Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Câu hỏi minh họa môn dược học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.24 KB, 12 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo) MÃ ĐỀ
CƯƠNG: TCDD051

Câu 1. Một qui luật cơ bản trong học thuyết âm dương là:
A. Âm dương đối lập
B. Âm dương sinh ra
C. Âm dương mất đi
D. Âm dương ln tồn tại
A.
B.
C.
D.

Ln chuyển hóa hai mặt của âm dương
Trong âm có dương, trong dương có âm
Âm dương ln đi đơi với nhau
Âm dương ln tách rời nhau

A.
B.
C.
D.

Phía trên
Ức chế
Chuyển động
Phủ

A.
B.


C.
D.

Nước
Nữ giới
Đất
Sáng

A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

A.
B.
C.
D.

Mâu thuẫn, chế ước, đấu tranh lẫn nhau giữa hai mặt âm dương.
Nương tựa, giúp đỡ lẫn nhau để cùng tồn tại và phát triển của hai mặt âm dương
Sự vận động không ngừng, sự chuyển hóa lẫn nhau giữa hai mặt âm dương
Hai mặt âm dương luôn lập lại thế cân bằng giữa hai sự vật

A.
B.

C.
D.

Tạng Tâm làm chủ huyết
Tạng Can làm chủ huyết
Tạng Tỳ làm chủ huyết
Cả 3 câu đều sai

A. Mối liên quan ngũ hành
B. Mối liên quan trong ngoài
C. Mối liên quan âm - dương, biểu – lý
D. Mối liên quan hàn - nhiệt
Câu 9. Tạng can chủ …?..... thúc đẩy các hoạt động khí, huyết đến mọi nơi trong cơ thể.
1


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
A. Sơ tiết
B. Huyết mạch
C. Vận hóa
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 10.
Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng khơ là biểu hiện bệnh ở tạng:
A. Ở tạng can
B. Ở tạng tâm
C. Ở tạng tỳ
D. Ở tạng thận
A.
B.
C.

D.

Phép thanh
Phép hạ
Phát tán
Bổ

A. Hai cương để tìm vị trí nơng sâu của bệnh tật
B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
D. Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Câu 13.Hai cương Hàn và nhiệt đánh giá bệnh:
A. Hai cương để tìm vị trí nơng sâu của bệnh tật
B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
D. Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Câu 14.Hai cương Hư và thực để đánh giá bệnh:
A. Hai cương để tìm vị trí nơng sâu của bệnh tật
B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
D. Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Câu 15.Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền?
A. Gốc bệnh là những nguyên nhân gây bệnh
B. Gốc bệnh là ngọn bệnh
C. Ngọn bệnh là triệu chứng
D. Gốc bệnh và ngọn bệnh bổ sung cho nhau
Câu 16.Có mấy nguyên tắc chữa bệnh bằng thuốc y học cổ truyền?
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 17.“Cấp thì trị ngọn”, dung để chỉ chữa những chứng bệnh?
A. Bệnh mãn tính
B. Bệnh nguy hiểm đến tính mạng
C. Bệnh của người già
D. Bệnh cao huyết áp

2


Câu 18.
Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang
A. Thanh nhiệt, giáng hỏa
B. Bổ khí, bổ huyết
C. Bổ thận âm, lợi niệu
D. Tiết nhiệt, dưỡng âm
Câu 19.
Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc:
A. Thuốc giải biếu
B. Thuốc khư hàn
C. Thuốc trừ thấp
D. Thuốc phần khí
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 21.
Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác dụng
A. Thanh giải lý nhiệt
B. Giáng hóa

