Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề số 4 + bảng đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.9 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ 1- LỚP 11- NĂM HỌC 2021

Đề ôn thi giữa kỳ 1 - Lớp 11

Đề 4
Câu 1.

Nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 là:
A. x  


2

 k 2 .

B. x  


3

 k 2 .

C. x  


6

 k 2 .

D. x  



4

 k 2 .

Câu 2.

Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh lớp 11A và
6 học sinh lớp 11B vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là
khác lớp.
A. 33177600 .
B. 239500800 .
C. 518400 .
D. 1036800 .

Câu 3.

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin 4 x  4 cos 2 x  m sin 2 x  2m  0 có hai nghiệm
 3  
phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 8 6
A.

Câu 4.

1
 m  1.
2

B. 1  m  2 .


C. 1  m  2 .

D. 1  m  1 .


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A 1; 2  thành điểm
A  a; b  . Tính T  2a  3b.

A. T  7 .
Câu 5.

Câu 7.

Câu 9.

D. T  25 .

B. 60 .

C. 105 .

D. 98 .

 
Trong khoảng  0;  phương trình sin 2 4 x  3sin 4 x cos 4 x  4 cos 2 4 x  0 có số nghiệm là:
 2
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .

D. 2 .

Tính tổng tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập A  0; 2;3;5;6; 7 .
A. 30053088 .

Câu 8.

C. T  19 .

Từ các số 1; 2;3;4;5;6;7;9 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau bé hơn 345 ?
A. 90 .

Câu 6.

B. T  3 .

B. 25555300 .

C. 38005080 .

D. 5250032 .

Có bao nhiêu cách chia 80 đồ vật giống nhau cho 5 người sao cho mỗi người được ít nhất 5 đồ
vật?
A. 455126 .
B. 512645 .
C. 612455 .
D. 415526 .




 5

Phương trình cos  x    sin 
 x   0 có nghiệm âm lớn nhất là:
3
6





5

A.  .
B. 
.
C.  .
D. 0 .
3
6
6

Câu 10. Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm?

 I  3cos x  1  0  II  sin x  1  2
 III  sin x  cos x  2  IV  tan 2 x  3 tan x  4  0
A.  I  và  II  .
B.  I  .
C.  II 

Câu 11. Tập xác định hàm số y 


A.   k 2 , k    .
4



và  IV  .

D.  III 

2 cos x  5
là:
3sin x  4

B.  .

C.  .

D.  1;1 .

Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 12. Phương trình sin 3x  cos3x= 2 có họ nghiệm là:




2
A. x   k , k   . B. x   k
,k  .
8
3
12
3
C. x 


6

k


3

,k  .

D. x 


12

k


3


,k  .

Câu 13. Phép biến hình nào sau đây khơng là phép dời hình
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 .
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
Câu 14. Tập giá trị của hàm số f  x   C x2x18 là:
A. 1; 3; 5 .

B. 1;9;15; 28;35 .

C. 1;9;15; 28;35; 40 .

D.  4; 9 .

Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
0
1
2
3
2016
2017
Câu 16. Tổng C2019
có giá trị bằng:
 C2019
 C2019

 C2019
 ...  C 2019
 C2019

A. 2 2017 .

B. 22017  2018 .

C. 2 2019  1 .

D. 22019  2020 .

Câu 17. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4cos 2 x  1 lần lượt là:
A. 5 và 0.

B. 5 và -4.

C. 4 và 1.

D. 5 và -3.

Câu 18. Có 7 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu trắng đánh số từ
1 đến 5.Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?
A. 210.
B. 125.
C. 816.
D. 4896.
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin x  19 là
A. 16.


B. 22 .

C. 16 .

D. 19 .

sin x  2 cos x  1
có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Biểu thức
sin x  cos x  2
 M  1 2m  1 bằng

Câu 20. Cho hàm số y 

A. 1 .

B. 3 .

C. 10.

D. 10 .

3
có họ nghiệm là
3
B. x  165  k 360 . C. x  15  k180 . D. x  45  k 360 .

