- Gv hớng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.</i>
<i>- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.</i>
- Gv sửa lỗi cho hs.


<i>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng bẽ.</i>
c. H ớng dẫn viết bảng con :


- Gv viÕt mÉu và hớng dẫn cách viết dấu ` ~
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.


- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bÌ, bÏ.
- Gv nhËn xÐt vµ sưa sai cho hs.


TiÕt 2


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
<i>- Đọc bài: bè, bẽ.</i>


b. LuyÖn nãi:


- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gỡ?


- Vài hs nêu


- Hs c cỏ nhõn, t.



- Hs thực hiện.


- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, tập
thể.


- Vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.


- Hs c cá nhân, tập
thể.


- Vµi hs nêu.


- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Bè đi trên cạn hay dới nớc?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gỡ?


+ Bố thng ch gỡ?


+ Những ngời trong tranh đang làm gì?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
c. Luyện viết:


- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.


- Nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.


+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nªu
+ 1 hs nêu


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện


- Hs tô bài trong vở tập
viết.


<i>III. Củng cố- dặn dò:</i>


- Thi tỡm du thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 5: Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu:


Gióp hs cđng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học:


- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.


- Mt số đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.
C. Các hoạt động dạy học:


<i>I. KiĨm tra bài cũ: </i>


- Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình
tròn, hình vuông.


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
<i>II. Luyn tp:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Thực hành:


a. Bài 1: Tô màu:



- Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi:
+ Trong bài có mấy loại hình?


+ Nêu cách tô màu.


- Cho hs thảo luận và làm bài.
- Yêu cầu hs đổi bài kim tra.


b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới:


- Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong
bµi.


- Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình theo
mẫu.


- Gv quan s¸t, nhËn xÐt.


- 3 hs kể.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu lại yêu cầu.
- Vài hs nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>


- Trũ chi: Thi xp nhanh các hình đã học bằng que tính.
- Tìm các vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ơn.


- DỈn hs vỊ nhµ lµm bµi tËp.


<i><b>ThĨ dơc</b></i>


<b>Bài 2: Trị chơi - Đội hình đội ngũ</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>


- Ơn trị chơi: Diệt con vật có hại. u cầu hs biết thêm một số con vật có
hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trớc.


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ
bản đúng, có th cũn chm.


<i>II. Chuẩn bị: </i>


- Sân tập vệ sinh s¹ch sÏ.


- 1 cái cịi, tranh ảnh một số con vật.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


Hoạt động của gv
1. Hoạt ng 1:


- Gv cùng cán bộ lớp tập hợp lớp: 2 phút.



- Gv nhắc lại nội quy và cho hs sưa l¹i trang phơc:
1- 2 phót


- Gv phỉ biÕn nội dung, yêu cầu bài học.1- 2
phút.


- Cho hs đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.


- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 2,
1-2,... : 1- 2 phút.


2. Hoạt động 2:


* TËp hỵp hµng däc, dãng hµng däc: 10- 12 phót.
- Gv híng dẫn hs cách tập hợp hàng dọc.


- Gv điều khiển cho hs tập hợp hàng dọc.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.


* Trò chơi: Diệt các con vật có hại: 6- 8 phút.
- Gv nêu lại cách chơi.


- Gv tỉ chøc cho hs ch¬i.
- Gv nhËn xÐt.


3. Hoạt động 3:


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2, ...:
1- 2 phỳt.



- Đứng vỗ tay và hát: 1- 2 phút.
- Gv cùng hs hệ thống bµi: 1- 2 phót.


- Gv nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ: 1- 2
phót.


Hoạt động của hs


- 3 hµng däc.


- Hs sưa trang phơc.


- Hs lắng nghe.
- Hs hát tập thể.
- Hs tập đồng loạt.


- 1 tæ làm mẫu.


- Hs tập tập hợp 3 hàng
dọc.


- Hs theo dõi.


- Hs cả lớp chơi.


- Cả lớp tập.


- Hs h¸t tËp thĨ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Ngày soạn:Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Häc vÇn</b>


<b>Bài 6: Be Bè Bé Bẻ Bẹ</b>
A. Mục đích, yêu cầu:


- Hs nhận biết đợc các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc,
hỏi, ngã, nặng).


