Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giáo án tuần 1 - Tài nguyên - Trung tâm Thông tin - Thư viện điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.74 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1



Ngày soạn: 19/8/2011


Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011



<b>Toỏn</b>



<i><b>Tit 1: ễn tập các số đến 100 000</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Tg</b> <b>Nội dung và các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’


33’


<b>I) Bµi cị: - GV kiểm tra SGK,vở toán của HS</b>
<b>II) Bài mới:</b>


<i>1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.</i>



<i>2) HD Tìm hiểu bài:</i>


a) ễn li cỏch c , vit số & các hàng:


* GV viÕt sè 83251


+ Nêu các chữ số ở hàng đơn vị, chục, trăm ,


nghìn, chục nghìn?


+ Chữ số 8,3,2,5,1 mang giá trị gì?


* Số 8301 , 80201 ,80001 GV tiến hành tơng tự.
- GV lu ý HS vị trí các c/s 0 ở các hàng.


b) ễn tp v quan h 2 hng lin k:
+ 1 chc gm ? n v


+ 1 trăm gồm ? chục


+ Bao nhiêu trăm gộp thành 1 nghìn?


+ 2 hµng liỊn kỊ cã quan hƯ ntn?
c) ViÕt sè:


- GV đọc 1 vài số y/c HS viết số : 34523 ,10023,


- HS kiÓm tra nhãm 2



- 1 vài em c s & nờu


- Lớp n/x


- HS lần lợt trả lời.- N/x


- HS lần lợt trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’


23098, - Gọi 1 vài em đọc lại số va vit.


d) Nêu các số tròn chục,tròn trăm, tròn nghìn, tròn


chục nghìn , tròn trăm nghìn?


<i>3) Luyện tập</i>


a. Bài 1 :GV kẻ sẵn tia số:


+ Yêu cầu tìm ra quy luật của dÃy số trên tia số?


+ Điền trên tia số các số còn thiếu?
b. Bài 2 : Đọc , viÕt sè


- GV híng dÉn lµm mÉu 1 sè: 48 653
- Các số còn lại y/c HS tự làm.


c. Bµi 3: ViÕt thµnh tỉng:



a) GV h/d HS lµm mÉu 1 sè:8723 = 8000 + 700 +


20+ 3


- C¸c số còn lại y/c HS tự làm.


b) GV h/d làm tơng tự


d. Bài 4: Tính chu vi


+ Nêu cách tính chu vi H. vuông, HCN?
<b>III) Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- Củng cố cánh đọc viết và tính chu vi hình vng,
CN, tam giác.


- GV n/x d¸nh gi¸ giê häc


- 2,3 HS viÕt phiÕu


- HS n/x bạn viết số & đọc


lại số.


- Nhiều HS nêu N/x


- 1 em c BT – HS làm
bài vào vở


- Lớp đọc lại dãy số



- Gọi HS phân tích CTS
- 2 HS đọc số- HS làm


- Gọi HS đọc BT


- 1 HS lên bảng làm. N/x


- HS TNYK
- Gi HS c BT


- HS nêu & tự làm BT
- 2 HS chữa Lớp n/x


- 1 vài HS nêu


<b>Tp c</b>



<i><b>Tit 1</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1.Đọc lu loát toàn bài:


<b>- c ỳng cỏc t v câu, đọc đúng các tiếng có âm đầu và vần d ln (cỏnh bm</b>


<b>non, chùn chùn, năm trớc, lơng ăn,).</b>


- Bit cỏch c bi phự hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- HiĨu c¸c tõ ngữ khó trong bài: cỏ xớc, Nhà Trò, bự, lơng ¨n, ¨n hiÕp, mai</b>
<b>phơc,…</b>


- HiĨu néi dung c©u chun: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp-bênh vực
ng-ời yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.


II .


<b> Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bµi . </b>


- Xác định giá trị (nhận biết đợc ý nghĩa của tấm lòng nhân hậu trong cuộc sống).


-Thể hiên sự cảm thông (biết các thể hiện sợ cảm thơng,chia sẻ,giúp đỡ nhũng ngời
gặp khó khăn ,hoạn nạn)


-Tự nhận thức về bản thân (rút ra đợc bài học có tấm lịng giúp đỡ ngời gặp khó
khăn).


<b>III. §å dïng dạy-học:</b>


Tranh minh hoạ trong SGK; tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò.


Truyện Dế Mèn phiêu lu kí (Tô Hoài).


Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu : </b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>



<b>A.Mở đầu:(3)</b>


- GV giới thiƯu 5 chđ ®iĨm cđa SGK
TiÕng ViƯt 4 tËp 1.


- GV nói sơ qua nội dung từng chủ
điểm.


<b>B. Dạy bài mới:32p</b>


1.Gii thiu ch im v bi c (2)


- Cđiểm: Thơng ng nh thể thơng thân.
+Quan sát tranh SGK-trang 3:Tranh


vẽgì?


- Giới thiệu bài: Quan sát tranh trang 4,


hái: Em cã biÕt 2 nh©n vËt trong bøc
tranh này là ai, ở tác phẩm nào không?


- GV đa ra tËp trun”DM phiªu lu


- HS më Mơc lôc.


- 1 HS đọc tên 5 chủ điểm


- HS më SGK trang 3



+HS tr¶ lêi


- Tranh vÏ Dế Mèn và chị Nhà Trò.Dế
Mèn là nhân vật chính trong tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kícủa T Hoài và giới thiệu: Tác phẩm
kể về những cuộc phiêu lu cđa chó


DMèn. Nhà văn T Hồi viết truyện từ
năm 1941,đợc in lại nhiều lần và đã đợc


đông đảo bạn đọc thiếu nhi trong nớc và
quốc tế yêu thích.


2.H ng dn luyn c: (12-15)


- GV chia đoạn: 4 ®o¹n


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài( 3lợt)


+ Lần 1: kết hợp luyện đọc từ khó (bớm
non, nức nở, cỏnh bm non, chựn chựn,


lơng ăn..)


+Ln 2:kt hp c chú giải


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hp
luyn phỏt õm(t khú),gii ngha t:



Đ1:Cỏ xớc,Nhà trò, bự, áo thâm,
Đ2: Lơng ăn


Đ3: Ăn hiếp, mai phơc.
+ LÇn 3 :


- Luyện đọc nhóm
- HS đọc tồn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài:giọng chậm
rãi, chuyển giọng linh hot phự hp vi


lời lẽ và tính cách từng nhân vật.


3. Tìm hiểu bài: (10 -12)


- Truyện có nhân vật chính nào?


- K yu c Dế Mèn bênh vực là ai?
- Vì sao Dế Mèn lại bênh vực chị Nhà


Trị?Chúng ta cần tìm hiểu cõu chuyn
bit iu ú?


Tô Hoài.


- HS lắng nghe


+Đoạn 1: Hai câu đầu.



+Đoạn 2: Chị Nhà Tròmới kể.
+Đoạn 3: Năm trớc ...ăn thịt em.


+ on 4: Phần cịn lại.
- HS đọc từ khó.


- 2 HS gi¶i nghÜa tõ. GV gi¶i nghÜa


thêm:”ngắn chùn chùn”: là ngắn đến
mức trơng khó coi; “thui thi cụ n 1


mình lặng lẽ, không có ai làm bạn.


- HS c bi theo bn.


- 2HS đọc tồn bài.


- Lời Nhà Trị: kể lể đáng thơng;lời DM


an ủi, động viên: mạnh mẽ, dt khoỏt,
kiờn quyt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Đoạn 1:


- Yờu cu HS c thm on 1


- Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh
nh thế nào?


- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà



Trò rất yếu ớt?


- Nêu ý chính của đoạn 1?
*Đoạn 2:


- Yờu cu HS c thm on 2


- Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ


nh thế nào?


- Nêu ý chính của đoạn 2?


*Đoạn 3:


- Yờu cu HS c thm on 3


- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?


- Những lời nói và cử chỉ hành động đó


có tác dụng gì đối với chị Nhà Trị?


- Nªu ý chính của đoạn 3?
* Nội dung của toàn bài là gì?


<b>1. Hình dáng tội nghiệp của chị </b>
<b>Nh Trò.</b>



- HS đọc thầm đoạn 1


- DM đi qua 1 vùng cỏ xớc thì nghe
tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhµ


Trị gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự


nh÷ng phấn nh mới lột. Cánh chị
mỏng,ngắn chùn chùn,quá yếu, l¹i cha


quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.


- HS nêu, GV sửa và ghi bảng.


<b>2.S c hip, đe doạ của bọn nhện đối </b>
<b>với chị Nhà Trò.</b>


- Trớc đây, mẹ Nhà Trò có vay lơng ăn


của bọn nhện. Sau đấy cha trả đợc thì đã
chết. Nhà Trị ốm yếu, kiếm khơng đủ


ăn, khơng trả đợc nợ. Bọn nhện đã đánh
Nhà Trò mấy bận. Lần này chúng chăng


tơ chặn đờng, đe bắt chị ăn thịt.
- HS trả lời, GV sửa và ghi bảng.



<b>3. Tấm l òng hào hiệp của Dế Mèn.</b>
- HS đọc thầm đoạn 3


- Lời nói: “Em đừng sợ. Hãy trở về cùng
vói tơi đây. Đúa độc ác khụng th cy


khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.


+Hnh ng: xoố c 2 cng ra,dt Nh


Trò đi.


- Tác dụng: Động viên chị làm chị yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV ghi bảng, HS ghi nội dung vào vở
Ghi đầu bài.


- Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em
thÝch?Cho biÕt v× sao em thÝch?


4. H ớng dẫn H đọc diễn cảm đoạn 3,4:


(7-8’)


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.


