Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Giáo án tuần 23, 24, 25 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.01 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 23</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/2/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vần</b>


Bi 95: oanh , oach


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs đọc và viết đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.


<b>B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của gv:</b>


<i>I - KiĨm tra bµi cị: (5</i>’ <sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk


- ViÕt: vì hoang, con hoẵng.
- Gv nhận xét


<i>II- Bài mới:</i>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu.
2- Dạy vần:



a. Vần: <b>oanh (10</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần oanh và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vn oanh.


- Phân tích vần oanh.
- ViÕt vÇn oanh.
- ViÕt tiÕng doanh


- Đánh vần và đọc tiếng doanh
- Phân tích tiếng doanh


- Gv viÕt b¶ng: doanh


- Gv cho hs quan sát tranh doanh trại.
+ Tranh vÏ g×?


- Gv giíi thiƯu về doanh trại.
- Gv viết bảng doanh trại


- Đọc: oanh, doanh, doanh trại.
b. Vần: oach (7<sub>) (thực hiện nh trên)</sub>


- So sánh vần oanh với vần oach.
- Cho hs đọc: oach, hoạch, thu hoạch.


<b> c. §äc tõ </b> d<b> : (7</b>’<b><sub>) khoanh tay, míi toanh, kÕ</sub></b>


<b>Hoạt động của hs:</b>



- 3hs


- Hs viÕt b¶ng con


- 5hs


- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs


- 1 vài hs nêu


- 1 hs nêu


- 10 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ho¹ch, lo¹ch xo¹ch.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết oanh, oach, doanh trại,
thu hoạch


-Hs viÕt b¶ng con, gv theo dâi sưa sai.
-NhËn xÐt.


TiÕt 2


3-LuyÖn tËp:


a- Luyện đọc (16’):


- Quan sát tranh câu ng dụng và nhận xét.


- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần oanh.
oach.


- Đọc câu ng dụng
- Đọc toàn bài trong sgk
b.- Luyện viết: (7<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: doanh trại, thu hoạch.
- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bót.
- Lun viÕt vë tËp viÕt


- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt
c- Lun nãi: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Nhà máy, cửa hng,
doanh tri.


- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?


- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.



<i>-</i> hs quan s¸t
<i>-</i> hs viết bảng con.


- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu


- 5hs
- 10hs


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài


- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<i><b>III- Củng cố- dặn dò: (5</b></i><sub>)</sub>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem tríc bµi 96


______________________________________


<b>Đạo đức</b>



Bài 11: Đi bộ đúng quy định

<b>(tiết 1)</b>


<b>I- Mơc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đờng ko có vỉa hè phải đi sát lề đờng.


- Qua đờng ở ngã ba, ngã t phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi ngời.
2. Hs thực hiện i b ỳng quy nh.


<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>


- 3 chiếc đèn màu đỏ, vàng, xanh lm bng bỡa.


- Các điều 3, 6, 18, 20 Công íc qc tÕ vỊ qun trỴ em.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của gv</b><b>: </b></i>


1. Hoạt động 1: (10’<sub>) Làm bài tập 1.</sub>


- Cho hs quan s¸t tranh vµ hái:


<i> + ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đờng nào? ở</i>
nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đờng nào? Tại sao?
+ Yêu cầu hs t lm bi.


- Gọi hs trình bày kết quả.


<b>- Gv Kl: ở nông thôn cần đi sát lề đờng, ở thành</b>


phố, cần đi trên vỉa hè...


2. Hoạt động 2: (11’<sub>) Hs làm bài tập 2.</sub>


- NhËn xÐt vỊ viƯc làm của các bạn trong từng
hình.


- Trình bày kết qu¶.
- Gv Kl vỊ tõng tranh.


3. Hoạt động 3: (6’<sub>) Trò chơi Qua đờng.</sub>


- Gv vẽ sơ đồ ngã t có vạch quy định cho ngời đi
bộ.


- Gv phổ biến luật chơi, thành lập đội chơi.
- Gv tổ chc cho hs chi.


- Nhận xét, tổng kết trò chơi.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- Vài hs nêu.


- Hs làm bài tập.
- Vài hs nêu.


- Hs làm việc theo cặp.


- Vài hs nêu.



- Hs 3 tổ chơi.
- Hs nêu.


<b>3. Củng cố, dặn dò : (3 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs i b ỳng quy nh.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 29/2/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hs đọc và viết đợc: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phim hoạt hình.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bài học.


<b>C- Cỏc hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>



<i>I - KiĨm tra bµi cị: (5</i>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk


- ViÕt: doanh tr¹i, thu ho¹ch.
- Gv nhËn xÐt


<i>II- Bµi míi:</i>


1- Giíi thiƯu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a. Vần: <b>oat (10</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần oat và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vn oat.


- Phân tích vần oat.
- ViÕt vÇn oat.
- ViÕt tiÕng ho¹t


- Đánh vần và đọc tiếng hoạt.
- Phân tích tiếng hoạt


- Gv viết bảng: hoạt


- Gv cho hs quan sát tranh phim hoạt hình.
+ Tranh vÏ g×?


- Gv giíi thiệu về phim hoạt hình.


- Gv viết bảng: hoạt hình


- Đọc: oat, hoạt, hoạt hình.


b. Vần: oăt (7<sub>) (thực hiện nh trên)</sub>


- So sánh vần oat với vần oăt.


d. Đọc từ d : (7<b><sub>) lu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn</sub></b>


hoắt.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
c. Lun vaiÕt b¶ng con (6’<sub>)</sub>


-Gv giíi thiƯu c¸ch viÕt; oat, oăt, hoạt hình, loắt
choắt.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 3hs


- Hs viết bảng con


- 5hs


- 1 vài hs nêu


- Hs viết bảng con


- 5 hs


- 1 vài hs nêu


- 1 hs nêu


- 10 hs


- 1 hs nªu


- Vài hs nêu
- Vài hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho hs viÕt b¼ng con - Gv quan s¸t sưa
- NhËn xÐt


Tiết 2
3-Luyệntập:
a- Luyện đọc: (16’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu d và nhận xét.
- Cho hs tìm tiếng mới chứa vần oat. oăt.
- Đọc câu d


- Đọc toàn bài trong sgk
b- Luyện viết: (7<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: hoạt hình, loắt choắt.


- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.


- LuyÖn viÕt vë tËp viÕt


- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt
b- Lun nãi: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình.
- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở đó, họ đang làm gì?


- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu


- 5hs
- 10hs


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài


- 1hs nêu
- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<i><b>III- Củng cố- dặn dò: (5</b></i><sub>)</sub>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhËn xÐt giê häc



- DỈn hs vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
- Xem trớc bài 97.


_____________________________________________


<b>Toán</b>


Bi 86: V an thng cú độ dài cho trớc


<b>I.Mục tiêu : </b>


Giúp hs bớc đầu biết dùng thớc có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv và hs sử dụng thớc có vạch chia thành từng cm.


<i>- Mỗi hs chuẩn bị 1 thớc có vạch chia thành từng cm.</i>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. H íng dÉn hs thùc hiƯn c¸c thao t¸c vÏ ®o¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thẳng có độ dài cho tr ớc. (8’<sub>)</sub>


<i>- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ di 4 cm ta lm </i>
nh sau:



+ Đặt thớc lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thớc; tay
phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm
1 ®iĨm trïng víi v¹ch 4.


+ Dïng bót nèi ®iĨm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4,
thẳng theo mép thớc.


<i> + Nhấc thớc ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên </i>
<i>điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB dài</i>
4 cm.


2. Thực hành:


a. Bi 1: (8’<sub>) Đọc đề bài.</sub>


- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5 cm,
7 cm, 2 cm, 9 cm.


- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.


b. Bài 2: (7<sub>) Giải bài toán theo tóm tắt sau: .</sub>


- Nêu tóm tắt bài toán.
- Nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.


Bài gi¶i:


Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là:
5+ 3= 8 (cm)



Đáp số: 8 cm
- Nhận xét bài giải.


3. Bi 3: (8<i><sub>) V cỏc on thng AB, BC cú di </sub></i>


nêu trong bài 2.


<i>- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.</i>
- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.
- Tự kiểm tra bài.


- Hs quan s¸t.


- Cho hs vÏ nh¸p.


- 1 hs đọc.
- Hs tự làm bài.


- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- 1 hs nªu.
- Hs tù làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- 1 hs c yờu cu.



- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.


- Hs i chộo kim tra.


<i><b>IV- Củng cố, dặn dò</b></i><b> : (4 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs về nhà làm bài tập.


______________________________________


<i><b>Ngày soạn: 1/3/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bi 97: Ơn tập


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach,
oat, oăt và các từ chứa những vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.


- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.
- Biết đọc đúng các từ và câu d trong bài.


- Nghe và kể lại đợc câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan, dựa vo tranh minh ho trong
sgk.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài học.


- Bảng «n tËp


<b>C- Hoạt động dạy học</b>:


<i><b> Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- Kiểm tra bài cũ: (5</i><sub>)</sub>


- Đọc bài trong sgk


- Viết: hoạt hình, loắt choắt.
- Gv nhận xét, cho điểm
<i> II- Bài mới:</i>


1. Ôn các vần oa, oe (10<sub>)</sub>


Trò chơi: xớng- hoạ


- Gv hớng dẫn hs cách ch¬i
- Gv tỉ chøc cho hs ch¬i
- Gv tổng kết trò chơi
2. Học bài ôn: (20<sub>)</sub>


- Cho hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở sgk.
- Đọc bài trong sgk.


- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi


<b> TiÕt 2</b>



- Gv tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.


- Gv tỉng kÕt cc thi.
3. Lun tËp:


a. Luỵện đọc: (10’<sub>)</sub>


- Đọc đoạn thơ d
- Gv đọc mẫu


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 3 hs
- 2 hs


- Hs thực hiện trò chơi


- Hs lm theo cp
- Hs c theo cặp.
- 10 hs đọc trớc lớp
- Hs đại diện 3 tổ thi


- Hs thi theo tæ


- Hs đại diện nhóm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Luyện đọc tồn bi
b. K chuyn: (10<sub>)</sub>



- Gv kể câu chuỵện: Chú Gà Trống khôn ngoan.
- Gv kể lần 2 kÕt hỵp hái hs:


+ Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+ Gà Trống đã nói gì với Cáo?


+ Nghe Gà Trống nói xong Cáo đã nói gì? Vì sao Cáo
lại làm nh vy?


- Gọi hs kể từng đoạn câu chuyện.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


c. Lun viÕt: (10’<sub>)</sub>


- Hs lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.


- 5 hs đọc


- Hs theo dõi


- Vài hs nêu
- vài hs nêu
- Vài hs kể
- Vài hs nêu.


- Vài hs kể.



- Hs viết bài


<b>III- Củng cố- dặn dò: (5</b><sub>)</sub>


- Đọc bài trong sgk.


- Dặn hs về nhà đọc bài, k li cõu chuyn ó hc.


__________________________________________


<b>Toán</b>


Bài 87: Luyện tập chung


<b>I- Mơc tiªu: </b>


Gióp hs cđng cè vỊ:


- Đọc, viết, đếm các số đến 20.


- Phép cộng trong phạm vi các số đến 20.
- Giải bài toán.


<b>II- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. KiĨm tra bµi cị: (5’<sub>)</sub>


- Gọi hs chữa bài 3, 4 sgk.
- Gv nhận xét, đánh giá.


2. Bài luyện tập chung:


a. Bài 1: (9’<sub>) Điền các s t 1 n 20 vo ụ trng:</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét bài làm.
- Đọc lại bài.


b. Bài 2: (9<sub>) Điền số thích hợp vào ô trống. </sub>


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 2 hs làm bµi.


- 1 hs đọc yc.
- Hs tự làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Muốn điền số ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Đọc bài và nhận xét.
c. Bài 3: (9<sub>) Đọc bài toán.</sub>


- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:



Hp ú cú tt c s cỏi bỳt l:
12+ 3= 15 (bỳt)


Đáp số: 15 cái bút
- Nhận xét bài giải.


d. Bài 4: (9<sub>) Điền số thích hợp vào ô trống (theo</sub>


mẫu):


- Giải thích mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm.
- Nhận xét bài.


- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.


- 1 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bi.


- 1 hs lên bảng làm.


- Hs nờu.
- 1 hs đọc yc.



- 1 hs nªu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.


<b>III- Củng cố, dặn dß : (3 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


________________________________________


<b>Tự nhiên và xà hội</b>

Bài 23: Cây hoa


<b>I- Mục tiêu: Giúp hs biết:</b>


- Kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chóng.


- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.
- Nói đợc ích lợi của vic trng hoa.


- Hs có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, ko bẻ cành, hái hoa nơi công cộng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình ảnh các cây hoa trong bài.- Khăn bịt mắt.


<b>III- Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. KiĨm tra bµi cị (4’<sub>)</sub>



- HÃy kể tên một số loại rau mà em biết ?
-Nêu ích lợi của việc ăn rau ?


1. Hot ng 1: (10’<sub>) Quan sát cây hoa. </sub>


- Gv chia nhóm bàn, yêu cầu hs:


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


-3 hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Chỉ rễ, thân, lá, hoa cđa c©y hoa.


+ Các bơng hoa thờng có đặc điểm gì mà ai cũng
thích nhìn, thích ngắm?


+ So s¸nh c¸c loại hoa có trong nhóm, tìm ra sự
khác nhau về màu sắc, hơng thơm của chúng.


- Gọi hs lên trình bµy tríc líp.


- Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có
nhiều loại hoa khác nhau,


2. Hot ng 2: (10<sub>) Tho lun nhúm</sub>


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk, trên bảng.
-HÃy kể tên các loài hoa em biết ?



- Hoa c dựng lm gì ?
- Gọi hs trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


3. Hoạt động 3: (7’) Trò chơi “Đố bạn hoa gì”?
- Gv bịt mắt hs, đa cho hs 1 bơng hoa và u cầu hs
đốn xem đó là hoa gì?


- Gv tỉng kÕt cc thi.


- Hs i din trỡnh by.


- Hs thảo luận theo cặp.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Vi hs i din cỏc t tham
gia chi.


<b>III- Củng cố, dặn dò: (3</b><sub>)</sub>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs chăm sóc và bảo vệ cây.


______________________________________


<i><b>Ngày soạn: 2/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 03 năm 2010</b></i>


<b>Học vần</b>


Bi 98: uê , uy


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs đọc và viết đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tàu hỏa, tàu thy, ụ tụ, mỏy bay.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh häa bµi häc.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I - KiĨm tra bµi cị: (5</i>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk
- Gv nhận xét


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 3hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>II- Bµi míi:</i>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu


2- Dạy vần:


a. Vần: <b>uê</b> <b> (10</b><b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uê và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần uê.


- Phân tích vần uê.
- Viết vần uª
- ViÕt tiÕng h


- Đánh vần và đọc tiếng huệ
- Phân tích tiếng huệ.


- Gv viÕt b¶ng: h


- Gv cho hs quan sát tranh Bông huệ
+ Đây là hoa gì?


- Gv giíi thiƯu vỊ hoa h.
- Gv viết bảng bông huệ.
- Đọc: uê, huệ, bông huệ.


b.Vần: uy (7<b><sub>) (thực hiện nh trên)</sub></b>


- So sánh vần uê với vần uy.
- Đọc: uy, huy, huy hiƯu.


c. §äc tõ d<b> : (7</b><b><sub>) cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy,</sub></b>



khuy áo.


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dụng.
d. Luyện viết bảng con (6<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết; uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.


- NhËn xÐt.


Tiết 2
3-Luyệntập:
a,Luyện đọc: (16’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu d và nhận xét.


- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần uê, uy.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- §äc toµn bµi trong sgk
b- Lun viÕt: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: bông huệ, huy hiệu.


- 5hs


- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con


- 5 hs


- 1 vài hs nêu


- 1 hs nêu


- 10 hs


- 1hs nêu
- 10 hs đọc.


- Vài hs nêu
- Vi hs c.


- Hs quan sát
-Hs viết bảng con.


- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nhắc hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- LuyÖn viÕt vë tËp viÕt


- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt
c- LuyÖn nãi: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Tàu thủy, tàu hỏa, ơ tơ, máy
bay.


- Em thấy cảnh gì ở tranh?


- Trong tranh em thấy những gì?


- Em ó đợc đi ô tô, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay cha?
Em đi phơng tiện đó khi nào?


- Hs quan s¸t.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài


- 1hs nêu


- 1vài hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.


<b>III- Củng cố- dặn dò: (5</b><sub>)</sub>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhËn xÐt giê häc


- DỈn hs vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
- Xem trớc bài 99.


_________________________________


<b>Toán</b>


Bài 88: Luyện tập chung


<b>A. Mục tiªu : Gióp hs cđng cè:</b>



- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Giải bài tốn có lời văn có nội dung hình học.


<b>B- </b>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiÓm tra bµi cị: (5</i>’<sub>)</sub>


- Lµm bµi tËp 2, 3 sgk.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Bài 1: (8<sub>) Tính:</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
2. Bài 2 (8<sub>) - Đọc yêu cầu. </sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
3. Bài 3: (8<sub>) </sub>


- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.


- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>



- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.


- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs đổi chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc.


- Hs làm bài.
- Vài hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho hs tự kiểm tra bài.
- Nêu nhận xét.


4. Bài 4: (8) Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt bài toán.


- Gv túm tt bng s on thng.
- Yờu cu hs t gii bi toỏn.


Bài giải:


<i>Độ dài đoạn thẳng AC là:</i>
3+ 6 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nhận xét, chữa bài.



- Hs i chộo, kim tra.
- Vi hs nêu.


- 1 hs đọc.
- Vài hs nêu.


- Hs tự làm bài giải.


- 1 vài hs nêu.


<b>III- Củng cố, dặn dò : (3 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhà làm bài.


___________________________________


<b>Thủ công</b>


Bi 18: K cỏc on thng cỏch đều


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Kẻ đợc đoạn thẳng.


- Kẻ đợc cỏc on thng cỏch u nhau.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.


- Bút chì, thc k.


- Giấy vở hs có kẻ ô.


<b>III- </b>Cỏc hot động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. Hoạt động 1 (5’<sub>) Quan sát, nhận xét</sub>


- Gv cho hs quan s¸t mẫu.


<i>- Nhận xét xem đoạn thẳng AB có mấy điểm ở 2 đầu </i>
đoạn thẳng?


<i>- 2 on thng AB v CD cách đều nhau mấy ô?</i>
- Kể tên các vật có các đoạn thẳng cách đều nhau.
2. Hoạt động 2: (7’) Gv hớng dẫn mẫu:


* Gv híng dÉn c¸ch kẻ đoạn thẳng.