<i>- BiÕt ghÐp e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biƯt c¸c sù vËt, viƯc, ngêi qua sù thĨ hiƯn
khác nhau về dấu thanh.


B. Đồ dùng dạy học:


<i>- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài häc.


C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Yêu cầu hs viết dấu ` ~
- Gọi hs đọc các tiếng bè, b.


<i>- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong c¸c tiÕng: ng·,</i>


<i>hÌ, bÌ, kÏ, vÏ...</i>


- Gv nhận xét, ỏnh giỏ.
<i>II. Bi mi:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Ôn tËp:


<i>a. Đọc chữ ghi âm e và b.</i>
<i>- Gọi hs đọc tiếng be.</i>


- Có tiếng be thêm các dấu thanh để đợc tiếng
<i>mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>


<i>- §äc các tiếng vừa nêu.</i>
b. Luyện viết:


- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và
nêu lại cách viết.


- Yêu cầu hs tự viết bài.


<i>Tiết 2</i>
3. Luyện tËp:


* Luyện đọc:


- Gọi hs đọc bài trong sgk.


- Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.


* Luyện viết bài trong vở bài tập.
* Luyện nói:


- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:


+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.


Hoạt động của hs


- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.


- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, tập
thể.


- Hs quan s¸t.


- Hs tù viÕt bµi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nờu.
- Hs t vit.



- Vài hs nêu.


+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gi 3 hs c lại bài trên bảng.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.


<i><b>To¸n</b></i>


<b>TiÕt 6: Các số 1, 2, 3</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:


- Có khái niệm ban đầu về ssó 1, số 2, số 3 (mỗi số là đại diện cho một lớp
các nhóm đối tợng có cùng số lợng.


- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


- Nhận biết số lợng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.


B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>



- Gv kiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa hs.
- Gv nhËn xÐt.


<i>II. Bµi míi:</i>


1. Giíi thiƯu bµi: Gv nêu
2. Giới thiệu số 1:


- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn gái trong tranh?


+ Cã mÊy con chim trong tranh?
+ Cã mÊy chÊm trßn?


- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm trịn
đều có số lợng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lợng
của mỗi nhóm vật đó.


- Gv viÕt sè 1


- Gọi hs đọc số: một.
3. Giới thiệu số 2, số 3:


(Thùc hiƯn t¬ng tù nh giíi thiƯu sè 1.)


- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngợc lại 3,
2, 1.)


4. Thùc hµnh:



a. Bµi 1: ViÕt sè 1, 2, 3:


- Gv híng dÉn hs c¸ch viÕt sè 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.


b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu):


- Yờu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số
vào ơ trống.


Hoạt động của hs


- Hs quan s¸t.
+ 1 hs nªu.
+ 1 hs nªu.
+ 1 hs nªu.


- Hs quan s¸t.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs đọc cá nhân, tập
thể.


- Hs theo dâi.
- Hs tù viÕt sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa,
3 con vịt, 2 thuyền.



- Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra.


c. Bµi 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:
- Gv híng dÉn hs lµm bµi.


- u cầu hs qs số chấm trịn để viết số vào ơ
trống hoặc vẽ số chấm tròn tơng ứng với số ở ụ
trng.


- Nhận xét, sửa sai.


- Vài hs nêu.


- Hs kiĨm tra chÐo.


- Hs theo dâi.
- Hs lµm bµi.


- Vµi hs nêu.


<i>III. Củng cố, dặn dò: </i>


- Trò chơi: Nhận biÕt sè lỵng


+ Gv giơ nhóm các đồ vật- Hs giơ số tơng ứng với số lợng nhóm đồ vật.
+ Gv nhn xột, khen nhng hs ỳng, nhanh.


- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài.


<i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>


<b>Bài 2: Chúng ta đang lớn</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs biÕt:


- Søc lín cđa em thĨ hiƯn ë chiỊu cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


- ý thức đợc sức lớn của mọi ngời là ko hồn tồn nh nhau, có ngời cao hơn,
có ngời thấp hơn, có ngời béo hơn, ... đó là bình thờng.