- GV treo bảng phụ hng dn c on
2,3.



- Yêu cầu HS tìm những chỗ ngắt nghỉ
và những từ ngữ cần nhấn giọng, GV


dùng phấn màu gạch chân.


- GV c mu đoạn trên bảng phụ.


- Gọi 1 HS đọc khá, giỏi đọc lại.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét, bình chọn.


- Cho điểm HS đọc tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò: ( 3’)</b>


* Liên hệ: Em đã bao giờ thấy một
ng-ời biết bênh vực kẻ yếu nh Dế Mèn cha?


<b>*GDQTE: cần có sự bình đẳng giữa kẻ </b>
mạnh và người yếu.


- Em học đợc điều gì ở nhân vật DM ?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà luyện đọc, chuẩn bị
bài tiếp theo.


- khuyến khích H tìm c tp DMPLK.



- HS nêu, GV sửa và ghi bảng


<b> *Nội dung:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng</b>


nghĩa hiệp-bênh vực ngời yếu, xoá bỏ áp
bức, bất công.


- HS tù tr¶ lêi theo së thÝch.


“Năm trớc, gặp khi trời làm đói kém, mẹ


em phải vay lơng ăn của bọn nhện. Sau
<b>đấy, không may mẹ em mất đi, cịn lại </b>


<b>thui thủi có mình em. Mà em ốm yếu, </b>
<b>kiếm bữa cũng chẳng đủ. Bao năm </b>


<b>nghèo túng vẫn hoàn nghèo túng. Mấy </b>
<b>bận bọn nhện đã đánh em. Hôm nay/ </b>


<b>bọn chúng chăng tơ ngang đờng đe bắt </b>
<b>em, vặt chân, vặt cánh ăn thịt em.</b>
<b> Tôi xoè cả hai càng ra, bảo Nhà Trò:</b>
<b> - Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi </b>


<b>đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn </b>
<b>hiếp kẻ yếu.”</b>


- HS liªn hƯ tr¶ lêi



- Ln giúp đỡ, bênh vực k yu.


<b>Chính tả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nghe vit đúng chính tả trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài: “Dế Mèn bênh


vùc kỴ u”


2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ


- Vở bài tập


<b>III. Hot động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Më bµi: (2)</b>


Nhắc nhở học sinh nội qui, yêu cầu
của giờ chính tả.


<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1)</b>



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
<b> 2. H</b> íng dÉn HS nghe viÕt : (20’)


- GV gọi HS đọc đoạn cần viết.
- Đoạn trích cho em biết điều gì?


- HS đọc thầm đoạn văn, lu ý những
từ dễ viết sai.( các danh từ riêng, từ khó)


- GV nhắc nhở HS cách trình bầy.
- Giáo viên đọc HS viết.


- Gv đọc lại, HS soát lỗi.


- ChÊm 7 bµi, nhËn xÐt bµi viÕt, HS


đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
- Nhận xét chung.


3. H íng dÉn HS lµm bµi tập chính tả:
(12)


* Bài 2a:


- HS c yờu cu bi


- HS làm bài cá nhân


-HS c on vn.



- Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò; Hình


nh ỏng thng yu t của Nhà Trị.


- HS viÕt


- Trao đổi vở sốt lỗi


<b>2.a.§iỊn l/n:</b>


<b> “ Kh«ng thĨ lÉn chị Chấm với bất cứ</b>
<b>ngời nào khác. Chị có một thân hình nở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV tổ chức chơi trò chơi: Tiếp sức
- Nhận xét, kÕt luËn, tuyªn dơng


nhóm thắng.


* Bi 3a:
- HS c yờu cu.


- Tổ chức HS thi giải nhanh: HS làm
bảng con.


- GV nhận xÐt.
<b> C. Cñng cè :(2’)</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


Yêu cầu Hs học thuộc câu đố.



<b>chắc nịch. Đôi lơng mày khơng tỉa bao</b>
<b>giờ, mọc lồ xồ tự nhiên, làm cho đơi</b>


mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi”.
<b> 3. Giải câu đố:</b>


<b> a. Cái la bàn</b>
<b> b. Hoa ban</b>


<b>o c</b>



<i><b>Tiết 1: Trung thùc trong häc tËp ( tiÕt 1)</b></i>



<i><b>I </b></i><b>. Môc tiªu</b>


Học sinh có khả năng nhận thức đợc:


+ Cần phải trung thực trong học tập.


+ Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.


II .


<b> Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dơc trong bµi .</b>


+Kĩ năng tự nhận thức về s trung thực trong học tập của bản thân


+Kĩ năng bình luận ,phê phán những hành vi kh«ng trung thùc trong häc
tËp.



+Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.
<b>III. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- GSK, SBT đạo đức.


- Hoa giấy: đỏ, vàng, xanh.


<b>III. Hoạt động dy hc</b>


<b>Tg</b>
<b>2</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


A. Mở đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>28</b> Giới thiệu chung về môn Đạo đức 4
B. Bài mới:


<b>1/ Giíi thiƯu bµi:</b>


Trung thùc trong häc tËp


<b>2/ Các hoạt động</b>


a) Hoạt động 1: Xử lý tình huống - đóng


vai


* Cách tiến hành:GV ghi bảng:



+ Mn tranh, ảnh của bạn để đa cho cơ
giáo.


+ Nói dối cơ đã su tầm nhng qn ở nhà.
+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tm np sau.


Chia lớp thành 3 nhóm yêu cầu các nhóm
thảo luận câu hỏi và lên sắm vai:


Câu hỏi thảo luận:


? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải


quyết nào?
<b>* Kết luận: </b>


GV nêu cách giải quyết phù hỵp, thĨ hiƯn
tÝnh trung thùc trong häc tËp


4 HS đọc ghi nhớ SGK


b) Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bài tập


1 – SGK).


ViƯc c lµ trung thùc trong häc tập.


Các việc a, b, d là thiếu trung thực trong
học tËp.



c) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2
SGK)


* Cách tiến hành:


GV nêu từng ý trong bài, HS giơ hoa theo


qui íc:


+ Hoa đỏ: Tán thành.


HS quan s¸t tranh SGK.


Hai HS c tỡnh hung SGK


T3


HS nêu các cách giải quyết


Các nhóm thảo luận chọn cách


ứng xử và phân vai.


Đại diện các nhóm trình bày,


lớp nhận xét bổ sung.


2 HS đọc yêu cầu bài.
HS làm cá nhân.



HS tr×nh bày ý kiến. Nhận xét,
chất vấn.


Thảo luận nêu lý do chän cđa


nhãm m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5</b>


+ Hoa vàng: Phân vân.


+ Hoa xanh: Không tán thành.


Chia lớp lµm 3 nhãm theo mµu hoa.
<b>* KÕt luËn: </b>


ý kiến đúng: b. c. ý kiến sai: a
4.Cuỷng coỏ - Daởn doứ: (3’)


<b>*GD đạo đức HCM: HS cần trung thực</b>
trong học tập, khiêm tốn học hỏi.


<b>* GDQTE: Trẻ em có quyền gì?</b>
( Quyền đợc học tập)


- HS về nhà su tầm những tấm gơng về chủ
đề bài hc.


- Tự liên hệ bản thân (BT6)


- Chuẩn bị tiểu phÈm (BT5- SGK


Hai hs đọc ghi nhớ SGK




Ngày soạn: : 20/08/2011


Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011



<i><b>Toán</b></i>



<i><b> Tiết 2: Ôn tập các số n 100000 (tip )</b></i>



<i><b>I </b></i><b>. Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tËp vỊ:


- TÝnh nhÈm.


- Tính cộng trừ các số đến 5 chữ số, nhân chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.


- So sánh các số n 100000


- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét về bảng thống kê.


<b>II. Hot ng dy hc</b>


<b>5</b>


<b>28</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


2HS lên bảng nêu cách viết sè: 25810; 32678.


Lớp đọc các số Gv ghi lên bảng: 18705; 32109
B. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ôn tập các số đến 100000
2. Luyện tập:


* Bài 1: Tính
- HS đọc yêu cu bi


- Hs làm cá nhân, ba HS làm bản
+ 32758<sub>48126</sub> - 83370<sub>52441</sub>


80884 30983


- Ta thùc hiÖn tõ phải sang trái và viết phải
thẳng hàng.


- Chia từ trái sang phải
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Khi céng, trõ ta thùc hiƯn nh thÕ nµo


? Khi thùc hiƯn phÐp tÝnh chia ta lµm nh thÕ


nµo?


* GV: Củng cố lại 4 phép tính trong phạm vi
100000.


Bài 2:


? Giải thích cách làm


? Nờu cỏch t tớnh?
- Nhn xột ỳng sai.


- GV lên biểu điểm, HS chấm bài chÐo.
34365 + 28072 = 62437


79423 – 5286 = 74137
5327 x 3 = 15981


3328 : 4832


* GV chốt: Cách đặt tính v thc hin cỏc phộp


tính.


* Bài 3: Điền dấu.


? Bài yêu cầu gì?


- Nhận xét, yêu cầu Hs giải thích cách làm?



- Nhn xột ỳng sai.
- i chộo v kim tra.


- HS c yờu cu bi


- HS làm bài cá nhân, 2 HS làm


bảng.
- Chữa bài:


- Bài yêu cầu điền dấu.
- Hai HS làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2</b>


-> Gv cht: Cách so sánh các số đến 100000
* Bài 4: Khoanh vào trớc câu trả lời đúng


HS đọc yêu cầu bài


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.


- Chữa bài:


? Giải thích cách làm của đội mình.?


- Nhận xét tun dng i thng.


* Gv chốt: Cách so sánh nhiều chữ sè.



