ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
Đề cương ơn tập hk1
Tốn 10
A. ĐẠI SỐ
Phần 1. Trắc nghiệm
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – KHÁ
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Tổng độ dài hai cạnh của một tam giác ln ln lớn hơn độ dài cạnh cịn lại.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Số 9 là số ngun tố.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 6.
Câu 2.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x : 3 x 2 4 x 1 0 ” là mệnh đề
A. “ x : 3 x 2 4 x 1 0 ”.
B. “ x : 3 x 2 4 x 1 0 ”.
C. “ x : 3 x 2 4 x 1 0 ”.
D. “ x : 3 x 2 4 x 1 0 ”.
Câu 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 4.
Hãy liệt kê các phần tử của tập X x 2 x 2 5 x 3 0 .
A. X 0.
Câu 5.
B. X 1.
3x 1
.
2x 2
B. D 1; .
3
C. X .
2
3
D. X 1; .
2
C. D \ 1.
D. D 1; .
Tìm tập xác định D của hàm số y
A. D .
Câu 6.
Điều kiện xác định của phương trình
A. x 2; .
x2 1
3 0 là
x x2
B. x 2; .
C. x 2;0 0; . D. x 2; \ 0 .
Câu 7.
Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng.
D. P sai, Q sai.
Câu 8.
Cho tập hợp A 2;6 ; B [ 3;4] . Khi đó, tập A B là
A. ( 2;3] .
Câu 9.
B. ( 2;4] .
C. ( 3;6] .
D. (4;6] .
Cho A ; m 1 ; B 1; . Điều kiện để A B là
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 0 .
D. m 2 .
Câu 10. Biết đồ thị hàm số y x 5 có dạng như hình vẽ sau
Facebook Nguyễn Vương 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
y
Hàm số y x 5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
y
y
y
O
O
5
Hình 1
x
A. Hình 1.
O
Hình 2
x
B. Hình 2.
O
Hình 3
x
C. Hình 3.
4 x x2
là
x 2 x 12
B. 3; 2 2; 4 . C. 2; 4 .
x
Hình 4
D. Hình 4.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y
A. 2; 4 .
D. 2; 4 .
Câu 12. Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số y x 2 6 x m thuộc đường thẳng
y x 2019 .
A. m 2020 .
B. m 2000 .
C. m 2036 .
D. m 2013 .
Câu 13. Cho a, b là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a 2 b 2 thì a b .
B. Nếu a b thì a 2 b 2 .
C. Nếu a b và a 0 thì a 2 b2 .
D. Nếu a b và b 0 thì a 2 b2 .
Câu 14. Cho hàm số y ax 2 bx c (a 0) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Xác định dấu của a, b, c
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) x 2 4 x 2 trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. f 22019 f 32019 .
B. f 22019 f 32019 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 làm trục đối xứng.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị thực của a ?
1
A. a 3a .
B. a 2 2a 2 .
C. 2 a 3 a .
D. a a .
3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
Câu 17. Một học sinh giải phương trình 2 x 4 2 x * như sau:
2
Bước 1: Điều kiện xác định là .
Bước 2: * 2 x 2 4 4 x 2
Bước 3: x 2 2 . Vậy phương trình có nghiệm x 2 và x 2
Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
A. Lời giải đúng.
B. Lời giải sai từ bước 1.
C. Lời giải sai từ bước 2.
D. Lời giải sai từ bước 3.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y x3 3x .
2
B. y x 3 x 3 . C. y x 1 .
D. y
x 1
.
x
Câu 19. Trong các hàm số sau đâu là hàm số bậc nhất?
A. y 1 x 1 x x 2 2 x.
C. y 1 x 2 .
D. y
B. y
2
1
2 1 x .
x
6 2x
.
x
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. n : 3n n 3 . B. 1 2 6 7 .
C. 6 4 10 7 .
2
D. x : x 2 x 2 .
x 2 y 2
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình
là
2 x 3 y 10
A. x ; y 2; 2 .
B. x ; y 3;6 .
C. x ; y 2; 2 . D. x ; y 1; 2 .
Câu 22. Giải bóng đá SEA Games có 4 đội lọt vào vịng bán kết: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Singapo.