B. Đồ dùng dạy học:
Các hình trong sgk.
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bi c: </i>


- Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể ngời gồm mấy phần?


<i>II. Bµi míi:</i>


* Khởi động: Trị chơi vật tay:


- Gv tổ chức cho hs chơi tò chơi vật tay.
- Nhận xét về trò chơi.



- Kt lun: cỏc em cú cựng độ tuổi nhng có ngời
khoẻ hơn, ngời yếu hơn, ngời cao hơn, ...


1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk


- Yêu cầu hs qs các hình ở trang 6 sgk và thảo
luận:


+ Những hình nào cho biết sự lớn lên của em
bé?


+ Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều
gì?


+ Em bộ ang lm gì? So với lúc vừa biết đi em
bé lúc ny ó bit thờm iu gỡ?


- Gọi hs trình bày kq thảo luận.


Hot ng ca hs


- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.


- Hs chơi theo cặp


- Hs thảo luận theo cỈp.


- Hs đại diện trình bày kết
quả..



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gäi hs kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng
ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các
hoạt động vận động và sự hiểu biết...


2. Hoạt động 2: Thc hnh theo nhúm nh


- Gv yêu cầu hs quan sát theo cặp xem ai cao, ai
thấp, ai béo, ai gầy.


- Cho hs đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực
và hỏi:


+ S o ca các em có bằng nhau ko?
+ Điều đó có gì ỏng lo ko?


- Kết luận:


+ Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác
nhau.


+ Cỏc em cn chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức
khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn.


- Hs thùc hiƯn theo nhãm
4.


+ Vài hs nêu.


+ Vài hs nêu.


<i>III. Củng cố, dặn dß: </i>
- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs thực hiên ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau ln.


Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009


<i><b>Học vần</b></i>


<b>Bi 7: ê v</b>
A. Mục đích, yêu cầu:


<i>- Học sinh đọc và viết đợc: e, v, bê, ve.</i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng: bé vẽ bê.</i>


<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.</i>
B. Đồ dùng dạy học:


<b> Tranh minh häa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.</b>


C. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, </i>
<i>bé, bẻ, bẽ, bẹ.</i>



<i>- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>II. Bài mới :</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Gv nêu.</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>


<i><b>Âm ª:</b></i>


a. NhËn diƯn ch÷:


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ, rót ra ©m míi.


- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ
âm ê giống hình gì?


Hoạt động của hs


- 3 hs đọc và viết.


- 3 hs đọc.


- Hs qs tranh -nªu nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Cho hs ghép âm ê vào bảng gài.</i>
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ê


- Gọi hs đọc: ê



<i>- Gv viết bảng bê và đọc.</i>
<i>- Nêu cách ghép tiếng bê ?</i>
<i>(Âm b trớc âm ê sau.)</i>
<i>- Yêu cầu hs ghép tiếng: bê</i>


<i>- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.</i>
<i>- Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.</i>
<i><b>Âm v:</b></i>


(Gv hớng dẫn tơng tự âm ê.)
<i>- So sánh chữ v với chữ b.</i>


(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét
khuyết trên).


<i>c. Đọc từ ứng dụng:</i>


<i>- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, </i>
<i>vè, v.</i>


d. Luyện viết bảng con:


- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.


- Cho hs viết bảng con- Gv quan s¸t sưa sai cho
hs u.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:


<i>3. Lun tËp:</i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
<i>- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.</i>


- Cho hs đọc câu ứng dụng


<i>- Hs xác định tiếng có âm mới: bê</i>
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.


<i>b. Lun nãi:</i>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?


+ Em bÐ vui hay buồn? Tại sao?


<i>+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta </i>
<i>phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?</i>


<i>c. Luyện viết:</i>



- Gv nêu lại cách viết các chữ: ª, v, bª, ve.


- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.


- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách
trình bày.


- Hs ghép âm ê.


- Nhiu hs c.


- 1 vài hs nêu.


- Hs tự ghép.


- Hs ỏnh vn và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs thùc hành nh âm ê.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs c.


- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.



- 3 hs đọc.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- NhËn xÐt.
- Hs theo dâi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vài hs đọc.


+ 1 vµi hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.