* Bài 5: Viết vào ô trống theo mẫu
- HS c yờu cu


- Gv ghi mẫu và giải thích mẫu:


? Muốn tính giái tiền 5 quả khi biết giá tiền 1


quả ta làm nh thế nào?
- HS nhân nhẩm.


- HS dựa vào mẫu lên bảng làm bài, một HS
làm bảng


- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


- Nhn xột ỳng sai.


- Một HS đọc cả lớp sốt bài.


<b>3. Cđng cè:</b>


HƯ thèng kiÕn thøc cđa bµi


NhËn xÐt tiÕt häc.


chục nghìn đều giống nhau, chữ
số hàng nghìn của số 25346 nhỏ



h¬n chữ số hàng nghìn cđa sè
25643 nªn ta cã 25346 < 25643.


Sè lín nhÊt trong c¸c sè 85 732;


85 723; 78523; 38 572 lµ:


A. 85 732 B. 85 723 C.


78523 D. 38 572


Viết vào ô trống theo mẫu


- Ta lấy giá tiền 1 quả nhân 5


1200 x 5 = 6000 (ng)


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b> TiÕt 1: CÊu t¹o cđa tiÕng</b></i>



<i><b> </b></i><b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 BiÕt nhËn diƯn các bộ phận của tiếng. Biết tiếng nào cũng phải có vần và
thanh.


Bit c b phn vn ca cỏc tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
<b> II- Đồ dùng dạy hoc:</b>


 Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, có ví dụ:



TiÕng ¢m đầu Vần Thanh


bầu b âu Huyền


Các thẻ có ghi các chữ cái và dấu thanh ( GV có thể sử dụng các chữ cái viết


nhiu mu sc cho hp dẫn:âm đầu - máu đỏ, vần - màu xanh, thanh – màu


vµng).


 VBT TiÕng ViƯt 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.</b>


<b> ổ n định lớp: (1-2’)</b>


- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng HS.
<b>B.Dạy bài mới:</b>


1.Giíi thiƯu bµi: (1-2)
2.Dạy-học bài mới: (18)


a. Phần nhận xét : T×m hiĨu vÝ dơ:
- GV chÐp câu tục ngữ lên bảng:



Bầu ơi thơng lấy bí cùng


Tuy rằng khác gièng nhng chung giµn”.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem
câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng.


BÇu ¬i th¬ng lÊy bÝ cïng


Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung giµn


- GV yêu cầu HS đếm thành tiếng tng
dũng (va c va dựng tay p nh lờn


cạnh bàn).


- Gọi 2 HS nói lại kết quả làm việc.


HS để đồ dùng lên trên bàn.


- HS l¾ng nghe.


- HS gÊp SGK, më VBT.


- Học sinh đọc thầm và đếm số tiếng.
Sauđó, 2 HS trả lời: Câu tục ngữ có 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại
cách đánh vần tiếng bầu.



- Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi cách đánh
vần. HS dới lớp đánh vần thành tiếng.


- GV dựng phn mu ghi vo s :


Tiếng Âm


đầu Vần Thanh


bầu b âu huyền


- GV yêu cầu và quan sát thảo ln cỈp


đơi câu hỏi: Tiếng bầu gồm có mấy bộ
phận?Đó là những bộ phận nào?


+ Gäi HS tr¶ lêi.


+KÕt luËn: TiÕng bÇu gåm 3 phần: âm
đầu, vần, thanh.


- Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại
của câu thơ bằng cách kẻ bảng.


+GV k trờn bng lp, sau ú gi HS lờn
cha bi.


<b>Tiếng</b> <b>Âm</b>


<b>đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>



ơi ơi ngang


thơng th ơng ngang


lấy l ây sắc


bí b i sắc


cùng c ung huyền


tuy t uy ngang


+ HS đánh vần thầm và ghi lại:bờ - âu
– bâu – huyền – bầu.


+1 HS lên bảng ghi , 2 đến 3 HS đọc:
bờ - âu – bâu – huyền – bầu.


+ Quan s¸t


- Suy nghĩ v trao i:Ting bu gm


có ba bộ phận:âm đầu, vần, thanh.
+ 3 HS trả lời, 1 HS lên bảng vừa tr¶ lêi


vừa chỉ trực tiếp vào sơ đồ từng bộ
phận.


+L¾ng nghe .



- HS phân tích cấu tạo của từng tiếng
theo yêu cầu.


+HS lên chữa bài.


- HS khác làm bài trong vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

rằng r ăng huyền


khác kh ac sắc


giống gi ông Sắc


nhng nh ng ngang


chung ch ung ngang


một m ôt nặng


giàn gi an huyền


+Hỏi: Tiếng do những bộ phận nào tạo
thành? Cho ví dụ.


+Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu
? Bộ phận nào có thể thiÕu?


<b>*Kết luận: Trong mỗi tiếng bắt buộc phải</b>
có vần và dấu thanh. Thanh ngang không


đợc đánh dấu khi viết.


b. Ghi nhí:


-Yêu cầu HS đọc thầm phần Ghi nhớ


trong SGK.


+Yêu cầu 1 HS lên bảng chỉ vo s v


nói lại phần Ghi nhớ.


+Kt lun: Cỏc dấu thanh của tiếng đều


đ-ợc đánh dấu ở phía trên hoặc phía dới âm
chính cửa vần.


- Tiếng có đủ các bộ phận nh tiếng
“bầu” là: thơng, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,


khác, giống, nhng, chung, một, giàn.
- Tiếng không có đủ các bộ phn nh


tiếng bầu là: ơi


- Tiếng do bộ phận:âm đầu, vần, thanh
tạo thành. Ví dụ tiếng thơng.


- Tiếng do bộ phận :vần và thanh tạo
thành .Ví dụ tiếng ơi.



<b>+Trong tiếng bộ phận vần và dấu thanh</b>
không thể thiếu. Bộ phận âm đầu có thể


thiếu.


-Lắng nghe.


-Đọc thầm.


+1 HS lên bảng vừa chỉ vừa nêu phần


Ghi nhớ.


1.Mỗi tiếng thờng có ba bộ phận.


Thanh


Âm đầu Vần


2. Tiếng nào cũng phải có vần và thanh.


Có tiếng không có âm đầu.
+Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Lun tËp (12’)</b>
<b>Bµi 1:</b>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc lại câu tục ngữ.



- Yªu cầu HS tự làm trong VBT.
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau lên bảng làm.


- Gi HS c bi dới lớp, nhận xét.
- Đối chiếu nhận xét bài trên bng.


- Nhận xét, chữa bài, cả lớp thống nhất
kết quả.


<b>Tiếng</b> <b>Âm</b>


<b>đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


Nhiễu nh iêu ngÃ


điều đ iêu hyền


phủ ph u hỏi


lấy l ây sắc


giá gi a sắc


gơng g ơng ngang


<b>Bµi 2 : </b>


Gọi HS đọc yêu cầu.



- Yêu cầu HS suy nghĩ giải câu đố.
- Gọi HS trả lời và giải thích.


- Nhận xét và chốt đáp án đúng.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (2-3’)</b>
-GV chốt kiến thức.


- NhËn xét tiết học.


- Dặn dò về nhà hoàn thành bài.
- Đọc trớc bài tiếp theo.


cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ
d


ới đây vào bảng:


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong mät níc ph¶i thơng nhau
cùng.


<b>Tiếng</b> <b>Âm</b>


<b>đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


ngời ng ơi huyền


trong tr ong ngang



một m ôt nặng


nớc n ơc sắc


phải ph Ai hái


th¬ng th ¬ng ngang


nhau nh Au ngang


cïng c ung huyền


2. Gii cõu sau:


Để nguyên, lấp lánh trên trời


Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Là chữSao


Vỡ nguyên là ông sao trên trời, bớt
âm đầu “s” thành ting ao , ao l ch


cá bơi hằng ngày.


<b>Kể chuyện</b>



<i><b> TiÕt 1: Sù tÝch hå Ba BÓ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Dựa vào các tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện.



 Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp vơí nội dung truyện.


 Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời của bạn kể.


 Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó,


ca ngợi những con ngời giàu lịng nhân ái và khẳng định những ngời giàu lòng
nhân ái sẽ c n ỏp xng ỏng.


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


Các tranh minh hoạ câu truyện trong SGk (phóng to nếu có ®iỊu kiƯn)


 Các tranh về cảnh hồ Ba Bể hiện nay.
<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. </b>


<b> ổ n định lớp: (1- 2’)</b>


- GV kiểm tra sách vở, đồ dựng HS.
- Nhn xột


<b>B. Dạy bài mới:</b>


1 Giới thiệu bài: (1- 2)



- Hỏi Trong tiết kể chuyện hôm nay các
em sẽ kể lại câu chuyện gì?


- Tên câu chuyện cho em biết điều gì?
- GV cho học sinh xem tranh (¶nh) vỊ


hồ Ba Bể hiện nay và giới thiệu: Hồ Ba
Bể là một cảnh đẹp của tỉnh Bắc Kạn.


Khung cảnh ở nơi đây rất nên thơvà
sinh ng. Vy h cú t bao gi? Do


đâu mà có? Các em cùng theo dõi câu
chuyện Sự tÝch hå Ba BĨ.


2. GV kĨ chun : (12)


- GV kể lần 1: Giọng kể thong thả. Rõ


- 1 HS trả lời: Câu chuyện Sự tÝch hå
Ba BÓ


- Tên câu chuyện cho biết câu chuyện
sẽ giải thích về sự hình thành (ra đời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

rằng, nhanh hơn ở đoạn kể về vài tai
hoạ trong đêm hội, trở lại đoạn khoan


thai ở đoạn kết. Chú ý nhấn giọng


những từ ngữ gợi cảm, gợi tả về hình


dáng khổ sở của bà lÃo ăn xin, sự xuất
hiện của con giao long, nỗi khiếp sợ


ca b con b gố, nỗi kinh hồng của
mọi ngời khi đất dới chân rung chuyển,


nhà cửa, mọi vật đều chìm nghỉm dới
n-ớc.