Câu 21. Phương trình cot  45  x  
A. x  15  k 360 .

Câu 22. Cho S  1  2! 3! 4! ...  2019! . Chữ số hàng đơn vị của S là

A. 5 .
B. 8 .
C. 9 .

D. 3 .

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 2  , đường thẳng  d  và đường trịn  C  lần lượt có
2

2

phương trình x  2 y  11  0 ;  x  2    y  3   10 . Gọi M là điểm thuộc  d  , N  a; b  với a
âm thuộc  C  sao cho Ñ A  M   N . Khi đó a  b bằng
A. 3 .

B. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ 1- LỚP 11- NĂM HỌC 2021

sin x.sin 2 x  2sin x.cos 2 x  sin x  cos x
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình
 3 cos 2 x trong
sin x  cos x
a

 5 
khoảng  0;  là một phân số có dạng
( ƯCLN  a; b   1 ). Tích T  a.b bằng
b
 2 

A. T  348 .

C. T  42 .

B. T  60 .

D. T  52 .

Câu 25. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 cos 2 x  m  4  0 vô nghiệm. Tập hợp m là:
A.  \  2; 4  .
B.  2; 4 .
C.  \ 2; 4 .
D.  \  2; 4 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x  2sin x  0
A. x 


2

 k 2 .

B. x  k 2 .

C. x  k .


D. x 



 k .

2

Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  : 2 x  3 y  5  0 . Qua phép đối xứng
trục Ox , phương trình ảnh của đường thẳng  d  là
A. x  y  2  0

B. 2 x  3 y  5  0

C. 2 x  3 y  5  0

D. 2 x  3 y  5  0

Câu 28. Cho tập A  1; 2;3; 4;6;7;9 có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ
các chữ số của tập A .
A. 302

B. 300



Câu 29. Hệ số của x6 trong khai triển 2  x 2
A. 40 .




5

C. 360

D. 320

C. 10 .

D. 10 .

là:

B. 40 .

Câu 30. Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?
A. 9! .
B. 10 .
C. 10! .

D. 11! .

Câu 31. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x.cos 2 x .
B. y  2019cos x  2020 .
C. y 

tan x
.

tan 2 x  1

D. y  cos x.sin 3 x .

Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng?
n!
k!
A. Cnk 
.
B. Cnk 
.
n ! n  k !
 n  k !

C. Cnk 

n!
.
k ! n  k  !

D. Cnk 

k!
.
 n  k !

Câu 33. Tập xác định của hàm số y  4 sin 2 x  4 sin x 2  2  3 là:
A.  .

B.  1;1 .


C.  \  1;1 .

D.  .


Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và v   3;3 . Ảnh

của  C  qua phép tịnh tiến theo v có phương trình là:

A. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0 .
2

2

.C.  x  4    y  1  9 .

2

2

2

2

B.  x  4    y  1  4
D.  x  4    y  1  9 .

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm I  2; 1 , M 1;5  và M ' 10; 23 . Phép vị tự tâm I tỉ
số k biến M thành M ' . Tìm k :

1
A. k  4 .
B. k  .
3

C. k 

1
.
4

D. k  3 .

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , một phép vi tự hệ số k  2 biến A 1;3 thuộc đường tròn

 C  thành

A '  4;6  thuộc đường tròn  C '  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là y  x  2 .

Hỏi phương trình tiếp tuyến của  C '  tại A ' là:
A. y   x  2 .

B. y  x  10 .

C. y  2 x  4 .


D. y  3x  18 .



Câu 37. Tập xác định của hàm số y  cot  2 x   là:
4

A.  .
B.  1;1 .




 3

C.  \   k , k    . D.  \   k , k    .
2
2
8

 8

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 . Phép vị tự tâm
O tỉ số  2  biến d thành d  có phương trình là:

A. x  y  2  0 .

B. x  y  3  0 .


C. x  y  1  0 .

D. x  y  4  0 .

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho A 1;3  , B  4;  2  . Phép đồng dạng tỉ số k 

1
2

biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Khi đó độ dài AB là
A.