- Hs viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức


cho hs ch¬i.


- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.



- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 8.


_______________________________________________


<i><b>To¸n</b></i>


<b>TiÕt 7: Lun tËp</b>
A. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:


- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3.


- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i>II. Bài mới:</i>


1. Giíi thiệu bài: Gv nêu
2. Luyện tập:


a. Bài 1: Số?



- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?


- Yờu cu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.


b. Bµi 2: Sè?


- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.


- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gäi hs nhËn xÐt.


c. Bµi 3: Số?


- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.


- Nhận xét bài làm
- Nêu cấu tạo của số 3.
d. Bài 4: Viết số 1, 2, 3.


- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số võa viÕt.


Hoạt động của hs


- 3 hs thùc hiÖn.


- 1 hs nêu lại yc.


- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.


- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lờn bng lm bi.
- Vi hs c.


- Vài hs nêu.


- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nªu.


- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
C. Củng cố, dặn dũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn hs về nhà làm bài tập.
<i><b>Thủ công</b></i>


<b>Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1)</b>
<i>I. Mục tiêu:</i>


- Hs biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.



- Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>


- Bµi mÉu vỊ xÐ dán hình chữ nhật, hình tam giác của gv.
- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...


<i>III. Cỏc hot ng dạy học:</i>


Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu.


- Gv đa một số đồ vật có dạng hình chữ nht, hỡnh
tam giỏc.


- HÃy chỉ hình chữ nhật, hình tam giác có trên
bảng.


+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Hình tam giác có mấy cạnh?


- K tờn cỏc vật có dạng hình chữ nhật, hình
tam giác.


2. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs xé, dán:
- Gv vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Gv vẽ hình tam giác rồi xé theo nét vẽ.
3. Hoạt động 3: Thc hnh:



- Cho hs vẽ hình chữ nhật và hình tam gi¸c ra
nh¸p.


- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.


<i>Hoạt động của hs</i>


- Hs quan s¸t.
- Hs quan s¸t.


- Vài hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Vài hs kể.


- Hs quan sát.
- Hs quan sát.


- Hs làm nháp.


4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giê häc.


- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.


<i> Ngày soạn: ngày 25 tháng 8 năm2009</i>


Ngày dạy:Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009


<i><b>Tập viết</b></i>



<b>Tit 1: Tụ cỏc nột cơ bản</b>
A. Mục đích, yêu cầu:


- Hs nhận biết và gọi tên đợc các nét cơ bản.
- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.


B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các nét cơ bản.
C. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của gv
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


Gv kiÓm tra vë tËp viÕt cđa hs.
<i>II. Bµi míi:</i>


1. Giíi thiƯu bài:


Gv đa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
2. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.


Hot ng ca hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản.
- NÐt ngang NÐt th¾t


| NÐt sỉ c NÐt cong hë ph¶i
/ Nét xiên phải Nét cong hở trái


\ Nét xiên trái o NÐt cong kÝn


<i><b> NÐt mãc xu«i NÐt khuyÕt trên</b></i>
Nét móc ngợc Nét khuyết dới
3. Thực hành:


- Gv viết mẫu các nét cơ bản.


- Nhiều hs nêu


- Hs theo dõi.


- Cho hs tËp viÕt b¶ng con.


- Gv nhắc hs ngồi đúng t thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.


- Gv quan sát nhắc nhở hs.


- Hs viết bảng con.
- Hs thùc hiƯn.


- Hs viÕt bµi vë tËp viÕt.


III. Cđng cè, dặn dò: (5)


- Gv chấm bài; nhận xét bài viết.
- Dặn hs về nhà viết bài.


<i><b>Tập viết</b></i>



<i><b>Tit 2: e b bé</b></i>
<i>A. Mục đích, yêu cầu:</i>


<i>- Hs đọc đợc các chữ e, b, bé.</i>


<i>- Hs biết tơ đúng quy trình các chữ trong bài.</i>
<i>B. dựng dy hc:</i>


<i>- Mẫu chữ</i>


<i>- Bảng con, phấn.</i>


<i>C. Cỏc hoạt động dạy học:</i>


<i>Hoạt động của gv</i>
<i>I. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>II. Bµi míi:</i>


<i> 1. Giới thiệu bài: (2)</i>
<i>- Gv giới thiệu chữ mẫu.</i>
<i>- Gọi hs đọc bài mẫu.</i>


<i>2. Ph©n tích cấu tạo chữ: (8)</i>
<i>* Chữ e:</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:</i>
<i>+ Chữ e cao mÊy li?</i>



<i>+ Ch÷ e gåm mÊy nÐt?</i>


<i>+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ </i>
<i>e?</i>


<i>- Gv viÕt mÉu ch÷ e.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>


<i>- Hs quan sát.</i>
<i>- Vài hs đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Ch÷ b: (Thùc hiƯn tơng tự nh chữ e).</i>
<i>3. H ớng dẫn cách viết (20)</i>


<i>- Viết bảng con:</i>


<i><b>+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.</b></i>


<i>+ Hớng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ</i>
<i><b>cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.</b></i>


<i><b>+ Cho hs viết chữ bé.</b></i>
<i>- Viết vở tập viết:</i>


<i>+ Nhắc hs t thế ngồi viết và cách cầm bút.</i>
<i>+ Hớng dẫn hs và cho hs viết bài.</i>


<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Vài hs nêu.</i>



<i>+ Hs viết bảng con.</i>
<i>+ Hs thực hiện.</i>
<i>+ Hs viết bài vở tập </i>
<i>viết.</i>


<i>III. Củng cố, dặn dò: (5) </i>


<i>- Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs.</i>
<i>- Dặn hs về nhà viết bài.</i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5</b>
A. Mục tiêu: Giúp hs:


- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.


- Bit c, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.


- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


B. Đồ dùng dạy học:


- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.


- Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)


- Đa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tơng ứng.
- Đa số yêu cầu hs lấy số que tính tơng ứng.
II. Bài mới:


1. Giíi thiƯu sè 4, sè 5: (8)
* Sè 4:


- G¾n 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và
hỏi:


+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?


- Gv viết số 4 chỉ số lợng hình tam giác và hình
tròn.


- Gv gii thiu s 4 in v số 4 viết thờng.
- Gọi hs đọc số 4.


* Sè 5:


- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo vµ hái:
+ Cã mÊy con gµ?


+ Cã mÊy con mÌo?


Hoạt ng ca hs



- 3 hs nêu.


- Cả lớp thực hiện.


+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


- Hs quan sỏt.
- Nhiu hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv viết số 5 và giới thiệu nh trên.
- Gọi hs đọc số 5.


* Đếm, đọc số:


- Cho hs viÕt c¸c sè: 1, 2, 3, 4, 5
5, 4, 3, 2, 1


- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
2. Thực hành:


a. Bµi 1: (5) ViÕt sè:


- Gv híng dÉn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
b. Bài 2 (5): Số?


- Muốn điền số ta phải làm gì?



- Yờu cu hs t m hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài


- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
c. Bi 3: (5) S?


- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5


5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.


d. Bµi 4: (7)Nối (theo mẫu):


- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.


- Gọi hs nhËn xÐt bµi lµm.


- Nhiều hs đọc.


- 2 hs viÕt sè.


- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.


- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.



- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.


- Vi hs đọ và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.


- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.


- 4 hs c v nhn xột.


- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.


III. Củng cố, dặn dò: (3)


- Gv thu bài chấm và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.


<b>Sinh hoạt</b>


i. Mc đích u cầu


- KiĨm ®iĨm nỊ nÕp häc tËp.


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại


- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập .


ii. Néi dung


1.Tổ trwởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi ®ua trong tỉ
2. GV nhËn xÐt chung


<i>a. ¦u ®iĨm </i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui ,
qui định của nhà trờng đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
+ Một số bạn trớc ý thøc häc tËp cao .


<i>b. Nh ợc điểm </i>


- Truy bài không có chất lợng , hay nói chuyện riêng .
- Trực nhật còn bẩn.


- Cha có ý thức vơn lên trong học tập .
- Trong lớp chwa chú ý nghe giảng
3. Ph ơng h wớng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ trong học tập .


</div>

<!--links-->

×