- GV kĨ lÇn 2: Võa kĨ võa chỉ vào
từng tranh minh hoạ.


- GV cùng HS giải nghĩa các từ: cầu
phúc, giao long, bà goá, làm việc


thiện, bâng quơ.


- Da vo tranh minh hoạ, đặt câu hỏi


để HS trả lời cốt chuyn:


+ Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nµo?


+ Mọi ngời đối xử với bà ra sao?


+ Ai đã cho cụ ăn và nghỉ?


- HS nghe GV kể.



- HS vừa nghe vừa kết hợp nhìn tranh


- Giải nghĩa theo ý hiểu chủa mình.
+ Cầu phúc: cu xin c iu tt cho


mình.


+ Giao long: loài rắn to còn gọi là


thuồng luồng.


+ Bà goá: ngời phụ nữ có chồng bị chết.


+ Làm việc thiện: Làm điều tốt cho
ng-ời khác.


+ Bâng quơ: Không đâu vào đâu, không
tin tởng.


- HS ni tip nhau tr lời đến khi có
câu trả lời đúng.


+ Bà cụ không biết từ đâu đến. Trông
bà gớm giếc, ngời gầy cịm, lở lt,


xơng lên mùi hơi thối. Bà ln miệng
kêu đói.


+ Mọi ngời đều xua ui b.



+ Mẹ con nhà goá đa bà về nhà nghỉ


lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chuyn gỡ ó xảy ra trong đêm?


+ Khi chia tay bà cụ ó dn m con b


goá điều gì?


+ Trong đêm hội, chuyện gì đã xảy ra?


+ Mẹ con bà gố đã làm gì?


+ Hồ Ba Bể đợc hình thành nh thế nào?


3. H íng dÉn kĨ chun từng đoạn: (10)
- Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào


tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu,
kể lại từng đoạn cho các bạn nghe.


- Kể trớc lớp: Yêu cầu các nhóm đại
diện lờn trỡnh by.


+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi HS kể.


4. H ớng dẫn kể toàn bộ câu chuyện :



(6)


- Yêu cầu HS kể toàn bé c©u chun


trong nhãm.


- Tỉ chøc cho HS nhận xét và tìm ra


bạn kể hay nhất trong líp.
- Cho ®iĨm HS kĨ tèt.


<b>C. Cđng cố dặn dò: (5)</b>


+ Câu chuyện cho em biết điều gì?


+ Theo em ngoài giải thích sự hình


thành hồ Ba Bể, câu chuyện cịn mục
đích nào khỏc khụng?


không phải là bµ cơ mµ lµ mét con giao
long lí.


+ Bà cụ nói sắp có lụt và đa mẹ con
goá một gói tro và hai mảnh vỏ trấu.


+ Lụt lội xảy ra, nớc phun lên. Tất cả
đều chỡm nghm.


+ Mẹ con bà goá dùng thuyền từ hai vỏ


trấu đi khắp nơi cứu ngời bị nạn.


+ Ch đất sụt là hồ Ba Bể, nhà hai mẹ
con thành một hòn đảo nhỏ giữa hồ.


- Chia nhãm 4 HS (2 bàn trên dới quay


mặt vào nhau), lần lợt từng em kể từng
đoạn.


- Khi một HS kể các em khác lắng
nghe, gợi ý, nhận xét lời kể của bạn.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi nhóm chỉ kể một tranh.


- Nhận xét lời kể của bạn thao các tiêu
chí: Kể có đúng nội dung, đúng trình tự


khơng? Lời diễn đã tự nhiên cha?


+ C©u chun cho em biÕt sù tích hình
thành hồ Ba Bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> - GV kết luận: Bất cứ ở đâu con ngời </b>
cũng phải có lòng nhân ái, sẵng sàng


giỳp những ngơi gặp khó khăn, hoạn
nạn. Những ngời đó sẽ đợc đền đáp



xứng đáng, gặp nhiều may mắn trong
cuc sng.


- Dặn HS về nhà kể lại câu


chuyệnSự tích hồ Ba Bểcho ngời thân


nghe.


- Dặn HS luôn có lòng nhân ái, giúp


đỡ mọi ngời nếu mình có thể.


những con ngời giàu lòng nhân ái, biết
giúp đỡ ngời khác sẽ gặp nhiu iu tt


lành.


-HS lắng nghe.


<b>Lịch sử</b>



<i><b>Tit 1: Mụn lch s v a lớ</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Học xong bài này HS biÕt:


+ Vị trí địa lý hình dạng đất nớc ta.



+ Trên một đất nớc có nhiều dân tộc sinh sống, có chung một lịch sử, một Tổ quốc.


+ Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên và hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một s dõn tc.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


2


30


A. Mở đầu:


- Gii thiệu sách lịch sử và địa lí lớp 4.


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3


2. Các hoạt động:


a) Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Gv treo bản đồ Việt Nam: Giới thiệu
vị trí nớc ta và các c dân mỗi vùng.



b) Hoạt động 2: Làm việc nhóm.
- Chia lp lm ba nhúm.


- Phát mỗi nhóm một tranh ảnh về sinh
hoạt các vùngdân.


* GV kết luận:


Mỗi dân tộc sống trên nớc Việt Nam


có nét văn hoá riêng nhng cã chung Tỉ
qc, lÞch sư.


c) Hoạt động 3: Làm việc c lp


- Gv đa câu hỏi phát vấn học sinh suy


nghÜ ph¸t biĨu tríc líp:


? Để Tổ quốc ta đẹp nh ngày nay, ông


cha ta đã nghìn năm dựng nớc. Hãy kể
một sự kiện chứng minh điều đó?


3. Cđng cè


Gv híng dÉn HS c¸ch häc.


NhËn xÐt tiÕt häc.



HS tự thảo luận nhóm bàn, xác định


vị trí TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
trên bản đồ.


Các nhóm thảo luận: Mô tả bc
tranh ú)


Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm kh¸c bỉ sung.


HS ph¸t biĨu, NhËn xÐt, bỉ sung.


<b> </b>


Ngày soạn: : 21/08/2011


Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011



<b>Toỏn</b>



<i><b>Tit 3: ễn tp cỏc s đến 100 000 ( tiếp)</b></i>



<b>A - Mục đích- yêu cầu : Giúp HS:</b>


+ LuyÖn tÝnh nhÈm, tÝnh giá trị biểu thức.
+ Luyện tìm thành phần cha biết cña phÐp tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , phiếu </b>
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Tg</b> <b>Nội dung và các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’


30’


<b>I)KTBC: - Gọi HS chữa BT:</b>


+ Phân tích các số sau: 3876, 67583, 10087.


+ T×m sè bÐ nhÊt, lín nhÊt trong : 98640.69840, 46809,


46890


- GV n/x đánh giá, cho điểm.


<b> II) Bµi míi:</b>


<i>1) Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu & ghi đầu bài</i>


<i>2) HD Tìm hiểu bài: GV HD HS luyện tập</i>


Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2 : Đặt tÝnh & tÝnh:


+ Nêu cách đặt tính hàng dọc các phộp tớnh cng, tr,


nhân, chia?



+ Nêu quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,


chia?


Bài 3 : Tính giá trị biểu thức:


- GV h/d HS tính :


+ Trong biÓu thøc cã phÐp tÝnh + , - ta lµm ntn?


+ Trong biĨu thøc cã phÐp tÝnh x , : ta lµm ntn?
+ Trong biĨu thøc cã phép tính cộng, trừ, nhân, chia


ta làm ntn?


+ Trong biÓu thøc cã chøa dÊu ( ) ta làm ntn?


- GV y/c HS làm & chữa bài
Bài 4: Tìm x


+ Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm ntn?
+ Muốn tìm thừa số cha biết ta làm ntn?


+ Nêu cách tìm số bị chia , số chia?


- GV đ/giá KQ & khắc sâu kiến thức về tìm x


Bài 5: Giải toán:


- 1 HS lên chữa bài vào



phiếu Lớp n/x


- 1 HS lên chữa bài vào


phiếu Lớp n/x


- HS ghi vë


- HS ch÷a miƯng – N/x


t/n ý kiÕn


- HS nêu sau đó tự làm


bµi


- 1 vµi HS chữa vào


phiếu cá nhân.


- HS lần lợt TLCH


- HS làm bài vào vở. 4
em chữa. Lớp n/x , t/n ý


kiến.


- HS lần lợt TLCH
- HS làm bài vào vở



-2 em chữa bảng lớp. N/x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5


- GV y/c HS tóm tắt miệng . GV gợi ý:
+ BT thuộc dạng gì?


+ Dng BT ny ta rỳt về đơn vị nào?
- GV hỏi sau khi HS chữa


+ Trong bài giải, phép tính nào là rút về n v?
<b>III) Cng c -Dn dũ:</b>


- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức vừa học &
luyện tập


- GV n/x dánh giá giờ học.Dặn dò


- 1 em TT


- HS giải BT vào vở.


-1 em chữa phiếu. N/x


- 1 vài HS nêu


<b>Tp c</b>



<i><b>Tiết 2: Mẹ ốm</b></i>




<i>Trần Đăng Khoa</i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Đọc l u loát, trôi chảy toàn bài .


c ỳng cỏc ting, t khó: Lá trầu, khép lỏng, nóng ran, …


 Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, nhn ging nhng


từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


Đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng.