Trước các trận đấu, 3 bạn dự đốn như sau: An: Singapo nhì, Thái lan ba; Bình: Việt Nam nhì,
Thái lan thứ 4; Tuấn: Singapo nhất, Indonesia nhì. Kết quả mỗi bạn đốn đúng là 1 đội và sai 1
đội. Thứ tự đoạt giải: nhất, nhì, ba,bốn là:
A. Việt Nam, Singapo, Thái Lan, Indonesia.
B. Singapo,Việt Nam, Indonesia, Thái Lan.
C. Singapo,Việt Nam, Thái Lan, Indonesia.
D. Thái Lan,Việt Nam, Indonesia, Singapo.
Câu 23. Phương trình a 3 x b 2 vô nghiệm với giá trị a , b là:
A. a tùy ý, b 2 .
B. a 3 , b tùy ý.
C. a 3, b 2 .
D. a 3, b 2 .
Câu 24. Cho hai tập A 0;6 , B x : x 2 . Hợp của hai tập A và B là
A. 0;2 .
B. 2;6 .
C. 2;6 .
D. 0;2 .
2
Câu 25. Đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol P : y x 2x 3 thì a b bằng
A. 2.
B. 1.
C. 2.
D. 1.
Câu 26. Cho các số thực a , b , c , d dương. Tìm mệnh đề sai?
a b a b
A.
.
c d
c d
a b
B. a 1 a a c . C.
ac bd . D. a a a .
b
b bc
c d
Câu 27. Chỉ ra khẳng định sai?
Facebook Nguyễn Vương 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. x 2 1 x 1 .
C.
B. x 2 2 x 1 ( x 2) 2 (2 x 1) 2 .
x 2 3 2 x x 2 0 .
2
Câu 28. Nếu hàm số y ax
D.
x 3 2 x 3 4 .
bx c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là
A. a 0; b 0; c 0.
B. a 0; b 0; c 0. C. a 0; b 0; c 0. D. a 0; b 0; c 0.
Câu 29. Cho tập hợp A . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. A .
B. A .
C. A A \ .
D. A A .
Câu 30. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số y (4 m 2 ) x 2 đồng biến trên . Tính
số phần tử của S .
A. 5 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
1
.
x4
B. 1; \ 4 .
C. 4; .
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y x 1
A. 1; \ 4 .
D. 1; .
Câu 32. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số ngun tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hơm nay khó q!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 33. Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 3 x 10 0 . Tính giá trị của biểu thức
P
1 1
.
x1 x2
A. P
3
.
10
B. P
10
.
3
C. P
3
.
10
D. P
10
.
3
Câu 34. Cho hàm số y f x 3 x 4 4 x 2 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y f x là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. B. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y f x là hàm số chẵn.
D. y f x là hàm số lẻ.
Câu 35. Điều kiện xác định của phương trình 2 x 3 x 3 là
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x
3
.
2
D. x
Câu 36. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
3
.
2
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
2
A. y x 1 .
B. y x 1 .
2
C. y x 1 .
2
D. y x 1 .
Câu 37. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật khơng di chuyển.
C. Mọi động vật đều khơng di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng n.
Câu 38. Cho A ( ; 0) (4; ); B [ 2;5] . Tính A B .
A. .
B. ( ; ) .
C. ( 2; 0) ( 4;5) .
D. [ 2; 0) ( 4;5] .
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI
Câu 39. Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 1 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 2 thì m
nhận giá trị nào trong khoảng nào dưới đây?
A. 2; 6 .
B. ; 2 .
C. 0; 2 .
D. 2; 2 .
Câu 40. Lớp 12A có 10 học sinh biết chơi bóng đá, 7 học sinh biết chơi bóng chuyền, 6 học sinh biết
chơi bóng rổ, có 4 học sinh biết chơi cả bóng đá, bóng chuyền; có 3 học sinh biết chơi cả bóng
đá, bóng rổ; 2 học sinh biết chơi cả bóng chuyền, bóng rổ; 1 học sinh biết chơi cả ba mơn thể
thao này. Hỏi số học sinh biết chơi ít nhất 1 mơn là
A. 15 .
B. 14 .
C. 23 .
D. 33 .
Câu 41. Cho 2 tập khác rỗng: A m 1;4 ; B 1;3m 5 , m . Tìm các số nguyên m để
A B .
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. Vơ số.