<i>- Ly 2 im A, B bt kì trên cùng 1 dịng kẻ ngang.</i>
<i>- Đặt thớc kẻ qua 2 điểm A, B. Dùng bút nối 2 điểm đó </i>
<i>lại với nhau ta đợc đoạn thẳng AB.</i>


<i><b>Hoạt động ca hs:</b></i>


- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.



- Vài hs nêu.


- Vài hs kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Hớng dẫn hs cách vẽ 2 đoạn thẳng cách đều nhau:
<i>- Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng AB.</i>


<i>- Từ điểm A xuống cách 2 hay 3 ô. Đánh dấu điểm C và </i>


<i>D. Ni C vi D ta đợc đoạn thẳng CD.</i>


3. Hoạt động 3: (15’<sub>) Thực hành:</sub>


- Cho hs thực hành trên giấy kẻ ô.


- Gv quan sát, giúp đỡ hs hoàn thành sản phẩm. - Hs t lm bi.


<b>IV- Nhận xét, dặn dò: (3 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị đồ dùng cho gi hc sau.


____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 3/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vần</b>



Bi 99

: uơ , uya


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs đọc và viết đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bài học.


<b>C- Cỏc hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của gv</b><b>: </b></i>
<i>I - Kiểm tra bài cũ: (5</i>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk
- Viết: bông huệ, huy hiệu.
- Gv nhận xét


<i>II- Bµi míi:</i>


1- Giới thiệu bài: Gv nêu
2- Dạy vần:


a.Vần: <b>u¬ (10</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uơ và ghi bảng
- Đánh vần và c vn u.



- Phân tích vần uơ.
- Viết vần uơ
- Viết tiếng huơ


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 3hs


- Hs viết bảng con


- 5hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đánh vần và đọc tiếng huơ.
- Phân tích tiếng huơ


- Gv viết bảng: huơ


- Gv cho hs quan sát tranh Voi huơ vòi.
+ Tranh vÏ con voi ®ang làm gì?


- Gv gii thiu v hmh động của con voi.
- Gv viết bảng hu vũi.


- Đọc: uơ, huơ, huơ vòi.


<b> b.Vần: uya (7</b><b><sub>) (thực hiện nh trên)</sub></b>


- So sánh vần uơ với vần uya.
- Đọc: uya, khuya, đêm khuya.



c. §äc tõ d: (7’<b><sub>) thuë xa, hu¬ tay, giÊy p¬- luya. </sub></b>


- Đọc thầm và tìm tiếng mới.
- Đọc lại các từ ứng dơng.
d. Lun viÕt b¶ng con (6’<sub>)</sub>


- Gv giới thiệu cách viết: ơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai.


NhËn xÐt.


Tiết 2
<b>3- Luyệntập:</b>
a- Luyện đọc (16’<sub>)</sub>


- Quan sát tranh câu d và nhận xét.


- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới chứa vần uya.
- Đọc đoạn thơ d


- Đọc toàn bµi trong sgk
b- Lun viÕt: (7’<sub>)</sub>


- Giáo viên viết mẫu: huơ vịi, đêm khuya.


- Gv nh¾c hs t thế ngồi và cách cầm bút.
- LuyÖn viÕt vë tËp viÕt


- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt


b- LuyÖn nãi: (6’<sub>)</sub>


- Nêu chủ đề luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm
khuya.


- C¶nh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
-Trong tranh em thấy ngời hoặc vật đang làm gì? Em
tởng tơựng xem ngời ta còn làm gì nữa vào các buổi
này?


- 1 vài hs nêu


- 1 hs nêu


- 10 hs


- 1hs nêu
- 10 hs đọc.


- Vài hs nêu
- Vài hs c.


-Hs quan sát


- Hs luyện viết bảng con


- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu


- 5hs


- 10hs


- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài
- 1hs nêu


- 1vài hs nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nói về 1 số cơng việc của em hoặc 1 ngời nào đó
trong gia đình em thờng làm vào các buổi trong ngày.


- Vài hs nêu.


<b>III- Củng cố- dặn dò: (5</b><sub>)</sub>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.
- Xem trớc bài 100.


___________________________________


<b>Toán</b>


Bài 89: Các số tròn chục


<b>A- Mục tiêu: Bớc đầu giúp hs:</b>


- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).


- Biết so sánh các s trũn chc.


<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.


<b>C- </b>Cỏc hot động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. Giới thiệu các số trũn chc (t 10 n 90). (9<sub>)</sub>


- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.
+ 1 chục còn gọi là bào nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 2 chục còn gọi là bao nhiêu?


- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.
+ 3 chục còn goị là bao nhiêu?


- Tơng tự gv hớng dẫn hs nh trên để hs nhận ra số
l-ợng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.


- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự
ng-ợc lại.


- Gv giíi thiệu: các số tròn chục là các số có hai
chữ sè.



<b>2. </b> Thùc hµnh:


a. Bµi 1: (7’<sub>) ViÕt (theo mẫu):</sub>


- Nêu cách làm từng phần.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Đọc bài và nhận xét.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- Hs tù lÊy.
- 1 vµi hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự lấy.
- 1 vài hs nêu.


- Vài hs.


- 1 hs nêu yc.
- Vài hs nêu.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Bài 2: (7<sub>) Số tròn chục?</sub>


- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống.
- Nhận xét bài làm.


- Đọc lại kết quả.


c. Bài 3: (7<sub>) (>, <, =)?</sub>


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.


- Hs tự làm bài.


- 1 vài hs nêu.


- Vi hs c. 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.


- Vi hs c.


<b>3. Củng cố, dặn dò : (3 </b>’<sub>)</sub>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhµ lµm bµi.


_____________________________________


<b>sinh hoạt</b>

Tuần 23


<b>I. Mục đích u cầu </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập , nề nếp .



<b>II. Néi dung </b>


1. Tæ tr ëng nhËn xÐt các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3


- Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


<i>a. Ưu điểm </i>


- Nhỡn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà
trờng đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trc khi n lp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


+ Mt số bạn cha ý thức học tập cao nay đã tiến bộ: Đoàn, Mai.
b. Nh ợc điểm


- Hay nãi chun riªng: Tèt, HiÕu.


- Cha có ý thức vơn lên trong học tập: Minh, Bình.
- Quên đồ dùng học tập: Toàn, Thanh.


3. Ph ơng h ớng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ


trong học tập dạt kết quả cao trong đợt thi gia hc k 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

__________________________


<b>Tuần 24</b>


<i><b>Ngày soạn: 6 tháng 3 năm 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vần </b>


Bài 100: uân , uyên


<b>A- Mục đích yêu cầu : </b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Em thích đọc truyện.


<b>B- §å dïng häc tËp:</b>


- Tranh minh hoạ


- Vật thật: tấm huân chơng, tờ lÞch.


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>I - Kiểm tra bài cũ: (5</i>’<sub>)</sub>


- Hs đọc bài trong sgk



<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya
- Gv nhËn xÐt


<i>II- Bµi míi:</i>


1- Giíi thiƯu bµi: Gv nêu
2- Dạy vần:


a. Vần: <b>u©n (10</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng
- Đánh vần và đọc vần uân


- Ph©n tÝch vần uân
- Viết vần uân
- ViÕt tiÕng xu©n


- Đánh vần và đọc tiếng xuân
- Phân tích tiếng xuân


- Gv viÕt bảng: xuân


- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân
+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?


+ Gv giíi thiƯu vỊ mïa xu©n.
- Gv viết bảng mùa xuân


- Đọc: uân, xuân, mùa xuân


<b> b. Vần: uyªn (7</b>’<sub>) (thùc hiƯn nh trªn)</sub>


- So sánh vần uân với uyên
c, §äc tõ d (7’<sub>)</sub>


- §äc thầm và tìm tiếng mới
Tiết 2
3-Luyện tập:


a- §äc sgk:


- Quan sát tranh câu d và nhận xét
- Đọc thầm câu d tìm tiếng mới
- Đọc câu d


-Đọc toàn bài trong sgk
b- LuyÖn nãi:


- Nêu chủ đề luyện nói
- Tranh vẽ gì?


- NÐt mỈt cđa các bạn ntn?


- Khi chi các bạn đã làm gì để khơng bị ngã?
c- Luyện viết:


- Gi¸o viên viết mẫu: xuân, chuyền



- Hs viết bảng con


- 5hs


- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- 5 hs


- 1 vài hs nêu


- 1 hs nêu


- 10 hs


- 1hs nêu


- vài hs nêu


- 1vài hs nêu
- 1vài hs nêu
- 5hs


- 10hs


- 1 hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- Vài hs nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- LuyÖn viÕt vë tËp viÕt
- Gv chÊm bµi và nhận xét.


<i><b> III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Đọc lại bài trong sgk
- Gv nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tËp.


______________________________________


<b>Đạo đức</b>


Bài 11: Đi bộ đúng quy định ( tiết 2)


<i><b>I- Mc tiờu: (Nh tit 1)</b></i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III</b></i>


<i><b> - </b><b> </b></i>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1- Hoạt động 1: Làm bài tập 3.


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời c©u hái:


+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ ỳng quy nh
khụng?



+ Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?


+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình nh thế?
- Trình bày néi dung th¶o ln.