2. Đọc hiểu:


Hiểu các từ ngữ khó trong bài: khô giữa cơi trầu, Truyện Kiều, y sỹ, lặn trong


i m.


Hiểu nội dung của bài thơ: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết


ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ.
3.


Häc thuéc lßng .


<b>II .Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài.</b>



- Xác định giá trị (nhận biết đợc ý nghĩa của tấm lòng nhân hậu trong cuộc sống).


-Thể hiên sự cảm thông (biết các thể hiện sự giúp đỡ ngời thân khi bị ốm)


-Tự nhận thức về bản thân (rút ra đợc bài học có tấm lịng ,thơng u sõu sc,s


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 9, SGK.


 B¶ng phụ viết sẵn khổ 4,5.


Tập thơ Góc sân và khoảng trời - Trần Đăng Khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:(5’)</b>


- Hai HS nối tiếp đọc bài: Dế Mèn
bênh vc k yu.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài<b> : (2-3’)</b>



- Giíi thiƯu bµi dùa vµo tranh minh
ho¹.


2. H ớng dẫn luyện đọc<b> : (12-15’)</b>
- 7HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ (3 lần) :


+L1: Sửa cho HS đọc sai.
+L2: Sửa cách đọc câu khú.


+L3: Kết hợp giải nghĩa từ:
+ Khổ 1: Cơi trầu


Giải nghĩa thêm từ:Truyện Kiều.
+ Khæ 3: “ Y sÜ”


- Hs luyện đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Hai HS đọc cả bài.


- Gv đọc mu.


3. Tìm hiểu bài:(10-12)


- HS c kh 1, 2 và trả lời câu hỏi:
? Em hiểu những câu thơ trên nh thế


nµo?


- 2 HS đọc và trả lời cõu hi


- HS quan sát tranh và trả lời



- Chó ý c¸c tõ: Nãng ran, lần giờng, nếp


khăn.
- Các câu:


Lá trầu/ khô giữa cơi trầu


Truyện Kiều/ gấp lại trên đầu bấy nay


Cánh màn/ khép lỏng cả ngày


Ruộng vờn vắng mẹ cuôc cày sớm tra.


Nắng trong trái chín/ngọtngào hơng bay


<b>1. Cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- ý chính của 2 khổ thơ đầu?


- HS c thm kh 3 và trả lời câu hỏi:


? Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hin


qua những câu thơ nào?


? Nhng vic lm ú cho em thy iu


gì?



- Đọc thầm toàn bài và trả lời c©u hái:


? Chi tiết nào bộc lộ tình u sâu sắc
của bạn nhỏ đối với mẹ?


? “Lặn trong đời mẹ” có nghĩa là gì?
(Những vất vả ruộng đồng qua ngày


tháng đã để lại trong mẹ làm mẹ ốm).


* GV kÕt luËn néi dung bµi.


<b>*GDQTE: Cha mẹ có nghĩa vụ ni</b>
nấng và dạy bảo con cái. Con cái có
nghĩa vụ quan tâm, yêu thương, chăm
sóc cha mẹ.


4) H ớng dẫn đọc diễn cảm và học


thuéc lßng:(7-8’)


- 3 HS đọc nối tiếp bài thơ.


- GV treo bảng phụ ghi khổ thơ cần
h-ớng dẫn đọc diễn cảm: Khổ 4 và 5


+ GV đọc diễn cảm hai khổ


+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.



+ 3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.


khÐp láng, vên v¾ng mĐ.


<b>2. Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng</b>
<b>đối với mẹ của bạn nhỏ:</b>


- Cô bác hàng xóm đến thăm. Ngời cho


trứng, ngời cho cam. Anh y sỹ đã mang
thuốc vào.


- Tình làng nghĩa xóm thật đậm đà, đầy lịng
nhân ái.


<b>3. Tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối</b>
<b>với mẹ.</b>


- B¹n nhỏ xót thơng mẹ:
Nắng ma từ những ngày xa
..


Quanh ụi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn”


- Mong mĐ chãng kh:
“Con mong mẹ khoẻ dần



- Bạn nhỏ không quản khó khăn:
Mẹ vui con có quản gì


- Bn nh thy m l ngời có ý nghĩa to lớn:
“Mẹ là đất nớc tháng ngày của con”.


“Sáng nay trời đổ ma rào


<b>Nắng trong trái chín/ ngọt ngào bay hơng</b>
Cả đời đi gió/ đi sơng


<b>B©y giờ mẹ lại lần gi ờng tập đi</b>


Mẹ vui con có quản gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- T chức HS thi đọc diễn cảm theo
khổ, bài thơ.


- Nhận xét bình chọn HS đọc hay nhất
theo tiêu chí sau:


+ Đọc đã thuộc cha?


+ Cách ngắt nghỉ đã đúng, hợp lý cha?


+ Đã đọc diễn cảm cha, cú kốm iu
b khụng?


<b>C. Củng cố-dặn dò:(5)</b>



- Bi th đợc viết theo thể thơ nào?


- Nªu ý nghÜa bài thơ?
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS trả lời


<i> Tập làm văn</i>


<i><b>Tiết 1: Thế nào là kể chun</b></i>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


 Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể chuyện với
nhng loi vn khỏc.


Bớc đầu xây dựng một bài văn kể chuyện.
<b>II. Đồ dùng.</b>


Một số tờ phiếu khổ to ghi rõ nội dung bài tập 1.


Bảng phụ ghi râ c¸c sù viƯc chÝnh trong chun Sù TÝch Hå Ba BÓ.


 VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. ổn định lớp (2’)</b>


<b>B. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:(1-2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-HS nªu yêu cầu bài tập


- HS khá kể tóm tắt lại câu chuyện Sự


tích hồ Ba Bể.


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, nêu yêu


cầu thảo luận cho từng nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi:
+Câu chuyện có những nhân vật nào?


- Các sự hiện sảy ra và kết quả của các


sự hiện Êy?


* GDQTE: ý nghÜa c©u chun:


- GV nêu lại ý nghĩa: Ca ngợi con ngời


cú tấm lòng nhân ái, quan tõm, sẵn lòng
giúp đỡ, cứu giúp đồng loại, khẳng định


ngời có lịng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng
đáng – Truyện còn giải thích sự hình



thµnh hå Ba BĨ.


Bµi 2 :


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung


- 1 HS kể


- Chia nhóm, thảo luận


a. Các nhân vật:


+ Bà cụ ăn xin.


+Mẹ con nhà bà nông dân.


+ Những ngời dự lễ hội.


b. Các sự việc xảy ra và kết quả:


- Bà cụ ăn xin trong ngày cúng Phật
không ai cho.


- Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ
ăn xin ăn và ngủ trong nhà.


- Đêm khuya bà già hiện hình một


con giao long lớn.


- Sáng sớm, bà già đa cho hai mĐ
con gãi tro.


- Níc lơt, dâng cao, mẹ con bà nông
dân.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bài 2, gọi HS đọc bài “hồ Ba Bể”.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và suy ngh


trả lời câu hỏi:


- Bài văn có những nhân vật nào?


- Bi vn cú cỏc s kin no xy ra i vi
nhõn vt?


- Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?
- Bài Hồ Ba Bể víi bµi “ Sù tÝch hå Ba


BĨ”, bµi nµo là văn kể chuyện? Vì sao?
- GV kết luận.


3. PhÇn ghi nhí: (5’)


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ



- HÃy lấy ví dụ về câu chuyện và nêu các
nhân vật, sự kiện và ý nghĩ trong câu


chuyn đó?


4. PhÇn lun tËp:(15-17’)


Bi 1:
- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS suy nghÜ tríc khi kĨ:


+ Cần xác định nhân vật ca truyn l ai?


+ Cần kể ở ngôi thứ nhÊt
- HS lµm bµi


- Gọi HS lên đọc câu chuyện của mình.
- Cho điểm HS.


Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gäi HS trả lời:


+ Câu chuyện em kể có những nhân vật


nào?



+ Nờu ý ngha ca cõu chuyện đó.


- GV kết luận: Trong cuộc sống, cần quan
tâm, giúp đỡ lẫn nhau. Đó là ý nghĩa của


- Bài văn không có nhân vật
- Không có sự kiƯn


- Giới thiệu về vị trí, độ cao, chiều


dài, địa hình, cảnh đẹp của hồ Ba Bể.
- Bài “ Sự tích hồ Ba Bể “ là văn kể


chun vì có nhân vật, có cốt truyện,
có ý nghĩa c©u chun.


- 3,4 HS đọc


- HS tù lÊy vÝ dơ: Cây khế, Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu


- HS c yêu cầu bài 1


- 2,3 HS đọc, các HS khác nghe và có
thể đặt câu hỏi để tìm hiểu rõ nội


dung.


- HS đọc yêu cầu



- HS tiÕp nèi nhau trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

câu chuyện các em vừa kể.
<b>C. Củng cố-dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng phần


Ghi nhớ.


- Kể lại cho ngời thân nghe câu chuyện ở


bài 2.


- HS nghe vµ ghi nhí.


<b>Khoa học</b>



<i><b>Tiết 1: Con ngời cần gì để sống? </b></i>



<b>I. Mơc tiªu: Sau bài học HS có khả năng:</b>


- Nờu c nhng yu t m con ngi cng nh những sinh vật khác cần duy trì sự sống
của mình.