Câu 42. Tìm GTNN của hàm số y 4 x x 2 x 2 4 x 5 trên đoạn 0;3 .
A. 0 .
B. 24 .
C. 63 .
D. 36 .
Câu 43. Số các giá trị nguyên của m để phương trình m 2 x 2 2m 3 x m 2 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 x1 x2 2 là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương và m 2019 để phương trình x 3 m 3x 2 m có
nghiệm?
A. 2019 .
B. 2020 .
C. 2018 .
D. 2017 .
Facebook Nguyễn Vương 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 45. Cho x, y thoả mãn x 2 y 2 a . Xác định a , biết rằng giá trị lớn nhất của P 2 x 3 y với
x, y 0 là 117 .
A. a 9 .
B. a 13 .
C. a 5 .
D. a 3 3 .
Câu 46. Biết đường thẳng d : y x 4 cắt parabol P : y x 2 2 x tại hai điểm phân biệt A và B . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB .
1 7
A. G ; .
B. G 1; 2 .
3 3
1 17 9 17
C. G
.
3 ; 3
1 7
D. G ; .
2 2
mx 2 y m 1
Câu 47. Cho hệ phương trình
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ
2 x my 2m 1
phương trình đã cho vơ nghiệm.
A. m 2.
B. m 2.
C. m 2.
D. m 2.
Câu 48. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )
nguyên). Tính a 2 b2 .
A. 5.
B. 6.
x
6
với x 2 là số có dạng a 3 b ( a, b là các số
2 x2
C. 3.
Câu 49. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
A. 3 .
B. 2 .
D. 4.
x 2 mx 1 0
x 1
C. 0 .
có nghiệm duy nhất là
D. 1 .
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 2 x 2 1 m có hai nghiệm phân
biệt.
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 1 hoặc m 0 . D. 0 m 1 .
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 mx 2 x m 0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 hoặc m 0 . D. 0 m 1 .
Câu 52. Cho phương trình x 2 mx m 1 0 với m là tham số thực. Tính tổng S tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 4 .
A. S 2
B. S 2 .
C. S 4
D. S 5 .
Câu 53. Cho phương trình x 2 10 x m 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình đã cho vơ nghiệm.
A. 16 m 20 .
B. 3 m 16
C. m .
D. m 16 .
Câu 54. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 1 x 2 m có nghiệm là a ; b . Tính
S a b .
A. 0.
B.
9
.
4
C. 1.
D.
1
.
4
Câu 55. Cho hàm số y x 2 2 x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m đề
2
phương trình x 2 x m 1 có hai nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
A. 1 .
B. 2 .
D. 0 .
C. 4 .
2
Câu 56. Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 2 2 x 5 trên ;1 là
3
16
A.
.
B. 5 .
C. 1.
3
3 2 x4 4x2
4
.
32
C. 0 .
Câu 57. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 1 .
B.
D.
7
.
3
3 2 0 là
D.
2
.
32
Câu 58. Phương trình x 2 7 x 6 x 2 2 x 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 59. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1 : y m 1 x 3m 2 và
d 2 : y m2 1 x 2m 1 song song với nhau?
A. 3 . B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 60. Cho Parabol P : y x 2 2bx c có điểm M 2;10 là điểm có tung độ lớn nhất. Tính giá trị
của c .
A. 22 .
B. 6.
C. 12.
D. 10.
Câu 61. Số nghiệm của phương trình 3 x x 2 9 x 20 0 là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
xy x y 5
Câu 62. Số nghiệm của hệ phương trình 2
là
2
x y 5
A. 2 .
B. 0 .
C. 1.
D. 3 .
Câu 63. Lớp 10D có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích mơn Văn, 19 học sinh thích mơn Tốn,
9 em khơng thích mơn nào. Số học sinh thích cả hai mơn là
A. 2 học sinh.
B. 6 học sinh.
C. 13 học sinh.
D. 8 học sinh.
Câu 64. Phương trình
A. 1.
4x
x2
4 x
có tất cả bao nhiêu nghiệm ngun?
x2
B. Vơ số.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x 2 cắt parabol
P : y x 2 mx 2 tại đúng một điểm.
m 3
A.