34
.
2

B.

52
.
2

C.

52 .

D.

43
.

2

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  5;0  . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q


 O; 
 2

A. A  0;5  .

B. A  0;  5  .





C. A 2 3 ; 2 3 .

D. A  5;0  .

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : ( x  2) 2  (y 2) 2  4 . Ảnh của (C ) qua phép
biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số

1
và phép quay tâm O
2

góc 90 là đường trịn có phương trình:
A. ( x  1)2  (y 1) 2  1 . B. ( x  1) 2  (y 1) 2  1 .
C. ( x  2) 2  (y 2)2  1 . D. ( x  1) 2  (y  1) 2  1 .


Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d ' có phương trình: 2 x  y  5  0 và v  ( 4; 2) .

Hỏi d ' là ảnh của đường thẳng d nào sau đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. d : 2 x  y  15  0 . B. 2 x  y  45  0 .
C. 2 x  y  42  0 .
D. x  2 y  19  0 .

3sin x  5

1  tan 2 x


B.  \   k 2 , k    .
2


Câu 43. Tập xác định của hàm số y 
A.  .
C.  \ k , k   .



D.  \   k , k    .
2



Câu 44. Cho hình vng ABCD tâm O . Phép quay nào sau đây biến hình vng ABCD thành chính nó?
o


A. QO45 .

o

B. Q A90 .

o

C. Q A45 .

o

D. QO90 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

ĐỀ ÔN THI GIỮA KỲ 1- LỚP 11- NĂM HỌC 2021

Câu 45. Tập các giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  1  m  0 có nghiệm là đoạn

 a; b  . Tính tổng T  a  b .
A. T  2 .

B. T  0 .

C. T  1 .

D. T  1 .


C. x  11 .

D. x  9 và x  11 .

9
8
Câu 46. Nghiệm của phương trình A10
x  Ax  9 Ax là

A. x  10 .

B. x  9 .

Câu 47. Đặt f ( n)  12Cnn12  An3 2 ; n  N ; n  2. Ta có f (n) bằng:
A. n3  3n 2  4n .

B. 2n3  n 2  6n  2 .

C. 2n3  3n 2  2n  1 .

D. n3  6n  1 .

Câu 48. Điều kiện của tham số m để phương trình sin(2019 x  150 )  m  0 vô nghiệm là:
 m  1
A. 
.
m  1

B. m  1 .


C. 1  m  1 .

D. m  1 .

x
x
 x 
Câu 49. Phương trình sin .sin x  cos .sin 2 x  1  2 cos 2     0, x   0; 2  có tổng bình phương
2
2
 4 2
các nghiệm bằng:
A. 6 2 .
B. 5 2 .
C. 9 2 .
D. 16 2 .
2

2

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn  C  :  x  1   y  5   4 và điểm I  2; 3  . Gọi  C ' 
là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2 . Khi đó  C '  có phương trình là:
2

2

B.  x  6    y  9   16 .

2


2

D.  x  6    y  9   16 .

A.  x  4    y  19   16 .
C.  x  4    y  19   16 .

2

2

2

2

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1.B
11.B
21.C
31.B
41.B

2.A
12.B
22.D
32.C

42.A

3.B
13.B
23.C
33.A
43.D

4.C
14.B
24.D
34.D
44.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.C
7.A
15.B
16.D
17.D
25.D
26.C
27.B
35.A
36.B
37.C
45.A
46.C
47.A


8.A
18.B
28.C
38.D
48.A

9.C
19.A
29.C
39.A
49.B

10.D
20.D
30.C
40.A
50.C

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×