- KĨ ra 1 sè ®iỊu kiƯn vËt chÊt, tinh thần mà con ngời mới cần trong cuộc sống.
<b>II. §å dïng: H×nh trang 4,5 - SGK. PhiÕu HT nhãm.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Nội dung các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc</b>


<b>sinh</b>


2' <i><b>A. Bài cũ: - Kiểm ta sách vở của häc sinh </b></i> - C¸c tỉ trëng b¸o c¸o
30' <i><b>B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu: GV giíi thiƯu vµ ghi tên bài</b></i>


2. HDTHB:


<b> a. Hot ng 1: ng nóo </b>


MT: liệt kê những gì các em cần cho cuộc sèng


 Tiến hành: - GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu: - HS h/đ cá nhân: suy


+ Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì nghĩ và nêu ý kiến


sù sèng cđa m×nh? - Líp n/x bỉ sung ý


-GV chỉ định từng HS nói ý ngắn gọn, GV ghi ýđó lên BL
- GV dựa vào phần trình bày của HS để kết luận


 Kết luận:Những đ/k cần để con ngời sống và phát triển
- Điều kiện vật chất và điều kiện tinh thần


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu HT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cần để duy trì sự sống với n0<sub> yếu tố chỉ con ngời mới cần</sub>


 TiÕn hµnh: -Bíc 1: Lµm việc theo nhóm: GV phát phiếu -HS chia thành 4,5nhóm



Nhúm và giao n/v cho nhóm :Đ/d những y/tố cần cho sự lớn-NT nhận phiếunhóm
sống đối với mỗi đối tợng


Nh÷ng u tè Con ngêi §V TV - Các nhóm thảo luận và


Không khí điền dấu vào cột


Nớc
Thức ăn


Tỡnh cm gia ỡnh


-Bớc 2: Chữa btập cả lớp, kể thêm vài y/t cần cho sự sống - §¹i diƯn nhãm tr/b


- Bớc 3: Quan sát tranh trang 5- SGK , GV nêu câu hỏi: Nhóm khác n/x bổ sung
+ Con ngời cần gì để duy trì sự sng? - 1 vI HS k. TNYK


+ Hơn hẳn những SVkhác c/s của con ngời còn cần n0<sub> gì?</sub> <sub>- HS më SGK</sub>


- GV chèt KL: con ngêi, §V, TV cần t/ăn, nc, a/s, k2<sub>, t</sub>0 <sub>- Đọc và t/luận theo cỈp</sub>


thích hợp để duy trì sự sống. Hơn hẳn n0<sub> SV khác trong c/s</sub>
<b>của con ngời cần nhà ở, quần áo… và n</b>0<sub> đ/k tinh thần </sub>


nh: t/c gia đình, bạn bè, cộng đồng cũng rất cần thiết
<b>c. Hoạt động 3: Trị chơi: hành trình đến hành tinh khác</b>
GV nêu cách chơi: nhóm có 20 phiếu gồm n0<sub> thứ cần có </sub>
trong c/s và n0<sub> thứ em muốn có. Chọn 10 thứ cần mang </sub>



theo để đến hnh tinh khỏc


3


- GV ỏnh giỏ


3. Củng cố dặn dò:


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


<b>* GDQTE: Con ngời có quyền gì? ( Quyền bình đẳng </b>
giới, quyền đợc chăm sóc sức khoẻ, đợc bảo vệ, học tập,


vui chơi, giải trí, quyền đợc sống cịn.)


- <i><b>2 HS đọc.</b></i>


- HS trả lời.


Ngày soạn: : 22/08/2011


Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011



<b>Toỏn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A - Mục đ</b> ích- yêu cầu : Giúp HS :


+ Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ.


+ Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay số cụ thể.
<b>B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>



<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


32’


<b>I) Bµi cị: - Gäi HS ch÷a BT:</b>


40874 + 2314; 46538 – 32487; 4758 x 3; 97641 : 3


- Gv yêu cầu HS nêu cách làm. N/x đánh giá, cho điểm.
<b> II) Bài mới:</b>


<i>1) Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu & ghi đầu bài.</i>
<i>2) HD Tìm hiểu bài</i>


a) Tìm hiểu ví dụ: - GV ghi VD lên bảng:
TT: Lan cã 3 quyÓn vë.


<b> MĐ cho … qun vë.</b>
<b> Lan cã tÊt c¶ … qun vë.</b>


- GV s/d phơng pháp nêu vấn đề :


+ Cã 3 quyển thêm 1 quyển là bao nhiêu quyển?


+ Có 3 quyển thêm 2 quyển là bao nhiêu quyển?


+ Có 3 quyển thêm 3 quyển là bao nhiêu quyển?


+Có 3 quyển thêm a quyển là baonhiêu quyển? ( 3+a)
GV giới thiệu (3+a) là biểu thức có chứa 1 chữ.


b) HD tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
+ Nếu a = 1 thì (3+a) có kết quả là? ( 3+1 = 4)


<i> 4 là giá trị biểu thức.</i>


<b>+ Với a = 2, a = 3… GV h/d t¬ng tù.</b>


+ Vậy mỗi lần thay chữ = số ta tìm đợc gì?
 GV chốt ý phần KL trong SGK


<i>3) LuyÖn tËp: GV cho HS tù làm bài</i>


Bài 1:Tính giá trị BT


- GV gợi ý cho HS làm bài:


- 1,2 HS lên chữa bài vào
phiếu – Líp n/x


- HS ghi vë


- 2 HS đọc VD


- HS lần lợt TLCH



hình thành bảng VD


- HS ghi vë.


- HS tÝnh & nªu.


- HS đọc ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4’


+ 6- b gọi là gì? chữ có trong BT là gì?
+ Giá trị số để thay vào b là ?


 Bµi 2: ViÕt theo mÉu


- GV cho HS đọc mẫu rồi tự điền số vào ô trống
 Bài 3: Tính giá trị BT


- GV cho HS đọc các BT , Nêu các chữ cần thay = số.


- Sau đó y/c HS tự làm.GV chốt ý sau khi HS chữa:
<i>+Thay số vào m ta đợc KQ gì?</i>


<b>III) Cđng cố -Dặn dò:</b>


- GV yêu cầu HS nêu lại bài học


- GV n/x dánh giá giờ học


- HS chữa bài vµo phiÕu.



- N/x – t/n ý kiÕn.


- HS tù lµm &chữa bài


- N/x t/n ý kiến


- HS tự làm &chữa bài
- N/x t/n ý kiến


- 1 vài HS nêu


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Tiết 2: </b></i>

<i><b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b></i>



<i><b> </b></i><b>I.Mục tiêu: </b>


Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu
Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần trong thơ


<b> II .Đồ dùng dạy, häc:</b>


 Bảng phụ ghi sơ đồ cấu tạo tiếng


 VBT


<b>III.Hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b> A. KiÓm tra bài cũ: (5)</b>


- 2 Hs lên bảng phân tích cÊu t¹o cđa


các tiếng trong câu:”Lá lành đùm lá
rách”.


- ở dới lớp GV hỏi lý thuyết, đọc thuộc
phần “Ghi nhớ”


- Nhận xét, cho điểm.
<b> B.Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> 1.Giới thiệu bài:(1-2)</b>


Luyện tập về cấu tạo cđa tiÕng”


2.Lun tËp ( 25’)
Bµi 1


- 1 Hs c bi
- Gv phõn tớch mu:


<b>? Yêu cầu phân tích tiếng hoài</b>
? Âm đầu? Vần? Thanh?


- Hs trả lời Gv ghi bảng


- Hs làm nhóm bàn, thi nhóm xong



tr-ớc, đúng
- Nhận xét


*Bài 2
- 2 Hs đọc yêu cu


- ? Thế nào là hai tiếng bắt vần?
- Hs lµm VBT


- 2 Hs đọc bài làm
- Nhận xét, so sánh


*Bµi 3


- 2 Hs đọc bài


- Chia lớp làm 2 đội cử 2 Hs lờn thi


<b>1.Ghi kết quả phân tích cấu tạo của </b>
<b>từng tiếng trong câu tục ngữ sau vào </b>
<b>bảng: </b>


<b>Tiếng</b> <b>Âm</b>


<b>đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


khôn kh ôn ngang


Nngoan ng oan ngang



i i sc


ỏp ap sc


ngời ng ơi huyền


ngoài ng oai huyền


gà g a huyền


cùng c ung huyền


một m ôt nặng


mẹ m e nặng


chớ ch ơ sắc


hoài h oai huyền


ỏ a sc


nhau nh au ngang


<b>2. Tìm những tiếng bắt vần với nhau </b>
<b>trong câu tục ngữ trên.</b>


- Giống vần nhau; gần giống.
<b> - Đáp án: Ngoài </b><b> Hoài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

làm


- Nhận xét, chốt bài đúng.


*Bài 4
- 1 Hs đọc câu hỏi


- Hs tr¶ lêi miƯng


*Bài 5
- 3 Hs đọc câu đố


- Hs làm cá nhân trên bảng con, thi ai
đúng, làm nhanh


- Nhận xét, cht cõu ỳng.


<b>C.Củng cố, dặn dò:(5)</b>
- Tiếng có cấu tạo ntn?
- Bộ phận nào phải có ?


- Bộ phận nào có thể không có?
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi.


<b>nhau trong khỉ thơ sau:</b>



- Những cặp tiéng bắt vần với nhau:


Loắt choắt Thoăn tho¾t
Xinh xinh – nghênh nghênh


- Cặp tiếng cã vÇn gièng nhau hoµn
toµn: Choăt


thoắt ( vần oắt).


- Cặp tiÕng cã vÇn gièng nhau không


hoàn toàn : xinh xinh nghênh
nghênh.


<b>4. Qua các bài tập trên, em hiểu thế</b>
<b>nào là hai tiếng bắt vần với nhau?</b>
- là hai tiÕng cã phÇn vÇn gièng nhau


hồn tồn hoặc khơng hon ton.
<b> 5. Gii cõu sau:</b>


Bớt đầu thì bé nhất nhà


Đầu đuôi bỏ hết hoá ra béo tròn


Để nguyên mình lại thon thon
Cùng cậu trò nhỏ lon ton tíi trêng”.