.
m 5
B. m 3 .
C. m 5 .
D. m .
Facebook Nguyễn Vương 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 66. Số các giá trị nguyên của m để phương trình x 2 3 x m 0 có bốn nghiệm phân biệt là
A. vơ số.
C. 2 .
B. 0 .
D. 4 .
Câu 67. Cho parabol P : y ax 2 bx 4 đi qua điểm A 1;7 và có trục đối xứng x 1 . Tích ab
nhận giá trị bằng
A. 6 .
B. 4 .
D. 2 .
C. 18 .
4
2
Câu 68. Cho hai hàm số f x 1 và g x x x 1 . Mệnh đề nào đúng?
x
A. f x và g x đều là hàm chẵn.
B. f x lẻ, g x chẵn.
C. f x và g x đều là hàm lẻ.
D. f x chẵn, g x lẻ.
Câu 69. Cho phương trình x 2 2 mx 2 m 2 9 0 có hai nghiệm x1; x2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A x1 1 x2 1 .
A.
17
.
2
B. 4.
C. 16 .
D.
17
.
2
Câu 70. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y m 2 2m x 3 cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 1. Tính tổng các phần tử của S.
A. 3.
B. 2.
C. 2.
D. 0.
Câu 71. Cho u, v là các số thực thỏa mãn 2u 2 3v 2 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P u u 3 6 1 v 2 . Khi đó M m bằng.
A.
83
.
4
B.
59
.
4
C. 14 .
D.
65
.
4
Câu 72. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để phương trình
x 2 m 2 x x m 1 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2022 .
B. 2020 .
4
D. 2021 .
C. 2019 .
2
Câu 73. Phương trình x 2( 2 1)x 4 3 5 0 1 có bao nhiêu nghiệm?
B. 4.
A. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 74. Cho tập M x | 4 x 3 x 2 x 3 5 x 2 2 x 0 . Viết tập M bằng cách liệt kê các phần tử
1
2
A. M 0; 2 .
5
2
5
2
B. M ;0;2; . C. M 0;2; .
1
2
5
2
D. M 0; ;2; .
Câu 75. Cho A x | 2 x 1 3 , B m 1; m 3 . Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để
A B . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 0.
B. 5.
C. 4.
D. 9.
2 x y 3
4
4
Câu 76. Cho x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình
. Tính giá trị của biểu thức P x0 y0 .
x 5 y 4 0
A. P 0 .
B. P 2 .
C. P 4 .
D. P 8 .
x y 4
Câu 77. Cho hệ phương trình
2
2
2
x y m
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
A. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 2.
B. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m 8.
C. Hệ vơ nghiệm khi và chỉ khi m 0.
D. Hệ có nghiệm với mọi m .
Câu 78. Cho phương trình x 2 2 x 1 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của
phương trình 1 ?
2
2
2
A. x 2 2 x 1 . B. x 2 2 x 1
C. x 2 2 x 1 .
D. x 2 1 2 x .
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 0 vô nghiệm.
A. m 1 .
B. m
1
.
2
C. m 1 .
1
D. 1 m .
2
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 4 x 6 m 0 có ít nhất một nghiệm
dương.
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 6 .D. m 6 .
Câu 81. Số nghiệm của phương trình 2 5 x 4 5 x 2 7 1 2 0 bằng
A. 0 .
B. 2 .
Câu 82. Tập nghiệm của phương trình
A. [1; ) .
C. 1.
1 x
x2
D. 4 .
x 1
là
x2
B. [2; ) .
C. (2 ; ) .
D. [1; ) \ 2 .
Câu 83. Xác định hàm số bậc hai y x 2 bx c . Biết rằng đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
x 2 và đi qua điểm A 1; 1 .
A. y x 2 4 x 6 .
B. y x 2 4 x 2 .
C. y x 2 2 x 4 .
D. y x 2 2 x 1 .
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2 x m x m có tập nghiệm .
A. m 0 hoặc m 1 .
B. m 0 hoặc m 1 .
C. m 1;1 \ 0 .
D. m 1 .
Câu 85. Khi ni cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có x con cá ( x ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là
480 20x (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi
vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 24.
Phần 2. Tự luận
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – KHÁ
Câu 1.
Cho hàm số y x 2 3x 2 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Dùng đồ thị P để tìm x sao cho y 0 .
Facebook Nguyễn Vương 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
c) Tìm m để phương trình 2 x 2 6 x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm
lớn hơn 1.
Câu 2.
Câu 3.