- NhËn xÐt, bỉ sung


- Kết luận: Đi dới lòng đờng là sai quy định, có thể gây
nguy hiểm cho mình và cho ngời khác.


2- Hoạt động 2: Làm bài tập 4.


- Yêu cầu hs tơ màu vào những tranh đi bộ an tồn. Sau
đó nối các tranh đã tơ màu với bộ mặt tơi cời.


- Gv kÕt luËn:


+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định.
+ Tranh 5, 7, 8: sai quy định.


+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ ngời
khác.


3- Hoạt động 3: Trò chơi Đèn xanh, đèn đỏ.
- Gv nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách chơi.
- Gv tổ chức cho hs chơi 5 phút


- Gv nhận xét và tổng kết trò chơi.
- Cho hs đọc ghi nhớ.



- Dặn hs thực hiện theo bài học.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- Hs thảo luận cặp đơi


- Hs đại diện trình bày
- Hs nờu


- Hs làm cá nhân.


- Hs chơi theo nhóm.


- Hs đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc câu thơ cuối bài.
- Gv nhận xét giờ học.


______________________________________


<i><b>Ngày soạn: 7/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vần</b>


Bài 101: uât , uyªt



<b>A- Mục đích u cầu : </b>



- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.


- Biết nói một số câu liên tục về chủ đề Đất nớc ta tuyt p.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài.


- Tranh nh v một số cảnh đẹp của đất nớc.


<b>C- </b>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Đọc bài trong sgk.


- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
<b> 2. </b> Dạy vần:


<b> u©t:</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.


- Đánh vần và đọc vần uât
- Luyện viết vần uât.
- Luyện viết tiếng xuất.


- Đánh vần và đọc tiếng xuất.
- Phân tích tiếng xuất.


- Gv viết bảng: xuât
- Gv viết từ: sản xuất
- Đọc: uât, xuất, sản xuất.


<b> uyêt: (thực hiện tơng tự nh trên).</b>


- So sánh vần uât với vần uyêt
* Dạy từ d:


- Đọc từ d tìm tiếng mới.
- Gv gi¶i thÝch tõ.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 3 hs


- Hs viÕt b¶ng con


- 10 hs


- Hs viÕt b¶ng con
- Hs viết bảng con
- 10 hs



- 1 vài hs nêu.


- 10 hs


- 1 vài hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc lại các từ d.


TiÕt 2
<b> 3. </b> LuyÖn tËp :


a. Luyện đọc:


- NhËn xÐt tranh minh hoạ câu d.
- Đọc thầm câu d, tìm tiếng mới.
- Đọc câu d.


- §äc toµn bµi trong sgk.
b. Lun nãi:


- Nêu chủ đề luyện nói.
- Tranh vẽ gì?


- Nớc ta có tên là gì?


- Nớc ta có những cảnh đẹp nào?


- Gv đa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nớc.
c. Luyện viết:



- Gv viÕt mÉu: xuÊt, duyÖt
- Gv chÊm 6 bµi- nhËn xÐt


- 5 hs


1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu
- 5 hs


- 10 hs


- 1 hs


- 1 vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Vài hs nêu


- Hs viết vở tập viết


- 1hs


<i><b>III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs v nh c bi v lm bi tp.


____________________________________



<b>Toán</b>


Bài 90: Lun tËp


<b>A- Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.


- Bớc đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục (từ 10 đến 90).


<b>B- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i> I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Viết các số tròn chục đã học
- Đọc các số tròn chục


- Gv nhận xét và cho điểm
<i> II- Bài luyện tập:</i>


1. Bµi 1: Nèi (theo mÉu):
- yêu cầu hs tự làm bài
- Đọc lại bài


<i><b>Hot ng ca hs</b><b>: </b></i>


- 2 hs
- 2 hs



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



2. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):


- Số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Tơng tự yêu cầu hs tự làm bi


- Yêu cầu kiểm tra bài


3. Bµi 3:


- Híng dÉn hs so s¸nh sè bÐ nhÊt, sè lín nhÊt vµ
khoanh vµo.


4. Bµi 4:


- u cầu hs viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé


- §äc các dÃy số trong bài
- Nhận xÐt bµi


- 2hs


- 1 hs nêu yêu cầu
- 1 vài hs nêu
- Hs làm vở bt
- 1hs lên bảng làm
- Hs kiểm tra chéo


- 1hs đọc yêu cầu
- Hs làm vở bt
- 2 hs lên bảng làm
- 1 hs đọc yêu cầu
- Hs tự viết


- Hs tự viết
- Vài hs c


<i><b>III- Củng cố- dặn dò</b></i><b> : </b>


- Gv nhËn xÐt giê häc
- Dặn hs về nhà làm bài tập


_________________________________


<i><b>Ngày soạn: 8/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ t ngày 11 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Học vÇn</b>


Bài 102: uynh , uych


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.


- Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề Các loại đèn dùng trong nh: ốn du, ốn in, ốn
hunh quang.



<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài học.


<b>C- Cỏc hot động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cũ:</i>


- Đọc bài trong sgk


- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.
- Gv nhận xét, cho điểm


<i> II- Bài mới: </i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần:


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> uynh:</b>


- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.
- Đánh vần và đọc.


- Ph©n tÝch vÇn uynh
- Lun viÕt vÇn uynh
- LuyÖn viÕt tiÕng huynh



- Đánh vần và đọc tiếng huynh.
- Phân tích tiếng huynh


- Gv viÕt b¶ng tiÕng huynh.
- Gv giíi thiƯu vỊ phơ huynh.
- Gv ghi b¶ng tõ: phơ huynh


- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh
<b> uych: (thùc hiƯn t¬ng tù nt)</b>
- So sánh vần uynh với vần uych.
* D¹y tõ øng dơng:


- Đọc từ d tìm tiếng mới.


- §äc tõ ng dơng


<b> TiÕt 2</b>


3. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc trong sgk:


- Quan sát tranh phần câu d và nhận xét.
- Gv đọc mẫu


- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.
- Tỡm ting cha vn mi.


- Đọc cả ®o¹n.


b. Lun nãi:


- Cho hs quan sát tranh và trả lời:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?


+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu
để thắp sáng?


+ Nhà em có những loại đèn gì?


- Nói về 1 loại đèn mà em vẫn thờng dùng để đọc
sách hoặc học ở nhà.


c. Lun viÕt:


- Gv viÕt mÉu: phơ huynh, ngà huỵch
- Gv chấm bài và nhận xét.


- Hs quan sát.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng
- 5 hs


- 1 vài hs nêu


- 10 hs


- 1 vài hs nêu



- Hs đọc thầm
- vài hs nêu
- 5 hs


- 1 vµi hs nêu
- Hs chỉ vào bài


- Hs c cỏ nhõn, tập thể.
- 1 vài hs nêu


- 8 hs


- vµi hs nêu
- 1 vài hs nêu


- vài hs kể
- Vài hs nãi


- Hs viÕt vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xÐt giê häc.


- Dặn hs về nhà đọc bi v lm bi tp.


____________________________________


<b>Toán</b>



Bài 91: Cộng các số tròn chục


<b>A- Mục tiêu:</b>


Bớc đầu giúp hs:


- Biết cộng một số tròn chục với một số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện
phép tính).


- TËp céng nhÈm mét sè trßn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tÝnh)


<b>C- Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b> Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Chữa bài tập 2, 3 trang 128.
- Gv nhận xét và cho điểm.
<i> II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cét
däc).


<b> Bớc 1: Thao tác trên que tính.</b>
- Yêu cầu hs lấy 3 chục que tính.
- Yêu cầu hs lấy tiếp 2 chục que tính.


- Gv viết đặt tính theo cột dọc nh sgk.


- Gv hớng dẫn hs gộp lại đợc 5 bó và 0 que rời, viết
5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.


<b> Bíc 2: Híng dÉn kÜ tht lµm tính cộng.</b>
<b> * Đặt tính:</b>


- Gv hớng dẫn hs đặt tính thẳng cột.
- Vit du +


- Kẻ gạch ngang.


<b> * Tính: (từ phải sang trái)</b>
+ 30


20 0 céng 0 b»ng 0, viÕt 0
50 3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5
VËy 30 + 20 = 50


<i><b>Hoạt động ca hs:</b></i>


- 3hs làm


- Hs tự lấy


- Hs nêu


- Hs theo dâi.



- Hs theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nêu lại cách tính.
2. Thực hành:
a. Bài 1:Tính:


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nêu cách tính
b. Bµi 2: TÝnh nhÈm:


- Gv híng dÉn hs céng nhÈm
VÝ dô: 20+ 30


Ta nhÈm: 2chôc + 3chôc = 5 chôc
VËy : 20 + 30 = 50


- Tơng tự, cho hs làm bài


- Đọc lại kết quả
c. Bài 3:


- Đọc đề bài


- Nêu tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét


- 1 hs nêu yêu cầu


- Hs làm vở Bt
- 2 hs lên bảng làm
- 2 hs nêu


- 1 hs c yờu cu


- Hs làm bài tập
- 3 hs lên bảng làm
- 3hs


- 1 hs


- 1 vài hs nêu
- Hs làm bài


- 1 hs lên bảng làm
- Hs nêu


<i><b>III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.


_________________________________________


<b>Tự nhiên và xà hội:</b>

Bài 24: Cây gỗ


<b>A- Mơc tiªu: Gióp hs biÕt:</b>


- KĨ tªn 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng.



- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
- Nói đợc ích lợi của việc trồng cây gỗ.


- Hs cã ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.


<i><b>B- Đồ dùng dạy học:</b></i>


Hình ảnh các cây gỗ trong sgk


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I. KiĨm tra bµi cị:</i>


- Chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa.
- Hoa đợc dùng để làm gì?


<i>I - Bµi míi:</i>


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Hoạt động 1:


- Quan sát cây gỗ ở sân trờng, nói xem cây ú l
cõy gỡ?


+ HÃy chỉ thân, lá của cây. Em có nhìn thấy rễ cây
ko?



+ Thân cây này có đặc điểm gì?


<b> - Kết luận: Giống nh các cây đã học, cây gỗ cũng có</b>
rễ, thân, lá và hoa. Nhng cây gỗ có thân to, cao cho ta
gỗ để dùng, cây gỗ cịn có nhiều cành, lá cây làm
thành tán toả bóng mát.


2. Hoạt động 2:


- Yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk, đọc và trả lời
câu hỏi.


- Trình bày kq thảo luận:


- Kt lun: Cõy g đợc dùng để lấy gỗ làm đồ dùng
và nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá
cao, có tác dụng giữ đất, chắn gió.


- Vài hs nêu


- 1 vài hs nêu


- Vài hs nêu


- Hs làm việc theo cặp.


- Hs i din nờu


<i><b>IV- Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà quan sát cây gỗ và ghi nhớ bài học.


________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 9/3/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009</b></i>
<b>Học vần</b>


Bi 103: ễn tp


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh uych.
- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.


- Biết đọc đúng các từ và câu d trong bài.


- Nghe và kể lại đợc câu chuyện “Truyện kể mãi khơng hết” dựa vào tranh minh hoạ trong
sgk.


<b>B- §å dïng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Bảng ôn tập


<b>C- Hot ng dy hc: </b>



<i><b> Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- §äc bµi trong sgk


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Viết: phụ huynh, ngà huỵch
- Gv nhận xét, cho điểm
<i> II- Bài mới:</i>


1. Ôn các vần uê, uy, uơ
Trò chơi: xớng- hoạ


- Gv hớng dẫn hs cách chơi
- Gv tỉ chøc cho hs ch¬i
- Gv tỉng kÕt trò chơi
2. Học bài ôn:


- Yêu cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở
sgk.


- Đọc bài trong sgk.


- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.
- Gv tổng kết cuộc thi


- Tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.
- Yêu cầu hs đọc kq.



- Gv tæng kÕt cuéc thi.
TiÕt 2
3. LuyÖn tËp:


a. Luỵện đọc:
- Đọc đoạn thơ d
- Gv đọc mẫu


- Luyện đọc toàn bi
b. K chuyn:


- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mÃi không hết.
- Gv kể lần 2 kÕt hỵp hái hs:


+ Nhà vua đã ra lệnh cho những ngời kể chuyện phải
kể những câu chuyện nh thế nào?


+ Những ngời kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm
gì?


+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể
cho vua nghe. Câu chuyên em kể đã hết cha?


c. Lun viÕt:


- Hs lun viÕt bµi trong vë tËp viÕt.
- Gv chÊm bµi vµ nhËn xÐt.


- 2 hs



- Hs thực hiện trò chơi


- Hs làm theo cỈp


- Hs đọc theo cặp.
- 10 hs đọc trớc lớp
- Hs đại diện 3 tổ thi


- Hs thi theo tæ


- Hs đại diện nhóm đọc


- 5 hs


- 5 hs đọc


- Hs theo dõi


- Vài hs nêu


- vài hs nêu


- Vài hs kể


- Hs viết bài


<i><b>III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Dặn hs về nhà đọc bài, k li cõu chuyn ó hc.



______________________________________


<b>Toán</b>


Bài 92: Luyện tập



<b>I- Mục tiªu: Gióp hs:</b>


- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục (trong phạm vi
100).


- Cđng cè vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
- Cđng cố về giải toán.


<b>II- Hot ng dy hc:</b>


<i><b> Hot ng của gv:</b></i>


1- KiĨm tra bµi cị:


- TÝnh: 40 30 10 60
+ + + +
30 30 70 20
- Gv nhËn xÐt, cho điểm.


2- Luyện tập:


a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách làm



- Yêu cầu hs tù lµm bµi.


- NhËn xÐt bµi
b. Bµi 2: TÝnh nhÈm:
- Cho hs tù lµm bµi


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq nh thế
nào?


c. Bµi 3: Đọc bài toán
- Nêu tóm tắt bài toán.
- yêu cầu hs tự giải bài toán
Bài giải:


Cả hai bạn hái đợc:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
- Nhận xét bài làm


d. Bài 4: Nối (theo mẫu):
- Nêu cách làm


- Gv tæ chøc cho hs thi nèi tiÕp sức.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 2hs lên bảng làm



- 1hs nêu yêu cầu
- 1hs


- Hs làm bài tập
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- 1 hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài


- 2 hs lên bảng làm
- 1 vài hs nêu


- 1 hs
- 1hs


- Hs làm bài


- 1 hs lên b¶ng gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gv nhËn xÐt và công bố kq. - Hs 3 tổ thi


<i><b>IV- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


______________________________________



<b>Thủ công</b>


Bài 19: Cắt, dán hình chữ nhật


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hs kẻ đợc hình chữ nhật.


- Hs cắt, dán đợc hình chữ nhật theo 2 cách.


<b>II- §å dùng dạy học:</b>


- 1 hình chữ nhật mẫu to.
- Giấy màu, bút chì, thớc kẻ


<b>III- Hot động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Gv cho hs quan sát hình chữ nhật mẫu:
+ Hình chữ nhật cú my cnh?


+ Độ dài các cạnh nh thÕ nµo?


- Gv nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật.
2. Hoạt động 2: Gv hớng dẫn mẫu


<i> - Gv thao tác mẫu: vẽ hình chữ nhật ABCD.</i>
- Hớng dẫn hs cắt hình chữ nhật và dán.



* Gv hng dn hs cỏch kẻ hình chữ nhật đơn giản
hơn:


- LÊy 2 cạnh của hình chữ nhật chính là 2 mép của tờ
giấy, ta chỉ vẽ thêm 2 cạnh.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu


- Hs quan sát


- Hs quan sát


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv tổ chức cho hs tập kẻ hình chữ nhật.
- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs chun b dựng gi sau hc.


___________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 10/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2010</b></i>
<b>Tập viÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A- Mục đìch yêu cầu:</b>



- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt đẹp.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>B- Đồ dùng dạy họ c : Chữ mẫu</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của gv</b><b>: </b></i>
<i>I- Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hốy.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. H ớng dẫn cách viết :
- Đọc bài tập viết


- Gv đa chữ mẫu vµ hái:


+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trớc, chữ nào sau?
+ Nêu độ cao của từng chữ cái.


+ Nêu điẻm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.
+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.


- Gv viÕt mÉu vµ híng dÉn hs viÕt tõng tõ.
2. Thùc hành:



-Luyện viết bảng con
- Luyện viết vở tập viêt
- Gv chấm bài, nhận xét.


<i><b>Hot động của hs</b></i>


- 2 hs viÕt b¶ng


- 2 hs


- Vài hs nêu


- Vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Hs quan sát


- Cả lớp viết
- Hs viết bài


<b>III- Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


_____________________________________
Tập viết


Tit 22: Ơn tập


<b>A- Mục đìch u cầu:</b>


- Hs đọc và viết đúng các từ đã viết từ bài 17 đến bài 21.
- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>B- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiÓm tra bµi cị:</i>


- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.
- Gv nnhận xét, cho điểm.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>II- Bµi míi:</i>


1. Giới thiệu bài: gv nêu
2. Ôn tập:


- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.


- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rớc đèn, kênh
rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy p- luya.


- Luyện viết các từ trên.
- LuyÖn viÕt vë tËp viÕt.
- Gv chÊm bµi, nhËn xÐt.



- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nờu


- Hs viết bảng con
- Hs viết bài


<b>III- Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.


___________________________________


<b>Toán</b>


Bài 93: Trừ các số tròn chục


<b>A- Mục tiêu : Bớc đầu giúp hs:</b>


- Bit lm tớnh tr hai số trịn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính).
- Tập trừ nhẩm hai số trịn chục (trong phạm vi 100).


- Cđng cố về giải toán.


<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


Các bó, mỗi bó 1 chục que tính (hay các thẻ 1 chục que tính).


<b>C- </b>Cỏc hot ng dạy học:



<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Đặt tính rồi tính: 40+ 20 10+ 70
60+ 20 50+ 40
- Gv nhËn xÐt và cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục:
- Bớc 1: Thao tác trên que tính.


+ Yêu cầu hs lấy 50 que tính.
+ Tiến hành tách ra 20 que tính.
+ Nêu số que tính còn lại.