Lµ chữ gì?


+ dòng 1: bút => út


+ dòng 2: ú
+ dòng 3: bút


- âm đầu, vần, thanh
- vần, thanh


- âm đầu


<b>a lý</b>



<i><b>Tit 1: Làm quen với bản đồ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1. Định nghĩa đơn giản về bản đồ: Một số yếu tố của bản đồ: tên, phơng hớng, tỉ lệ.
Các ký hiệu của 1 số đối tợng địa lý trên bản đồ.


2. Biết nghiên cứu SGK để phát hiện kiến thức và trình bày lại đợc kiến thức đó.
3. Giáo dục thói quen ham học, ham hiểu biết.


<b>II. Đồ dùng: 1 số loại bản đồ, GV chuẩn bị một số phiếu nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>
4' <i><b>A. Bµi cị: - Môn LS&ĐL giúp các em hiểu biết những gì? </b></i>


- Nêu sơ lợc về cảnh tự nhiên và đời sống của ngời dân - 2 HS TL - lớp n/x



nơi mình ở? GV n/x đánh giá.


32' <i><b>B. Bµi mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi tên bµi</b></i>


2. HDTHB: a. Bản đồ:  HĐ1: Tìm hiểu bản đồ là gì? - HS l/v N4, đọc SGK
- GVđa các bản đồ về các nhóm và y/c: t/luận để cho biết Quan sát bản đồ


+ Tên bản đồ và phạm vi lãnh thổ? GV đ/g chốt từng bản 1 vàI đ/d nhóm gắn b/đồ
đồ của các nhóm. Vậy bản đồ là gì ? & nêu - lớp n/x bổ sung


- GV chốt và ghi BL: là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay - 1,2 HS p/b -n/x TNYK
toàn bộ bề mặt trái đất theo tỉ lệ. - HS ghi vở - 2em đọc


 HĐ2: Tìm hiểu cách vẽ b/đồ: GV đa b/đồ lên BL&y/c - HS h/đ N2 chỉ cho
- Chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm &đền N/Sơn trên bản đồ 1 và 2 nhau trong SGK


- Muốn vẽ đợc bản đồ ngời ta làm ntn? - 2 em chỉ trớc lớp
- Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ H3(SGK) bé HSTL


hơn bản đồViệt Nam treo tờng? GV chốt ý - 1vài em TL-n/x TNYK
b. Một số yếu tố của bản đồ:  HĐ3: - HS đọc SGK &TL


-Tên bản đồ cho biết những gì?(Đ/k tự nhiên, khống sản.)


- Tìm hiểu các yếu tố của bản đồ: BT phiếu - HS h/đ N5 làm p/nhúm


a./ Hoàn thiện bảng


Tên BĐ P.vi t/hiện(KV) Thông tin chủ yếu - Đ/d nhóm gắn phiếu



- BĐVN - VN - Vị trí, giới hạn, hình dáng


tờn th ụ, 1 s thnh ph,
sụng ngũi, nỳi


& trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b./ Ch & nêu hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ ? - 2,3 nhóm chỉ trên BĐL
c./ Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì ? 1 vàI nhóm đọc t l trờn


Vậy BĐ thể hiện những yếu tố nào? BĐvà trả lời, 2-3 em TL
- GV chốt ghi BL: tên BĐ, phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu. - 2 em nhắc- HS ghi vở


HĐ4: Thực hành HS h/đ theo cặp nêu cho


+ Nờu cỏc yu t trờn bản đồ H2 (trang 9) nhau nghe,bạn n/x


+ Vẽ 1 số kí hiệu trên BĐ mà em nhớ đợc ở H3 (tr 6) - 1 vài em nêu trớc lớp


- GV kết luận chung HS vẽ nháp, 2 em lênBL


4' 3. Củng cố - dặn dò: qua bài cta cần ghi nhớ n0<sub> gì trên BĐ</sub> <sub>- 2 HS nêu</sub>
- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc


- Dặn dò: chuẩn bị bài sau


<b>K thut</b>



<i><b>Tit 1: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu </b></i>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết đợc tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu dụng cụ đơn giản
th-ờng dùng để cắt, khau, thêu.


- Thực hành bảo quản vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thªu.


- HS có thái độ u lao động, ham kĩ thuật, rèn tính kiên trì, cẩn thận và ý thức t phc


vụ bản thân.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Vải, kim, khung thêu, thớc may, thớc dây, khuy bấm, phấn may.
- HS chuẩn bị 1 bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>


3' I. KT đồ dùng học tập của HS - Các tổ trởng báo cáo


30' II. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu


2. HD: a. Quan sát n/x về vật liệu khâu, thêu


Vải: - GV y/c HS đọc nội dung a SGK - HS đọc thầm, 1em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV chèt ý vµ KL theo néi dung a SGK



- HD HS chon vải để khâu thêu: chọn vải trắng hoặc mu - HS nờu cỏch chn


có sợi thô, dày


Chỉ:- Y/c HS đọc nội dung b SGK và trả li: - 1 vi em c


Quan sát H1, nêu tên loại chỉ trong hình 1a,b ? - HS q/s vµ TL
- GV g/t 1 sè mÉu chØ minh häa đ2<sub> chính của chỉ khâu,thêu</sub>


- Khi chọn chỉ cần có những lu ý gì? - 1 vài em nêu
-GV chốt & kÕt luËn néi dung b


b. Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo.


- GV nªu cho HS thùc hiƯn: - HS quan s¸t H2 & TL


+ Quan sát H2 và nêu đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải? - HS khác n/x bổ sung
+ Nêu sự khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ? - HS q/s trên đdht để TL


- GV đa TQ 2 loại kéo để chốt các kt


- Quan sát H3 SGK: GV nêu yêu cầu - HS q/s trên bộ đồ dùng


+ Nêu cách cầm kéo? và H3 để trả lời


- 1 vµi em TL - líp n/x


- GV chèt và làm mẫu - HS t/h cầm kéo cắt vải



c. HD q/s n/x 1 số vật liệuvà dụng cụ khác


- GV y/c HS quan s¸t H6 - SGK - HS q/s &t/luận nhóm 4
+ Nêu tác dụng của 1 số mẫu, dụng cụ, vật liệu khâu, thêu Đ/d nhóm p/b n/xTNYK


- GV chèt néi dung


3' 3. Củng cố: - Nêu những dụng cụ, vật liệu đơn giản thờng - 1 vài HS nêu


dùng để cắt, khâu, thêu


- Nêu tỏc dng ca nhng dng c ú?


- Dặn dò: B/sau: chn bÞ kim chØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>TiÕt 15: Lun tËp </b></i>



<b>A - Mục đích- u cầu : Giúp HS :</b>


+ Lun tËp tÝnh gi¸ trị của biểu thức có chứa 1 chữ.


+ Lm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a


<b>B - Đồ dùng dạy học: VBT, bảng phụ</b>
<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Tg</b> <b>Nội dung và các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’


32’



<b>I) Bµi cị: - Gäi HS chữa BT:</b>


+ Tính giá trị của biểu thức 873 n BiÕt :
n = 10 ; n = 0 ; n = 300 ; n = 73


- GV n/x đánh giá, cho điểm.
<b> II) Bài mới:</b>


<i>1) Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu & ghi đầu bài.</i>
<i>2) HD Tìm hiểu bài:</i>


Bài 1 : Tính giá trị BT theo mẫu
- Gv h/d HS lµm mÉu 1 BT: 6 x a víi a= 5


- GV kẻ bảng nh SGK cho HS làm & chữa.
- GV n/x đ/g KQ bài của HS.


Bài 2: Tính giá trị BT:


+ Nêu quy tắc tính giá trị BT ở 2 trờng hợp: có dấu ( )


& không có dấu ( )?


+ Nêu cách tính giá trị BT có chứa 1 chữ ?


- GV y/c HS tự tính giá trị các BT.GV n/x đ/g:
a/35 +3 x 7 = 35 +21 = 56


b/168 – 9 x5 = 168 – 45 = 123



c/237 – ( 66 + 34 ) = 237 – 100 = 137


d/37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74


 Bµi 3 : ViÕt vào ô trống theo mẫu:


- GVh/d HS làm mẫu 1 BT:


8 x c víi c = 5 => GTBT : 8 x 5 = 40.


GV đa bảng phụ kẻ sẵn BT 3 y/c HS làm & chữa BT


- 1,2 HS lên chữa bài vào


phiếu Lớp n/x


- 1 em lên b¶ng thùc
hiƯn. Líp theo dâi n/x .


- HS tù làm vào vở.
- 4 em chữa vào phiếu.


- 1 vài em ph¸t biĨu –


Líp n/x t/n ý kiÕn


- HS hoạt động cá nhân.


- 1 em lªn thùc hiƯn trªn


b¶ng líp. Líp n/x t/n ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4’


- GV n/x đ/g.


Bài 4 : Tính chu vi hình vuông:


- GV nêu kí hiệu về chu vi : P
+ Nêu cách tính chu vi HV?