Giải phương trình: 4 x 5 2 x 5 .
1
Cho Parabol P : y x 2 2 x m 1 và đường thẳng d : y 2mx .
4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số P khi m 2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hồnh độ âm.
Câu 4.
Cho hàm số y x 2 2 x 3 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên.
b) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y 2mx 4m 3 cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt
có hồnh độ lớn hơn 1.
Câu 5.
Giải phương trình: x 2 x 2 3x 4 .
Câu 6.
1) Cho hai tập hợp A 2;3;5;6;7;8;9 , B 0;1; 2;5;6;7 . Tìm A B, A \ B.
2) Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y
2x 1
x2
b) y
x 1
x 2 x 1
3) Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số f x 12 x 2 2019.
Câu 7.
Cho hàm số y x 2 2 x 3 1 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số 1 .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 3 với đồ thị P của hàm số 1 .
Câu 8.
Giải các phương trình
x 1 2 x 4
1)
.
2
5
2) 2 x 1 4 x 1.
3) x 2 5 x 1 2 x 1.
Câu 9.
Cho hàm số y x 2 4 x 3
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Biết (P) cắt đường thẳng d : y x 3 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng
AB.
Câu 10. Giải các phương trình sau :
1 2x x
a)
1
x2 3
b) 2 x 3 x 4
c) 2 x 3 x 1 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI
Câu 11. Cho phương trình: mx 2 2m 3 x m 5 0 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 2 x1 x2 10 .
Câu 12. Cho x, y thỏa mãn: 2 x 2 2 y 9 . Tìm GTNN của biểu thức P 16 x 4 4 1 y 4 .
Câu 13. Tìm m để phương trình: x 4 4 x 3 2 x 2 4 x m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
2
2 x xy 0
Câu 14. Tìm m để hệ phương trình 2
có 3 nghiệm phân biệt.
x 3xy x 4 y m 0
Câu 15. Cho x , y là hai số thực thỏa mãn 2 x 2 y 2 xy 1 .Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2
nhất của biểu thức: P 2 x 4 y 4 1 x y .
Câu 16. Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên 1;2
2 x 12 12 2019m 4
x2 x
5
4
Câu 17. Giải phương trình: 3 3x 2 6 x 1 7 x 10 4 3x 2 5 x 2
Câu 18. Cho phương trình 2 x m x 1 1 .
a) Giải phương trình 1 khi m 1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
2
Câu 19. Cho tập A (2 m 3;1 m ), B ( m 3; 3 2m ) trong đó m . Tìm m để A B là một
3
khoảng.
Câu 20. Cho phương trình ẩn x : x 2 m 3 x 2 m 2 3m 0 . Tìm m để phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn:
x1.x2
m2
x1 x3
2
Câu 21. Giải phương trình: x 2 x 2 2 x 2 x 1 0 .
Câu 22. Cho phương trình 2 x 2 2 m 1 x m 2 4m 3 0 . Tìm m để phương trình có hai ngihệm
x1 , x2 . Khi đó, hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x1 x2 2 x1 x2 .
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
1.
y 2 x2 3x 7 với x 0;2 .
2.
y x 2 x 2 2 x 2 2 x 1 với x 1;1 .
3.
y x2
2
16
4
3 x 7 với x 0 .
2
x
x
B. HÌNH HỌC
Phần 1. Trắc nghiệm
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – KHÁ
Câu 1.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng hướng thì bằng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương.
Facebook Nguyễn Vương 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
D. Hai vectơ cùng phương thì ngược chiều.
Câu 2.
Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến AE , BF cắt nhau tại G. Đẳng thức nào sau đây sai?
1
A. EF BA .
2
B. BG 2GF .
3
C. AE GA .
2
1
D. FG BF .
3
Câu 3.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 5;2 , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB 15;10 .
B. AB 2;4 .
C. AB 5;6 .
D. AB 50;16 .
Câu 4.
1
Cho sin với 900 1800 . Giá trị của cos bằng
3
A.
Câu 5.
2
.
3
Câu 8.
2 2
.
3
D.
2 2
.
3
B. 4a .
C.
3a .
D.
5a .
Cho ABC , A 0;1 , B 3;2 và C 3;4 . Độ dài đường trung tuyến AM của ABC là
A. 0;2 .
Câu 7.
C.
Cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật. AB a; AD 2a . Khi đó AB AD bằng
A. 3a .
Câu 6.
2
B. .
3
B. 3 .
C. 2 .
Cho hình thoi ABCD có AC 2a, BD a . Tính AC BD .
A. AC BD a 5 . B. AC BD 5a .
C. AC BD 3a .
D. 4 .
D. AC BD a 3 .
Cho tam giác ABC vng cân tại A có BC a 2 . Tính độ dài BA BC .
A. 2a 5 .
B. a 5 .
C. a 3 .
D. 2a 3 .
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB.BC BC. AC . Tam giác ABC có tính chất gì?
A. ABC vuông tại A . B. ABC cân tại B .
C. ABC vuông tại B . D. ABC cân tại A .
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB 10 , AC 17 , BC 15 . Tính AB. AC .
A. 164 .
B. 164 .
C. 82 .
D. 82 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A 1; 2 , B 2; 4 , C 0;3 . Tìm
tọa độ điểm D .
A. 3;1 .
B. 3;1 .
C. 3; 1 .
D. 3; 1 .
Câu 12. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 AC 2 AB 2 2 BC. AC 0 . Khi đó, góc C có số đo là
150 .
60 .
45 .
30 .
A. C
B. C
C. C
D. C
120 . Tính diện tích tam giác
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB 4cm ; AC 12cm và góc BAC
ABC .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
A. 12 3 ( cm 2 ).
B. 24 3 ( cm 2 ).
C. 12 ( cm 2 ).
D. 24 ( cm 2 ).
Câu 14. Cho ba điểm bất kỳ M , N , P . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. PM NM NP .
B. MN NP PM . C. MN MP PN . D. NP MP NM .
Câu 15. Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. OA OB OC .
B. OA OB 2OC . C. OA OB CO .
D. OA OB 2CO .
Câu 16. Cho các vectơ a , b có độ dài bằng 1 và 3a 4b 13 . Tính cos a, b .
A.
1
.
2
B. 1 .
C.
1
.
4
D.
3
.
2
Câu 17. Cho tam giác ABC nhọn có BC 3a và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là
R a 3 . Tính số đo góc A .
A. A 120 .
B. A 45 .
C. A 30 .
D. A 60 .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2; 2 . Biết C 4; 2 và B Oy .
Tìm tọa độ điểm B .
A. B 0; 3 .
B. B 0; 3 .
C. B 0;1 .
D. B 0; 1 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2 3 j 2i thì véctơ a có tọa độ là cặp số:
A. 3; 2 .
B. 6; 4 .
C. 2;3 .
D. 4;6 .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A (3; 1) ; B ( 4; 2) ; C (4; 3) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D ( 3; 6) .
B. D (0;11) .
C. D (11; 0) .
D. D (3; 6) .
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G . Phát biểu nào đúng?
A. AB AC 3 AB CA .
B. G A G B G C .
C. A B A C .
D. AB AC 2 a .
Câu 22. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sai?
A B
C
A. cos
sin . B. cos A cos B C 0.
2
2
C. tan A B tan C . D. sin A B sin C .
Câu 23. Cho 900 a 1800 và các mệnh đề sau:
P: “ sin a.cos a 0 ”; Q: “ tan a.cos a 0 ”; R: “ cot a.cos a 0 ”. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. P, Q, R đúng.
B. P, Q đúng, R sai. C. P, R đúng, Q sai. D. Q, R đúng, P sai.
Câu 24. Cho a, b, c là ba vectơ khác 0 . Xét 3 mệnh đề sau:
2 2 2
I a.b a.c b c II a.b .c a. b.c III a.b a .b
Trong ba mệnh đề trên mệnh đề nào sai?
A. I và II và III.
B. I và III.
C. I và II.
D. II và III.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. A D C B .
B. AD CB .
C. A B D C .
D. AB CD .
Facebook Nguyễn Vương 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 2;5 , b 6; 14 . Góc tạo bởi hai vectơ a , b
là:
A. 60 .
B. 135 .
C. 45 .
D. 120 .
b3 c3 a 3
a 2 . Số đo góc A là:
bca
A. 120 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 28. Cho hình vng ABCD cạnh bằng a , tâm O . Tính AO AB .
Câu 27. Các cạnh của tam giác ABC thỏa mãn
A.
a 10
.