C. Lương huyết
D. Tả hạ
Câu 22.
Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong trường hợp bệnh nhân bị trĩ
A. Bồ công anh
B. Kim ngân hoa
C. Diếp cá
D. Sài đất
Câu 23.
Vị thuốc nào sau đây có cơng năng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết
A. Ngũ vị tử
B. Phong mật
C. Mạch nha
D. Bồ công anh
Câu 24.
Thuốc nào sau đây có tác dụng chữa các chứng do nhiệt tà xâm phạm vào phần khí:
A. Thuốc thanh nhiệt giải độc
B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp
D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26.
Không nên dùng thuốc ơn hóa hàn đàm, ơn phế chỉ khái trong các trường hợp sau
A. Táo
B. Nhiệt
C. Phụ nữ có thai


3


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
D. Cả 3 đều đúng
Câu 27.
Chống chỉ định dùng thuốc Bạch giới tử
A. Ho suyễn
B. Đau do đàm khí
C. Ho khan
D. Cả 3 câu đều sai
A.
B.
C.
D.

Động kinh, co giật
Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
Hôn mê, bất tỉnh
Tinh thần bất an

A.
B.
C.
D.

Động kinh, co giật
Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
Hôn mê, bất tỉnh
Tăng huyết áp


A.
B.
C.
D.

1 loại
2 loại
3 loại
4 loại

A. Kiện tỳ và bổ phế
B. Bổ tỳ và kiện tỳ
C. Bổ phế và kiện phế
D. Kiện phế và bổ tỳ
Câu 32.
Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc ?
A. Thanh nhiệt tả hỏa
B. Ôn trung khử hàn
C. Tả hỏa giải độc
D. Kiện tỳ chỉ tả
Câu 33.
Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc ?
A. Bài Quy Tỳ thang
B. Bài Sâm linh bạch truật tán
C. Bài Đại thừa khí thang
D. Bài Việt cúc hồn
Câu 34.
Ngưu tất tính giỏi đi xuống, nhưng đặc điểm này không thể dùng cho:
A. Đau lưng do Thận hư.

B. Bế kinh do huyết ứ.
C. Lâm chứng, phù thũng.
D. Thổ nục do huyết nhiệt.

Câu 35. Dược vật vừa có thể hành khí, thơng kinh giảm đau bên trong, ngồi lại có thể tán
phong hàn thấp tà là:
A. Khương hoàng.
4


B. Uất kim.
C. Ngưu tất.
D. Khương hoạt.
Câu 36.
Chứng chi thể bại liệt kèm có huyết ứ do trúng phong nên chọn dùng:
A. Xuyên khung.
B. Uy linh tiên.
C. Quế chi.
D. Kê huyết đằng.
Câu 37.
Thuốc trừ thấp có mấy loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
B.
C.
D.


Tán hàn, giảm đau
Lợi niệu, kháng viêm
Kiện tỳ
Tất cả đúng

A.
B.
C.
D.

Khai vị tiêu thực
Kiện tỳ vị
Nhuận hạ
Bổ huyết

A.
B.
C.
D.

Tiêu thực hóa tích
Chỉ tả
Kích thích tiêu hóa
Tỳ vị hư nhược

A.
B.
C.
D.


Thơng lợi đại tiện
Khai vị tiêu thực
Tác dụng bổ âm
Trừ tà thấp

Thông đại tiện, dãn tích trễ
Tả hỏa, giải độc
Chữa chứng khí trễ ở Tỳ Vị
A và B đúng
Câu 43. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn nôn của thuốc Trục Thủy, nên
dùng
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

Đại táo
Chút chít
Mộc thơng
Bạch thược
5


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
Câu 44

Chỉ định của t uốc Trục Thủy
A. Phù bụng, đại tiểu tiện bí kết, khó thở, giải độc sưng đau
B. Thơng đại tiện, dẫn trí tuệ
C. Tả hỏa, giải độc
D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh
A.
B.
C.
D.

Bụng to
Gầy xanh
Sắc mặt tái nhợt
Cả 3 câu A,B,C đều đúng

A.
B.
C.
D.

Thuốc trừ thấp
Thuốc trục thủy
Thuốc dùng ngoài.
Cả 3 câu a, b, c đều đúng

A.
B.
C.
D.


Giải độc, sát khuẩn, chống ngứa khi da bị ngứa
Lở lt ngồi da, cơn trùng cắn, phụ nữ ngứa do trùng roi âm đạo
Viêm loét lợi, niêm mạc miệng, hầu họng sưng, đau răng, viêm tai
Cả a, b, c dều đúng.