+ Gv viết vào cột các hàng chục, đơn vị.
- Bớc 2: Hớng dẫn cách làm tính trừ.
<b> * Đặt tính:</b>


Gv hớng dẫn hs cách đặt tính: 50


<i><b>-Hot ng ca hs:</b></i>


- 2 hs lên bảng làm


- Hs tự lấy
- Hs tự làm



- Vài hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

20
30
<b> *Tính: Thực hiện tính từ phải sang trái.</b>
0 trõ 0 b»ng 0, viÕt 0


5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3.
VËy: 50- 20 = 30


- Nªu lại cách thực hiện phép trừ trên.
2. Thực hành:


a. Bài 1: Tính:


- Yêu cầu hs tự lµm bµi.
- NhËn xÐt bµi lµm.
b. Bµi 2: TÝnh nhÈm:


- Gv híng dÉn hs c¸ch trõ nhÈm.
VÝ dô: 5 chôc - 3 chục = 2 chục
- Tơng tự yêu cầu hs lµm bµi tËp.
- NhËn xÐt bµi lµm.


c. Bài 3: Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bài toỏn.


- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:



An cã tÊt c¶ sè kĐo lµ:
30 + 10 = 40 (c¸i kĐo)
Đáp số: 40 cái kẹo
- Nhận xét bài giải.


d. Bài 4: (>, <, =)?
- Nêu cách làm.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả.


- Vài hs nêu


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập
- 2 hs lên bảng làm
- Hs nêu


- 1 hs c yờu cu


- Hs làm bài tập
- 2 hs lên bảng làm
- Hs nêu


- 1 vài hs đọc
- 1 vài hs nêu
- Hs làm bi.


- 1 hs lên bảng làm.



- 1 và hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- 3 hs.


<b>III- Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhµ lµm bµi tËp.


________________________________


<b>sinh hoạt</b>

Tuần 24


<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Tiếp tục thi đua vơn lªn trong häc tËp , nỊ nÕp .
II. Néi dung


1. Tổ tr ởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3


- Gv căn cứ vào nhận xÐt ,xÕp thi ®ua trong tỉ
2. GV nhËn xÐt chung


<i>a. Ưu điểm </i>



- Nhỡn chung lp cú ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà
trờng đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


+ Mt s bn trc ý thức học tập cao nay đã tiến bộ: Trn Tho, Mai.


<i>b. Nh ợc điểm </i>


- Hay nói chuyện riªng: Cêng, Giang.


- Cha có ý thức vơn lên trong học tập: Phơng, Thanh.
- Quên đồ dùng học tập: Bình, Tốt.


3. Ph ơng h ớng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
trong học tập dạt kết quả cao trong đợt thi cuối k 1.


-Lp t c .


<b>Tuần 25</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngy giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>



Trêng em



<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


1. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.


2. Ơn các vần ai, ay: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các du cõu.


3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thø hai, th©n thiÕt.


- Nhắc lại đợc nội dung bài. Hiểu đợc sự thân thiết của ngôi trờng với bạn hs. Bồi dỡng tình
cảm yêu mến của hs với mái trờng.


- Biết hỏi- đáp theo mẫu về trờng, lp ca em.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- Mở bài: Gv nêu yêu cầu về tiết tập đọc.</i>
<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
2. H ớng dẫn hs luyện đọc :


a. Gv đọc mẫu toàn bài.


b. Luyện đọc:


* Luyện đọc từ ngữ khó: cơ giáo, dạy em, rất yêu, thứ
hai, mái trờng, điều hay.


- Ph©n tÝch tiÕng: trêng, gi¸o,


- Gv giải nghĩa các từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
* Luyện đọc câu:


- Luyện đọc từng câu trong bài.
-Đọc nối tiếp câu.


* Luyện đọc đoạn, bài
- Thi đọc trớc lớp.


- Nhận xét, tính điểm thi đua
- Đọc đồng thanh toàn bài.
3. ễn cỏc vn ai, ay:


a. Tìm tiếng có vần ai, ay:


- Hs thi tìm nhanh tiếng, từ trong bài có vần ai, ay.
- Đọc lại các tiếng, từ tìm đợc.


- Ph©n tÝch tiÕng hai, tiếng dạy.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay.
- Đọc từ mẫu: con nai, máy bay.


- Gv tỉ chøc cho hs thi t×m những tiếng, từ có vần


ai, ay.


- Gv tổng kết cuộc thi.
- Yêu cầu hs làm bài tập.


c. Nói câu chứa tiếng có vần ai, vần ay.
- Nhìn sgk nãi 2 c©u mÉu.


- Thi nãi theo mÉu.


- NhËn xÐt, tæng kÕt cuéc thi.
TiÕt 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:


- Đọc câu hỏi 1


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- Vi hs đọc


- Hs theo dâi


- Vài hs đọc


- Vµi hs nªu
- Hs theo dâi


- Mỗi câu 3-4 hs đọc.
- Hs đọc nối tiếp câu.


- Hs đọc theo nhóm
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu


- Hs cả lớp đọc


- Hs thi theo tổ.


- 5 hs


- Vài hs nêu


- Vi hs c


- Hs 3 tổ thi đua nêu.


- Hs làm vë bµi tËp


- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- §äc c©u thø nhÊt.


+ Trờng học đợc gọi là gì?
- Đọc nối tiếp các câu 2, 3, 4.


- Nói tiếp câu: Trờng học là ngôi nhà thứ hai của
em, vì...


- Gv c diễn cảm lại bài.
- Thi đọc tồn bài.



b. Lun nãi: Hái nhau vỊ trêng, líp.
- Nªu yªu cầu của bài luyện nói.


- úng vai hi đáp theo mẫu trong sgk.
- Gọi hs hỏi đáp tơng tự.


- Gv nhận xét, chốt lại ý kin ỳng.


- 1 hs
- 2 hs


- Vài hs nêu
- 3 hs


- 5 hs


- 3hs


- 1 hs
- 2 hs


- Vµi cặp hs thực hiện.


<b>5. Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.



___________________________________


<b>Đạo đức</b>


Thùc hµnh kÜ năng giữa kì

<i><b>II</b></i>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Cng c những kĩ năng đã học từ bài 10 đến bài 12.


- Thực hành đóng tiểu phẩm để nhận bit nhng hnh vi ỳng, sai.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b> Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I - KiÓm tra bµi cị:</i>


- Nêu cách đi bộ đúng quy định.
- Gv nhận xét.


<i> II- Bµi míi:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Thực hành kĩ năng:



- Mi bi o c gv a ra 2 tình huống, u cầu hs
các nhóm thảo luận cách xử lí và phân vai diễn.
- Đóng tiểu phẩm trớc lớp.


- NhËn xÐt vỊ cách xử lí tình huống.


- Gv kt lun về các kĩ năng, các hành vi đạo đức đã
học.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 1 hs


- Hs th¶o luËn nhãm 4
- 5 hs


- Mỗi nhóm xử lí 1 tình
huèng.


- Hs nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện cỏc chun mc o c.


__________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 14/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2010</b></i>


<b>Tập viết</b>


Tụ ch hoa: A, Ă, Â , B


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs biết tô các chữ hoa A, Ă, Â. B


- Viết đúng các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trờng, điều hay- chữ thờng, cỡ vừa, đúng kiểu;
đều nét; đa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
chữ trong v tp vit.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â. B


- Mẫu các chữ thờng ai, ay, mái trờng, điều hay.


<b>C- Cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>Hot ng ca gv:</b></i>


<i>I- Mở đầu: Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.</i>
<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. H ớng dẫn tô chữ hoa :


- Cho hs quan sát và nhận xét:


+ Nhận xét về số lợng nét và kiểu nét ở từng chữ.


+ So sánh điểm giống và khác nhau giữa các chữ.
- Luyện viết bảng con: A, Ă, ¢. B


3. H íng dÉn viÕt vÇn, tõ ngữ ứng dụng :
- Gv giới thiệu các vần và từ ngữ ứng dụng.


- Luyện viết bảng con: ai, ay, mái trờng, điều hay.
4. H ớng dẫn hs tập tô, tập viết .


- Tập tô các chữ hoa A, Ă, Â. B


- Tập viết các chữ: ai, ay, mái trờng, điều hay.
- Gv chấm, chữa bài.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- Vài hs nêu.


- Vài hs nêu.
- Hs viết


- Vài hs đọc.
- Hs viết bảng.


- Hs t« vë tËp viết.
- Hs viết bài vở tập viết.


<b>5- Củng cố- dặn dß:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs về nhà viết bài.


<i>______________________________________________</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bi: Trờng em


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hs chép lại chính xác, khong mắc lỗi đọan văn trong bài Trờng em. Tốc độ viết tối thiểu 2
chữ/1 phút.


- Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoc k vo ch trng.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.
- B¶ng phơ


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- Mở đầu:</i>


Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. H íng dÉn hs tËp chÐp :



- Đọc đọan văn gv chép sẵn lên bảng.


- Luyện đọc các từ khó: trờng, ngơi, hai, giáo, nhiều
thiết...


- Yªu cầu hs luyện viết các chữ khó.
- Chép bµi vµo vë


- Gv đọc cho hs sốt lỗi.


3. H íng dÉn hs lµm bµi tËp chính tả:
a. Điền vần: ai hoặc ay


- Điền mẫu 1 vần: Gà mái


- Gv t chc cho hs thi in nhanh.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc lại kết qu ỳng.


- Yêu cầu hs làm bài.
b. Điền chữ: c hoặc k.


- Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.


<i><b>Hot động của hs:</b></i>


- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs tự chép bài vào vở.
- Hs tự sốt bằng bút chì.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs 3 tổ thi tiếp sức.
- Hs nêu


- 3 hs đọc.
- Hs làm vở bt.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs thi tip sc.


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- DỈn hs vỊ nhà chép lại đoạn văn


_____________________________________________


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán.