2
B.
a 3
.
2
C.
a 10
.
4
D.
5a 2
.
2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(4;7), B(a; b), C (1; 3) tam giác ABC nhận
G ( 1;3) làm trọng tâm. Tính T 2a b .
A. T 9 .
B. T 7 .
C. T 1 .
Câu 30. Cho a , b có a 4, b 5 , a , b 60 . Tính a 5b .
D. T 1 .
A. 9 .
B.
541 .
C.
59 .
D.
641 .
Câu 31. Cho tam giác đều ABC . Tính góc AB, BC .
A. 120 .
B. 60 .
Câu 32. Tính tổng MN PQ RN NP QR .
A. MN .
B. MP .
C. 30 .
D. 150 .
C. MR .
D. PR .
Câu 33. Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA .
A. Đường trịn tâm A , bán kính BC .
B. Đường thẳng qua A và song song BC .
C. Đường thẳng AB . D. Trung trực đoạn BC .
1
. Tính biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x.
2
15
13
11
A. P .
B. P .
C. P .
14
4
4
Câu 34. Cho cos x
7
D. P .
4
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD , BC a . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài vectơ
u MA 2 MB 3MC , trong đó M là điểm thay đổi trên đường thẳng BC .
A. 2a .
B. a .
C. 6a .
D. 4a .
Câu 36. Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2 xe
là:
A. 13km .
B. 15 3km .
C. 10 13 .
D. 15km .
Câu 37. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn có đường kính bằng 7 cm . Tính diện tích tam giác ABC
biết sin A.sin B.sin C
3 3
.
8
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
49
3 3 .
A. S
8
49
3 3 .
B. S
16
C. S
49
3 3 .
4
D. S
49
3 3 .
32
Câu 38. Cho hai điểm A 3 ; 1 và B 5 ; 5 . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho MB MA lớn nhất.
A. M 0 ; 6 .
B. M 0 ; 5 .
C. M 0 ; 3 .
D. M 0 ; 5 .
Câu 39. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 4 , B 4;5 và C 0; 9 . Điểm M di chuyển trên trục
Ox . Đặt Q 2 MA 2 MB 3 MB MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng a b trong đó a ,
b là các số nguyên dương và a , b 20 . Tính a b .
A. 15 .
B. 17 .
C. 14 .
D. 11.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Tìm tọa độ
điểm H là trực tâm tam giác ABC .
A. H 3; 2 .
B. H 3; 2 .
7
C. H 2; .
3
7
D. H 2; .
3
60 . Tính độ dài cạnh AC .
Câu 41. Cho hình bình hành ABCD có AB 1, AD 2, DAB
A.
3 .
B.
7
.
3
C.
7 .
D.
5 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 ; B 1; 8 . Tìm điều kiện của a để điểm M a; 0 thỏa
mãn góc
AMB là một góc tù.
A. a 5;5 .
B. a 5; .
C. a ; 5 .
5
D. a 5;5 \ .
11
Câu 43. Cho đoạn thẳng AB 6 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 18 là
A. một đoạn thẳng.
B. một điểm.
C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Câu 44. Hai tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi theo hai hướng và tạo với nhau một góc 6 0 0 . Tàu thứ
nhất chạy với vận tốc 30 km /h , tàu thứ hai chạy với vận tốc 40 km /h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách
xa nhau bao nhiêu km ?
D. 20 13 .
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là hai điểm thỏa mãn: 2.MA MB 0, NC ND 0 . Cho
G là trọng tâm của tam giác BMN . Gọi E là điểm thỏa mãn: CE x 1 BC . Tìm x để ba điểm
A.
25 10 .
B.
30 10 .
C. 18
13 .
A, G , E thẳng hàng.
A. x 5 .
8
B. x 6 .
11
C. x 7 .
12
D. x 5 .
9
1
Câu 46. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi N là điểm thỏa mãn CN BC . Đẳng thức nào sau
2
đây là đúng?
A. AC
2 1
4 1
2 1
3 1
AG AN . B. AC AG AN .C. AC AG AN .D. AC AG AN .