A.
B.
C.
D.

Nung, lùi, tẩm, rửa, chưng, sao
Nung, sao, ngâm, chưng, lùi, chích
Nung, bào, lùi, sao, sấy, chích
Nung, thủy phi, tơi, sấy, ngâm, sao

A. Thay đổi nồng độ pH trong dược liệu
B. Thay đổi nống độ khí vị trong dược liệu
C. Thay đổi thể chất của vị thuốc
D. Thay đổi hình dạng - tính chất
A. Phịng bệnh
B. Bồi bổ cơ thể
C. Phòng và chữa bệnh
D. Điều trị bệnh
A.
B.
C.
D.

Trích rượu
Trích gừng

Trích đồng tiện
Tất cả đều sai.

A. Giảm độc tính một số vị thuốc độc như mã tiền
B. Giúp cơ thể giải độc: Flavonoid có trong vỏ hạt làm hạn chế tổn thương gan chuột gây ra bởi Cl4 hoặc
một số thuốc trừ sâu

6


C. Tăng tác dụng bổ dưỡng
D. Tất cả đều đúng.
A. Tửu chế
B. Tiện chế
C. Diêm chế
D. Thố chế
Câu 54.
Vị thuốc thường được chế cam thảo,ngoại trừ
A. Nhóm thuốc long đờm, chỉ ho: bán hạ, viễn chí…
B. Thuốc bổ: bạch truật…
C. Nhóm thuốc thăng dương khí: thăng ma, sài hồ…
D. Thuốc độc: phụ tử, mã tiền…
Câu 55.
Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách
A. Tác động bằng nhiệt
B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai
0
Câu 56.

Ảnh hưởng của việc sấy ở nhiệt độ cao trên 60 C đối với thục địa
A. Giảm mùi thơm, bên trong ướt, bên ngồi khơ cứng.
B. Dẻo, mềm, thơm hơn
C. Khơng ảnh hưởng
D. Tăng độc tính

A.
B.
C.
D.

Giảm tính ráo, sáp
Giảm tác dụng nhuận tràng
Tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh thận
Câu A,B,C đều đúng.

A.
B.
C.
D.

Thuốc thang
Chè thuốc
Thuốc hoàn
Tất cả đều đúng.

A.
B.
C.
D.


Sắc nhanh
Sắc lửa to
Sắc lửa âm ỉ
Sắc khi sôi bắc xuống

A. Mát
B. Lạnh
C. Cay
D. Đắng
Câu 61.
Thuốc thang lấy phần vị thường tính:
A. Cay

7


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
B. Lạnh
C. Mát
D. Ấm
Câu 62.
Trong kĩ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với
A. Lửa to để nhanh được
B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ
C. Nên dùng lửa nhỏ
D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to
Câu 63.Ưu điểm của thuốc dầu
A. Mùi thơm dễ chịu
B. Ít bị biến chất

C. Dễ phân chia liều
D. Tất cả các câu trên
Câu 64.Thuốc dầu: Tinh chế tinh dầu loại nước bằng cách dùng chất
A. Na2CO3 khan
B. Na2SO4 khan
C. NaCl khan
D. Na2SO3 khan
Câu 65.Vị thuốc nào sau đây thuộc loại “Tân ôn giải biểu”
A. Ma hoàng
B. Bạc hà
C. Tang diệp
D. Cát căn
Câu 66.Vị thuốc nào sau đâu thuộc loại “Tân lương giải biểu”
A. Quế chi
B. Cúc hoa
C. Sinh khương
D. Thông bạch
Câu 67.Vị thuốc Rau sam dùng để điều trị các chứng nào sau đây:
A. Rôm sẩy
B. Phụ nữ băng lậu
C. Ho do phế nhiệt
D. Viêm ruột
Câu 68.Vị thuốc Sài đất dùng để điều trị các chứng nào sau đây:
A. Rôm sẩy
B. Phụ nữ băng lậu
C. Viêm màng tiếp hợp
D. Xuất huyết
Câu 69.Công hiệu mà Tì bà diệp khơng có là :
A. Ơn Phế.
B. Thanh Phế.