<b>B- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>



<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Đặt tính rồi tính: 40+ 20 50+ 40
10+ 60 30+ 40


- Gv nhËn xÐt và cho điểm.


<i>II- Luyện tập:</i>


1. Bi 1: t tớnh rồi tính:
- Nêu cách đặt tính và tính.


- Nhận xét, chữa bài
2. Bài 2: Sè?


- Gv tổ chức cho hs thi điền số nhanh, đúng.
- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi, công bố kết quả.
3. Bài 3: ỳng ghi , sai ghi s:


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Vì sao điền s
- KiĨm tra bµi.


4. Bài 4: - Đọc bi


- Tóm tắt bài toán và giải bài toán.
Bài giải:



Nhà Lan có tất cả số cái bát là:
20+10=30 (cái bát)


Đáp số: 30 cái bát
- Nhận xét bài giải.


5. Bài 5: (+ -)?


- Yêu cầu hs tự làm bài.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 2 hs lên bảng làm.


- 1 hs nêu yêu cầu
- Hs tự làm bài
- 3 hs lên bảng làm
- Hs nêu


- 1 hs nªu yc


- Hs đại diện 3 tổ thi tip sc.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vở bài tập
- 1 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nªu


- Hs kiĨm tra chÐo.
- 1 hs



- 2 hs lªn bảng làm.


- 1 hs


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài


- 3 hs lên bảng làm.


<i><b>III: Củng cố- dặn dß:</b></i>


- Gv nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 15/3/2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tặng cháu



<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


1. Hs đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng có vần yêu; tiếng mang thanh hỏi; các từ ngữ:
tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc non.


2. Ôn các vần ao, au; tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, vần au.
3.- Hiểu từ ngữ trong bài (nớc non).



- Hiểu đợc tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong muốn các
cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.


- Tìm và hát đợc các bài hát về Bác Hồ.
- Học thuộc lòng bài th.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bài đọc trong sgk.
- Bộ chữ hv.


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cò:</i>


- Đọc bài Trờng em và trả lời câu hỏi:
+ Trong bài trờng học đợc gọi là gì?


+ V× sao nói: Trờng học là ngôi nhà thứ hai của em?
- Gv nhận xét và cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài:


- Bác Hồ là ai? Em biết gì về Bác Hồ?
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.



2. H ớng dẫn hs luyện đọc :
a. Gv đọc mẫu toàn bài:
b. Hs luyện đọc:


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Tặng cháu, gọi là,
n-ớc non.


- Phân tích các tiếng: tặng, yêu, chút.
* Luyện đọc câu:


- Gọi hs đọc từng câu trong bài.
- Đọc nối tiếp câu.


- Thi đọc toàn bài.


- Nhận xét, tính điểm thi đua.
- Đọc đồng thanh tồn bài.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Vài hs nêu
- 2 hs đọc


- Vài hs đọc.


- Vµi hs nªu



- Mỗi hs đọc 1 câu.


- Từng nhóm 4 hs thi đọc.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nờu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3. Ôn các vần ao, au:


a. Tìm tiếng trong bài có vần au.
- Thi tìm nhanh tiếng chứa vần au.
- Gv nhận xét.


b. Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ao, vần au.
- Đọc mẫu trong sgk


- Gv nhËn xÐt, tỉng kÕt cc thi.
c. Nãi c©u chøa tiếng có vần ao, au:
- Đọc câu mẫu trong sgk.


- Tỉ chøc cho hs thi nãi c©u chøa tiÕng cã vần ao,
au.


Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:


- Đọc 2 dòng thơ đầu.
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
- Đọc 2 dòng thơ còn lại.



+ Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
- Gv đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc lại toàn bài.


b. Học thuộc lòng bài thơ:
- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm.


c. Hát các bài hát về Bác Hồ:


- Yêu cầu hs thảo luận, tìm các bài hát về Bác Hồ.
- Tổ chøc cho hs thi h¸t tríc líp.


- Gv nhËn xÐt, tæng kÕt cuéc thi.


- Hs đại diện 3 tổ thi


- 1 hs


- Hs thi đua tìm.


- 2 hs


- Hs thi nói theo nhóm.


- 3 hs


- 1 vài hs nêu


- 3 hs


- Vài hs nêu
- Hs theo dõi
- 3 hs


- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs đại diện các tổ thi.
- Hs nêu


- Hs t×m theo nhãm 4 hs.


- Hs 3 tổ thi


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài mới.


______________________________________


<b>Toán</b>


Bài 95: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình


<b>A- Mục tiêu: Giúp hs:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>B- Các hoạt động dạy học</b>:



<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đặt tính rồi tính: 70- 50 ; 80- 40
90- 40 ; 60- 30
- Gv nhận xét, cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.
<i>- Gv vẽ hình vuông và các điểm A, N trên bảng.</i>
<i>- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vuông.</i>
- Gọi hs nhắc lại.


<i>- Gv giới thiệu điểm N ở ngoài hình vuông.</i>


b, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:
<i>- Gv vẽ hình tròn và các điểm O, P lên bảng.</i>


- Chỉ và nêu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn.


c, Gv giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác
t ơng tự nh trên .


2. Thực hành:


<i> a, Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</i>
- Đọc nối tiếp các ý trong bµi.



<i>- u cầu hs quan sát hình, lựa chọn ý in , S.</i>


- Nhận xét, chữa bài.


- Những điểm nào ở trong hình tam giác?
- Những điểm nào ở ngoài hình tam giác?
b, Bài 2: Đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu hs tự làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
c, Bài 3: Tính:


- Nêu cách tính: 20 + 10 + 10 = 40
- Tơng tự yc hs làm bài.


- Nhn xột, cha bài.
d, Bài 4: Đọc đề bài.
- Nêu tóm tắt bi toỏn.


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 2 hs lên bảng làm.


- Hs quan sát


- Vài hs nêu lại.
- Vài hs nhắc lại.



- Hs quan sát.
- Vài hs nêu.


- 1 hs nờu yêu cầu.
- 6 hs đọc nối tiếp.
- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- 1 hs nêu.
- 1 hs nêu.
- 2 hs đọc.


- Hs lµm bµi tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


- Hs i chéo kiểm tra.
- 1 hs nêu yc


- 1 hs nªu.


- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:



Hoa có tất cả số nhÃn vở là:
10 + 20 = 30 (nh·n vë)
Đáp số: 30 nhÃn vở.


- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm.


<i><b>III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhà làm bài tập.


_______________________________________


<b>Tự nhiên và xà hội</b>

Bài 25: Con cá


<b>A- Mục tiêu: Giúp hs biết:</b>


- Kể tên 1 số loại cá và nơi sống của chúng.


- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu đợc 1 số cách bắt cá.


- Ăn cá giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển tốt.
- Hs cẩn thận khi n cỏ khụng b húc xng.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các hình ảnh trong sgk.


- Mang cá thật đến lớp.


<b>C- </b>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv:</b></i>


<i>I- Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.
- Gv nhận xét.


<i>II- Bµi míi:</i>


1. Hoạt động 1: quan sát cá


- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi
+ Chỉ và nói tên các bp bên ngoài của con cá.


+ Cỏ s dng nhng bp no của cơ thể để bơi?
+ Cá thở nh thế nào?


- Trình bày kq thảo luận.


<b>- Kt lun: Con cỏ cú đầu, mình, đi, các vây. Cá bơi</b>
bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển...
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk.


- Yêu cầu hs quan sát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi
trong sgk.



- Gäi hs tr×nh bày:


<i><b>Hot ng ca hs:</b></i>


- 2 hs nêu.


- Hs quan sát và thảo luận
nhóm 5 hs.


- Hs i din cỏc nhóm nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Nãi vỊ 1 sè c¸ch bắt cá.


+ Kể tên các loại cá mà em biết.
+ Em thích ăn loại cá nào?
+ Tại sao chúng ta ¨n c¸?


- Kết luận: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lới,
câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tt cho sc khe...


- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Vài hs kể.
- Vài hs nêu.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhà ôn lại bài.



_____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 16/3/2010</b></i>


<i><b>Ngy ging: Th nm ngy 19 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b> Cái nhãn vở</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Học sinh đọc trơn bài. phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn,
khen.


2. Ơn các vần ang, ac; tìm đợc tiếng có vần ang, vần ac.
3.- Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn.
- Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Tự làm v trang trớ c mt nhón v.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ học vần.
- Một sè nh·n vë.


<b>C- </b>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv</b></i>


<i>I- Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các
câu hỏi 1, 2 trong sgk



- Gv nhận xét, cho điểm


<i>II- Bài mới:</i>


1. Gii thiu bài: Gv nêu
2. Huớng dẫn hs luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu toàn bài
b. Hs luyện đọc


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ


-Luyện đọc tiếng, từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn
nót, ngay ngắn.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 3 hs đọc và trả lời


- Hs theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Ph©n tÝch tiÕng qun, n¾n, ngay.


<b>* Luyện đọc câu:</b>


- Đọc từng câu trong bài
- Đọc nối tiếp câu trong bài.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Gv chia bài làm 2 đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn



- Thi đọc đoạn


- Đọc đồng thanh cả bài
3. ễn cỏc vn ang, ac.


a. Tìm tiếng trong bài có vần ang
- Thi tìn nhanh tiếng có vần ang
- Gv nhận xét


b. tìm tiếng ngoài bài có vần ang vần ac.
- §äc mÉu trong sgk


- Gv tổ chức cho hs thi tìm nhanh đúng.
- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi


Tiết 2
4. Luyện đọc kết hợp tìm hiu bi
a. Tỡm hiu bi:


- Đọc 3 câu đầu


+ Bạn Giang viết những gì lên nhÃn vở?
- Đọc 2 dòng tiÕp theo


+ Bè Giang khen b¹n Êy thÕ nào?
+ NhÃn vở có tác dụng gì?