+ Nếu cạnh của HV kí hiệu là a thì P hình vuông = ?
 GV chèt & ghi b¶ng P = a x 4


+ HÃy tính P hình vuông biết a = các giá trị trong SGK
- GV n/x đ/g KQ:


a = 3 cm => P = 3 x 4 = 13 cm
a = 5 dm => P = 5 x 4 = 20 dm


a = 8 m => P = 8 x 4 = 32m
3) Củng cố Dặn dò:


- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức võa häc &
lun tËp


- GV n/x d¸nh gi¸ giê học


- HS tự làm vào vở -
2HS chữa phiếu. N/x



- HS nêu & ghi bảng.
- HS TLCH


- HS ghi vë


- HS lµm bµi vµo vë
- 3 em chữa vào phiếu


Lớp n/x bài chữa t/n ý
kiến


- 1 vài HS nêu


<b>Tp lm vn</b>



<i><b>Tit 2: Nhân vật trong trun</b></i>



<b> I .Mơc tiªu:</b>


- Hs biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là: ngời, con vật,
đồ vật, cây cối,…đợc nhân hố.


- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật
- Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bi k chuyn n gin.


<b> II.Đồ dùng dạy, học</b>


- Bảng phụ ghi yêu cầu bài 1



- VBT


<b>III.Hot ng dy, học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cũ:(2-3)</b>


? Bài văn kể chuyện khác bài văn
không kể chuyện ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> B.Bµi míi:</b>


1 Giíi thiệu bài: (1-2)


Nhân vật trong truyện.
2 Phần nhËn xÐt: (10-12’)


* Bài 1:
- Một HS đọc đề bài


- HS nối tiếp kể tên những truyện
mới học.


- HS lm VBT, một HS làm bảng.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


* Bài 2:
- HS đọc yêu cầu bài



- HS thảo luận nhóm đơi làm bài.
- Nối tiếp nêu ý kiến.


- Nhận xét chốt bài làm đúng.


3. PhÇn ghi nhí<b> : (3’)</b>


- HS nối tiếp đọc ghi nhớ SGK.
4. Luyện tập:(17-18’)


ý nghĩa rút ra từ câu chuyện đó.


<b>1. Ghi tên các nhân vật trong những</b>
<b>truyện em mới học vào nhóm thích hợp:</b>


<b> Tên</b>
<b>truyện</b>


<b>Nhân vật</b>


<b>Dế Mèn</b>
<b>bênh vực</b>


<b>kẻ yếu</b>


<b>Sự tích hồ</b>
<b> Ba Bể</b>


Nhân vật là
ngời



-Hai mẹ con
bà goá.


-Bàcụ ăn xin
-Những ng


dự lễ hội


Nhân vật lµ
vËt (con vËt,


đồ vt, cõy
ci, ...


- Dế Mèn
- Nhà Trò


- Bọn
nhện


<b>2. Nêu nhận xét tính cách nhân vật.</b>
- Dế Mèn khảng khái, có lòng thơng ngời,
ghét áp bức, bất công, sẵn sµng lµm viƯc


nghĩa để bênh vực kẻ yếu (lời nói, hành
động của DM).


- MĐ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu:
cho bà cụ ¨n xin ¨n, ngđ trong nhµ, hái bµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.


-1 HS đọc truyện, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh


- Nhân vật trong câu chuyện là
những ai?


? Bµ nhËn xÐt tÝnh c¸ch cđa tõng
ch¸u nh thÕ nµo?


- Em có đồng ý với nhận xét của bà
ko?Vì sao bà có nhận xét nh vậy?


- Nhận xét chốt lời giải đúng.


* Bµi 2:


- HS đọc nội dung bài.


- GV híng dÉn HS tranh ln vỊ


c¸c híng cã thÓ xÈy ra.


- HS chọn hớng giải quyết đúng.


- Thi kĨ trong líp.



- NhËn xét tuyên dơng HS kể hay


nhất.


<b>C. Củng cố- dặn dò(1-2)</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi.
- Học thuộc lòng ghi nhớ.


* Luyện tập


<b>1.Đọc truyện Ba anh em(SGK-13) trả</b>
<b>lời câu hỏi:</b>


- Là 3 anh em: Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca
và bà ngoại.


+ Ni-ki-ta: Ch nghĩ đến ham thớch ca
riờng mỡnh.


+ Gô-sa: láu lỉnh


+ Chi-ôm-ca: nhân hậu, chăm chỉ.


- B cú nhn xột nh vy là nhờ: bà đã quan
sát hành động của mỗi cháu:


+ Ni-ki-ta ăn xong chạy tót đi chơi, ko
giúp bà dọn bàn.



+ Gô-sa:lén hắt những mẩu bánh vụn
xuống đất để khỏi phảI dọn bàn.


+ Chi-ôm-ca:thơng bà,giúp bà dọn dẹp.
Em còn biết nghĩ đến cả những con chim


bå câu, nhặt mẩu bánh vụn trên bàn cho
chim ăn.


<b>2. Cho tình huống:</b>
- Các hớng có thể xảy ra:


+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời
khác, bạn sẽ chạy lại, nâng em bộ dy,


phủi bụi và vết bẩn trên quần áo em, xin
lỗi em, dỗ em nín khóc


+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
ngời khác,bạn sẽ bỏ chạy hoặc tiếp tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa hc</b>



<i><b>Tit 2: Trao đổi chất ở ngời </b></i>



<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>



- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.


- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất. Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ
thể con ngời với môt trờng.


<b>II. Đồ dùng: Hình trang 6,7 - SGK. Giấy A4, bút vẽ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung các hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>
3' <i><b>A. Bài cũ: - Con ngời cần gì để sống - GV đ/g </b></i> - 2 HS TL - n/x
30' <i><b>B. Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi tên bài</b></i>


2. HDTHB: a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự TĐC ở ngời


 Bíc 1: GV giao nhiƯm vơ cho HS quan sát và trả lời - HS t/luận theo cỈp


- Kể tên những gì đợc vẽ trong H1


- Phát hiện ra những thứ đóng vai trị quan trọng đối vi s


sống của con ngời có trong hình vẽ


-Tìm thêm những yếu tố cần cho sự sống không có trong


hình vẽ?


- Tìm xem cơ thể ngời lấy gì từ mt &thải ra mt những gì



trong quá trình sống?


Bớc 2:Hoạt động cả lớp - 1 số HS lên tr/bày k/q


- GV l/ý mỗi đ/d nhóm chỉ nêu 1-2 ý để nhóm khác p/biểu l/v của nhóm mình
-GV chốt ý:Trong q/tr sống con ngời lấy từ mt: t/ăn, nớc - Các nhóm khác n/x


a/s, thải ra mt n0chất cặn bã, khí CO2, phân, nớc tiểu… <sub>bổ sung, TNYK</sub>
 Bớc 3: Đọc mục bạn cần biết: + Trao đổi chất là gì? - 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

uèng, khí ôxi &thải ra mt chất cặn bÃ: nớc tiểu,CO2, phân
- TĐC là quá trình cơ thể lấy t/ăn và th¶i… con ng,


ĐTV phải có sự TĐC mới sống đợc


b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm - HS chuẩn bị giấy A4


Tìm hiểu viết, vẽ sơ đồ sự TĐCgiữa cơ thể ngời với mt Bút vẽ


 Bíc 1:- GV nêu y/c và giao n/v: - HS h/đ nhãm 4 (5)


+ Viết hoặc vẽ sơ đồ sự TĐC ở ngời với mt xung quanh HS thực hiện
+ GV l/ý sơ đồ ở SGK chỉ là gợi ý


 Bớc 2:Trình bày Sp: y/c HS trình bày ý tởng của bản Từng cá nhân, nhóm lên
thân, nhóm đợc thể hiện qua hình vẽ- GV đánh giá- n/x Trình by sp - lp n/x


S :


Lấy vào khí ôxi Thải ra khí



CO2


Thức ăn Ph©n


Níc Må h«i, níc tiĨu


3' 1. Củng cố: nhận xét đánh giá giờ học


<b>*GDQTE: Trẻ em có quyền đợc chm súc sc kho, </b>
quyn c sng cũn.


<i><b>Sinh hoạt tuần 1</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ u- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phơng hớng hoạt động và chỉ
tiêu phấn đấu trong tuần học tới.


<b>II. Sinh ho¹t:</b>


<b> 1. Líp tù sinh hoạt:</b>


- GV yêu cầu lớp trởng lên điều khiển lớp
sinh hoạt.


- GV theo dõi, quan sát.


- Yêu cầu học sinh bình bầu học sinh
chăm ngoan và xếp loại thi đua giữa các
tổ.



- Lớp trởng lên điều khiển


- Lần lợt tổ trởng từng tổ lên nhận xét các
hoạt động của tổ mình trong tuần.


- Líp l¾ng nghe.


- Líp trëng nhËn xÐt chung.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>


<b> 2. GV nhËn xÐt chung:</b>


- Qua một tuần học tập, lớp đã dần dần đi
vào nề nếp và ổn định thời gian học.
- Chuẩn bị đồ dùng HT tơng đối tốt, hầu
hết các em đều có đủ sácg vở để học.
- Đồng phục đã mặc đúng quy định.


- VÉn còn có em nói chuyện riêng, cha
chú ý nghe giảng.Minh, Tuyến, Văn


<b> 3. §Ị néi quy cđa líp.</b>


- GV nhắc nhở những quy định của nhà
trờng.


- GV đề ra nội quy của lớp


+ Nghỉ học phải xin phép.


+ Líp trëng qu¶n lý líp.


+ Lớp phó cho cấc bạn truy bài 15p đầu
giờ.


+ Các tổ trởng đôn đốc, nhắc nhở trong
t ca mỡnh.


<b> 4. Văn nghÖ . </b>


- GV động viên HS tham gia chi.


- HS bình bầu.


- Học sinh lắng nghe và rút kinh nghiÖm.


- Học sinh hoạt động dới sự chỉ đạo ca
giỏo viờn v lp trng


- Lớp phó văn thể ®iỊu khiĨn.


</div>

<!--links-->

×