C. Giảm ho.
D. Cầm mửa.
Câu 70.Dược vật có thể thanh vị nhiệt, giáng vị khí, cầm nơn mửa là:
8


A.
B.
C.
D.

Tơ tử.
Trần bì.
Tì bà diệp.
Sa nhân.

A.
B.
C.
D.

Hoạt huyết
Chỉ huyết
Bổ huyết
Tất cả điều đúng

A. Ho khan
B. Ho đàm nhiệt
C. Táo bón
D. Táo bón phân dê

Câu 73.
Chọn câu sai. Thuốc cố sáp là thuốc có tác dụng
A. Liễm hãn
B. Cố tinh chỉ đới
C. Sáp trường
D. Thông hơi đại tiện
A.
B.
C.
D.

Làm mất hoặc giảm độc tính và tác dụng phụ của thuốc
Khơng làm thay đổi tính năng dược vật
Giữ lại các thành phần, bộ phận khác của thuốc
Cả 3 đều đúng

A. Thường mài vào nước để uống
B. Thường mài vào nước để dùng ngoài
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng.
Câu 76.
Thuốc thanh nhiệt giải độc thường phối hợp với thuốc hoạt huyết ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 77.
Bồ cơng anh có tác dùng điều trị bệnh viêm tuyến vú?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai

Câu 79.
Thuốc hoạt huyết sử dụng điều trị cho người bị huyết hư, thiếu máu.
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai

9


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
Câu 81
Thuốc b ổ âm dùng tố t rong trường hợp bệ nh nhân bị tỳ vị h ư nhược
A. Đúng
B. Sai
Câu 82. Khi dùng thuốc liễm hãn thường không nên phối hợp thêm thuốc trấn an tâm thần,
thanh nhiệt, bổ dương
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 84.
Thuốc tồn tại trong tự nhiên dưới 3 dạng: thực vật, động vật, khoáng vật
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Câu 87. Đậu đen được dùng dưới dạng sao vàng đậm để trị 1 số chứng bệnh dị ứng, nhiễm

khuẩn như lở ngứa, mụn nhọt
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng.
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai.
A. Đúng
B. Sai.
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 94.
Nhược điểm của cao dán: Khi dán lâu trên da làm ảnh hưởng sinh lý của da?
A. ĐÚNG
B. SAI

10


Câu 95. Dùng phép ôn trong trường hợp trụy mạch ngoại biên do nhiễm trùng nhiễm độc gọi là
chứng chân nhiệt giả hàn
A. Đúng
B. Sai
Câu 96.
Khơng được dùng phép hịa trong khi tả còn ở biểu hay đã vào lý
A. Đúng

B. Sai
Câu 97. Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc có tác dụng chữa các chứng
bệnh gây ra do tích tụ ngưng trệ, như ứ huyết, khí trệ, ứ nước, ứ đọng thức ăn…
A. Đúng
B. Sai
Câu 98.
Khi dùng phép bổ không cần chú ý đến công năng của tỳ vị
A. Đúng
B. Sai
Câu 99. Phương pháp thổi mũi: lấy bột thuốc hay khói thuốc thổi vào mũi chữa bệnh tại chỗ như
hôn mê, ngất
A. Đúng
B. Sai
Câu 100. Bệnh truyền nhiễm giai đoạn tồn phát và có biến chứng như mất nước, điện giải
thuộc lý chứng
A. Đúng
B. Sai
HẾT

11


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii

12



×