- Thi c lại bài văn



b. H íng dÉn hs tù lµm vµ trang trÝ 1 nh·n vë.
- Cho hs xem mẫu nhÃn vở


- Gv hớng dẫn hs cách làm
- Yêu cầu hs tự làm nhÃn vở
- Thi trng bày nh·n vë
- Gv nhËn xÐt, khen hs


- Hs nªu


- Mỗi hs đọc 1 câu
- Hs đọc 2 lợt


- Hs đọc trong nhóm
- Hs các nhóm thi đọc
- Cả lớp c


- Hs 3 tổ thi đua nêu


- 1 hs


- Hs 3 tổ thi đua


- 1 hs


- 1 vài hs nêu
- 1 hs


- 1 vài hs nêu
- 1 vài hs nêu


- 3 hs đọc


- Hs quan s¸t
- Hs quan s¸t
- Hs làm cá nhân
- Hs bày theo tổ


<b>5. Củng cố, dặn dß:</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về nhà tiếp tục làm nhãn vở; đọc lại bài hc;


________________________________________


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A- Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.


<b>B- </b>Cỏc hot ụng dạy học:


<i><b> Hoạt động của gv</b></i>


<i>I- KiĨm tra bµi cị:</i>


- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.


- Gv nhận xét cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Luyện tập:


a. Bài 1: ViÕt (theo mÉu):


- Nêu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Yêu cầu hs tự viết vào bi.


- Đọc lại kq.


b. Bài 2: Đọc yêu cầu.


- Yờu cầu hs sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc từ lớn đến bé.


- NhËn xét và chữa bài.
- Yêu cầu hs kiểm tra bài.
c. Bài 3: Đọc yêu cầu.


- Nờu cỏch t tớnh v tính ở phần a.
- Nêu cách tính nhẩm ở phần b.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- NhËn xÐt vÒ mqh giữa phép cộng và phép trừ:
50 + 20 = 70



70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
d. Bµi 4: Đọc bài toán


- Nêu tóm tắt bt.


- Yêu cầu hs tự giải bt.


Bài giải:


C hai lp v c s bc tranh l:
20 + 30 = 50 (bc tranh)


Đáp số: 50 bøc tranh.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 1 hs vÏ.
- 1 hs vẽ.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu.


- Hs làm vở bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Vài hs đọc.


- 2 hs đọc nối tiếp.
- Hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.


- Hs nêu.


- Hs đổi chéo kiểm tra
- 1 hs.


- 1 hs
- 1 hs


- Hs làm vở bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- 1 vài hs nêu.


- 1 hs c.
- 1 hs nờu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Nhận xét, chữa bài.
e. Bài 5: Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài
hình tam giác.


- Nhận xét, chữa bài.
- Kiểm tra bài.


- Hs nêu.
- 1 hs


- Hs làm bài tập.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.



- Hs kiểm tra chéo.


<i><b>. III- Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập


_______________________________________


<b>Thủ công</b>


Bài 19: Cắt, dán hình chữ nhật (Tiết 2)


<i><b>I- Mục tiêu: (Nh tiết 1)</b></i>


<i><b>II- Đồ dùng dạy học: (Nh tiết 1)</b></i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>:


<i><b> Hoạt động của gv</b></i>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs.
2- Học sinh thực hành:


- Gv nhắc lại 2 cách kẻ hình chữ nhật đã học.
- Cho hs thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
+ Yêu cầu hs kẻ theo 2 cách.


+ Cắt hình chữ nhật.


+ Dán hình chữ nhật.


- Dn hs cắt, dán phẳng đẹp.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- Hs theo dâi.


- Hs làm cá nhân.


<i>IV- Nhận xét, dặn dò:</i>


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Dặn hs chuẩn bị đồ dựng cho gi sau.


_____________________________________________


<i><b>Ngày soạn: 17/3/2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả</b>


<b> </b>

Tặng cháu



<b>A- Mc đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.


<b>B- §å dïng dạy học:</b>



- Bảng phụ, bảng nam châm. - Vở bµi tËp.


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của gv</b></i>


<i>I- Kiểm tra bài cũ:</i>


- Lên bảng chữa bài 2, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<i>II- Bài mới:</i>


1. H ớng dẫn hs tập chép :


- Gv viết bảng bài thơ Tặng cháu.
- Đọc bài thơ.


- Tìm những tiếng khó viÕt.
- TËp chÐp bµi vµo vë.


- Gv đọc, yêu cầu hs chữa bài.
- Gv chữa lỗi sai phổ biến lên bảng.
- Hs đổi vở kiểm tra.


- Gv nhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
2. H íng dÉn hs lµm bài tập:
a. Điền chữ: n hay l?



- Gv hớng dẫn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu: nụ hoa


- Gv tỉ chøc cho hs thi lµm bt nhanh
- NhËn xÐt, tính điểm thi đua.


- Yêu cầu hs làm bt vào vë.
<b>b. §iỊn dÊu: hái hay ng·.</b>
- Gv híng dÉn hs làm bt.
- Lên bảng làm mẫu.


- Gv t chc cho hs thi làm bài đúng nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- 2 hs lµm bµi.


- Vài hs đọc


- Hs tìm và viết ra bảng con.
- Hs tự chép.


- Hs tự chữa bài bằng bút chì.


- Hs kiểm tra chÐo.


- 1 hs nªu yc.


- 1 hs.



- Hs đại diện 3 t thi.


- Hs tự làm.
- 1 hs nêu yc.


- 1 hs làm.


- Hs 3 tổ thi đua.
- Hs nêu.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gv nhn xột gi hc.- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài thơ cho đúng, đẹp.
___________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại đợc từng đọan của câu chuyện dựa theo tranh và gợi
ý dới tranh. Sau đó, kể đợc tồn bộ câu chuyện. Bớc đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của
Rùa, của Thỏ và lời của ngời dẫn chuyện.


2. HiĨu lêi khuyªn cđa câu chuyện: chớ chủ quan, kiêu ngạo. Chậm nh Rùa nhng kiên trì và
nhẫn nại ắt thành công.


<b>B- Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh häa trun kĨ trong sgk.
- Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tËp kĨ ph©n vai.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b> Hoạt ng ca gv:</b></i>


<i>I- Mở đầu:</i>


Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách học các
tiết kể chuyện.


<i>II- Bµi míi:</i>


1. Giíi thiƯu bµi: Gv giíi thiƯu.```
2. Gv kĨ chun:


- Gv kĨ lÇn 1


- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa.
3. H ớng dẫn hs kể từng đọan câu chuyện theo tranh .
- Tranh 1: Gv yêu cầu hs quan sát tranh 1 trong sgk, đọc
và trả lời câu hỏi:


+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dới tranh là gì?
+ Thỏ nói gì với Rïa?


- Gv yc hs thi kể đọan 1 của câu chuyện.


- Tơng tự nh trên yêu cầu hs kể tiếp các đọan 2, 3, 4.
4. H ớng dẫn hs phân vai kể tòan truyện :


- Gv chia nhãm yc hs ph©n vai kể lại toàn bộ c©u
chun.



- Kể lần 1, gv đóng vai ngời dẫn chuyện.


- Các lần kể khác hs tự đóng các vai.
- Nhận xét


<b>5. Gióp hs hiĨu ý nghĩa câu chuỵện:</b>
- Vì sao Thỏ thua Rùa?


- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?


- Gv nêu ý nghĩa: + Câu chuyện khuyên các em chớ chủ
quan, kiêu ng¹o nh thá sÏ thÊt b¹i.


<i><b>Hoạt động của hs:</b></i>


- Hs l¾ng nghe.


- Vài hs nêu
- Vài hs đọc
- 1 vài hs nờu


- Đại diện 3 tổ thi kể.


- Hs các tỉ thi kĨ.


- Hs th¶o ln nhãm 5.


- Hs đóng các vai còn lại.


- Hs thi kể phân vai.
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ
kiên trì và nhẫn nại đã thành cơng.


<i><b>III. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


Gv nhận xét giờ học.


- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện lần sau.
__________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kỡ ( Gia HK II)</b>


(§Ị do PGD ra)


___________________________________________


<b>sinh hoạt</b>

Tuần 25


<b>I. Mục đích u cầu </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập , nề nếp .



<b>II. Néi dung </b>


1. Tỉ tr ëng nhËn xÐt c¸c thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3


- Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung


<i>a. Ưu điểm </i>


- Nhỡn chung lp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà
trờng đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi n lp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


+ Mt s bạn trớc cha có ý thức học tập cao nay đã tiến bộ:Trung, Hải, Mai...


<i>b. Nh ỵc ®iĨm </i>


- Hay nãi chun riªng:Cêng,Thanh, Linh


- Cha cã ý thức vơn lên trong học tập: Thanh, Cờng, Đoàn, Thảo.
- Trong lớp cha chú ý nghe giảng: Đoàn, Thanh..


- Quờn đồ dùng học tập: Trung, Tốt, Đoàn...
3. Ph ơng h ớng hoạt động tuần tới


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .



</div>

<!--links-->

×