4
2
3
2
3
2
3
2
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A 2;4 , B 3;1 , C 3; 1 . Gọi H là chân
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Tọa độ điểm H là
Facebook Nguyễn Vương 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3
5
2
5
A. ; .
3
5
1
5
B. ; .
4
5
2
5
C. ; .
5
8
3
8
D. ; .
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD có AB 4 cm ; BC 5 cm ; BD 7 cm . Độ dài đoạn AC bằng bao
nhiêu cm ? (Tính chính xác đến hàng phần trăm)
A. 6, 25 cm .
B. 5,74 cm .
C. 5,67 cm .
D. 5,93 cm .
Câu 49. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
sai?
a2
A. AB.GA .
2
1
B. AB . AC a 2 .
2
a2
. .
C. GAGB
6
a2
D. AB.CB .
2
Phần 2. Tự luận
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – KHÁ
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
2
Cho hình bình hành ABCD , gọi M là trung điểm BC , điểm I thỏa AI AM . Chứng minh
3
2
1
rằng BI AB AC .
3
3
Cho tam giác ABC . Gọi F là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5FB 2 FC .
5 2
Chứng minh AF AB AC
3
3
Cho tam giác ABC cân tại A, góc C của tam giác ABC bằng 30 và BC a 3. Gọi D là
điểm xác định bởi AD BC.
a) Hãy tìm các số m và n sao cho BD m AB n AC.
b) Tính theo a tích vơ hướng của hai vectơ AC và BD.
300 . Tính góc giữa 2 vectơ
Cho tam giác ABC vng tại B có C
BA và AC .
Trong mặt phẳng Oxy cho A 1; 2 , B 0;4 , C 3;2 , D 2;0 .
a) Tìm toạ độ các vectơ AB và u 3 AB 5 BC .
b) Tìm toạ độ điểm G sao cho A là trọng tâm tam giác BCG .
c) Tìm toạ độ giao điểm của AB , CD .
Câu 6.
1
Cho ABC . Trên cạnh AC lấy điểm I sao cho CI CA . Điểm J thỏa mãn điều kiện
4
1 2
BJ AC AB .
2
3
a) Biểu diễn vectơ BI theo 2 vectơ AC , AB . Từ đó chứng minh B, I, J thẳng hàng.
b) Tìm tập hợp điểm M sao cho AM . AB AB. AC .
c) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB AC vng góc với AB CA .
Câu 7.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , biết A 2;1 , B 4;0 , C 2;3 .
a) Tìm tọa độ trung điểm I của AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Cho D m; 2 . Tìm m để ba điểm A, B, D thẳng hàng.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1- LỚP 10- NĂM HỌC 2021
Câu 8.
Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB và E thuộc cạnh AC sao cho
EC 2EA .
a) Chứng minh rằng EA EB BI AI .
b) Hãy xác định điểm M sao cho 5 AC 3BC 12MA 0 .
Câu 9.
Cho hình chữ nhật ABCD có AD a , AB x, ( x 0) , K là trung điểm của AD .
a) Biểu diễn AC , BK theo AB, AD .
b) Tìm x theo a để AC BK .
c) Đặt hình chữ nhật ABCD trong hệ trục tọa độ Oxy sao cho A(1; 5) , C (6; 0) . Gọi I là giao
điểm của BK và AC , tìm tọa độ điểm I .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 , B 4;3 .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB .
b) Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại A .
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 2;3 , C 0; 2 .
Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của A lên BC . Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 12. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O . Tìm điểm M thuộc O để biểu thức
T 3MA 5MB MC đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A 2;2 . Biêt C 4; 2 và B Oy .
Tìm tọa độ B , và tọa độ H là hình chiếu vng góc của điểm A lên đường thẳng BC .
Câu 14. Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và tâm đường tròn nội tiếp I . Chứng minh rằng
sin CHA
sin
sin CIA
.
sin
AHB sin BHC
AIB sin BIC
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD , k là một số thực thay đổi. Tìm tập hợp điểm M biết:
a) MA k MB k MC .
b) MA 1 k MB k MC 0 .
c) MA MB MC MD .
d) 2 MA MB MC MC 2 MD .
Câu 16. Cho M 2; 3 , N 1; 2 , P 3; 2 .
a) Xác định tọa độ điểm Q sao cho MP MN 2 MQ 0 .
b) Tìm tọa độ 3 đỉnh của ABC sao cho M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB .
c) Tìm tọa độ D Ox sao cho ABD vng tại D .
d) Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác MNP .
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Facebook Nguyễn Vương 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />