Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Trắc nghiệm môn y học cổ truyền (bộ 250 câu mới NHẤT) có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.25 KB, 37 trang )

TRẮC NGHIỆM YHCT (BỘ 250 CÂU)
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG
1.

Một qui luật cơ bản trong học thuyết âm dương là:
A. Âm dương đối lập @
B. Âm dương sinh ra
C. Âm dương mất đi
D. Âm dương luôn tồn tại

2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.


A.
B.
C.
D.
7.
A.
B.
C.
D.

Phạm trù cùa học thuyết âm dương là:
Ln chuyển hóa hai mặt của âm dương
Trong âm có dương, trong dương có âm @
Âm dương luôn đi đôi với nhau
Âm dương luôn tách rời nhau
Theo YHCT thuộc tính của Âm là
Phía trên
Ức chế @
Chuyển động
Phủ
Theo YHCT tính chất nào sau đây thuộc Dương:
Nước
Nữ giới
Đất
Sáng @
Trong YHCT Âm dương đối lập có bao nhiêu thể:
1
2@
3
4

Âm dương đối lập là gì
Mâu thuẫn, chế ước, đấu tranh lẫn nhau giữa hai mặt âm dương. @
Nương tựa, giúp dở lẫn nhau để cùng tồn tại và phát triền của hai mặt âm dương
Sự vận động không ngừng, sự chuyên hóa lẫn nhau giữa hai mặt âm dương
Hai mặt âm dương luôn lập lại thế cân băng giữa hai sự vật
Nếu thiên suy (hư chứng) thì dùng phép chữa nào?
Thanh pháp
Tiêu pháp
Hòa pháp
Bổ pháp @


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
8.
A.
B.
C.
D.

Nếu thiên thịnh (th ực chứng) thì dùng phép chữa nào?
Bổ pháp
Ơn pháp
Hãn pháp @
Hịa pháp

9.
A.
B.
C.
D.


Trong YHCT thuộc tính của Dương dược là:
Đắng
Ngọt @
Trầm
Lạnh

10.
A.
B.
C.
D.

Theo YHCT phần nào sâu đây thuộc của Dương:
Tạng
Lưng @
Bụng
Huyết

11.
A.
B.
C.
D.

Theo YHCT phần nào sâu đây thuộc của âm:
Huyết @
Lưng
Bàng quang
Khí


TẠNG, TƯỢNG
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.
B.
C.
D.

Tạng nào sau đây làm chủ huyết:
Tạng Tâm làm chủ huyết @
Tạng Can làm chủ huyết
Tạng Tỳ làm chù huyết
Cả 3 câu đều sai
Tạng và phủ có mổi quan hệ?
Mối liên quan ngũ hành
Mối liên quan trong ngoài
Mối liên quan âm - dương, biểu lý @
Mối liên quan hàn - nhiệt
Tạng can chủ ... thúc đẩy các hoạt động khí, huyết đến mọi nơi trong cơ thề.
Sơ tiết @

Huyết mạch
Vận hóa
Cả 3 câu đều đúng


15.
A.
B.
C.
D.
16.
A.
B.
C.
D.
17.
A.
B.
C.
D.
18.
A.
B.
C.
D.

Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng khơ là biểu hiện bệnh ở tạng:
Ở tạng can @
Ở tạng tâm
Ở tạng tỳ

Ở tạng thận

Ngũ tạng bao gồm có:
Tâm, can, tỳ, phế, thận @
Tâm, can, tam tiêu, phế, đởm
Can, vị, phế, thận, bang quang
Tâm, can, tỳ, phế, tiểu trường
Tạng Can có chức năng:
Sự vận hành tuần hoàn của huyết dịch
Điều tiết lượng huyết @
Sinh huyết, công dụng thông nhiếp huyết dịch
Các câu trên đều đúng
Chứng bệnh kém phát triển, trí tuệ đần độn thuộc tạng:
Tạng Tâm @
Tạng Can
Tạng Tỳ
Tạng Thận

BÁT CƯƠNG
19.
A.
B.
C.
D.
20.
A.
B.
C.
D.
21.

A.
B.
C.
D.

Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là
Phép thanh
Phép hạ
Phát tán @
Bổ
Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh:
Hai cương để tìm vị trí nơng sâu cùa bệnh tật @
Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của bệnh tật
Hai cương Hàn và nhiệt đánh giá bệnh:
Hai cương để tìm vị trí nơng sâu của bệnh tật
Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh @
Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
Hai cương tồng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật


-noi.com kho tai lieu mien phi


Kett-

i.

t i li


i

22.
A.
B.
C.
D.

Hai cương Hư và thực để đánh giá bệnh:
Hai cương để tìm vị ừí nơng sâu của bệnh tật
Hai cương dùng để đánh giá tính chât của bệnh
Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh @
Hai cương tổng quát để đánh giá xu thế chung cùa bệnh tật

23.
A.
B.
C.
D.

Hai cương Âm và dương trong bát cương đê nói lên tính chất:
Hai cương để tìm vị trí nơng sâu cùa bệnh tật
Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh
Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh
Hai cương tồng quát để đánh giá xu thế chung của bệnh tật @

24.
A.
B.

C.
D.

Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là:
Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ
Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho @
Sốt cao, mê sảng
Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy

25.
A.
B.
C.
D.

Các triệu chửng lâm sàng cùa “nhiệt chứng”
Sợ lạnh, thích ấm, sắc mặt xanh trắng, nước tiểu trong dài
Sốt, thích mát, tiểu tiện ngắn đỏ, đại tiện táo @
Sốt thích mát, mặt đỏ, tiểu tiện ngắn đỏ @
Sợ lạnh, thích ấm, mặt đỏ

26.
A.
B.
C.
D.

Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư”
Triều nhiệt, nhức ừong xương, di tinh liệt dương,
Sợ lạnh, chân tay lạnh, tiểu trong dài

Sợ lạnh, ho khan, hai gò má đỏ
Triều nhiệt, nhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệt @

27.
A.
B.
C.
D.

Cương lĩnh đứng đầu trong bát cương là:
Biểu-lý
Âm-Dương @
Hàn-nhiệt
Hư-thực

28. Không được dùng phép hỏa trong khi tả còn ờ biểu
hay đã vào lý A. Đúng @
B. Sai
29. Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc có tác dụng chữa
các chứng bệnh gây ra do tích tụ ngưng trệ, như ứ huyêt, khí trệ, ứ nước,
ứ đọng thức ăn...

i


A. Đúng @
B. Sai


Khi dùng phép bổ không cần chú ý đên công năng của tỳ vị

A. Đúng
B. Sai @

30.

31. Phương pháp thổi mũi: lấy bột thuốc hay khói thuốc thơi vào mũi chữa bệnh tại chỗ

như hôn mê, ngất
A. Đúng @
B. Sai

Bệnh truyền nhiễm giai đoạn tồn phát và có biến chứng như mất nước, điện giải thuộc
lý chứng
A. Đúng @
B. Sai

32.

33. “Âm hư sinh nội nhiệt” là do các công năng trong cơ thể giảm sút, dương khí khơng

ra ngồi, phần vệ bị ảnh hưởng
A. Đúng
B. Sai @

Chứng biểu hàn thường gặp trong bệnh cảm mạo phong hàn
A. Đúng @
B. Sai

34.


NGUYÊN TẮC CHỮA BỆNH THEO Y HỌC DÂN TỘC
35.
A.
B.
C.
D.
36.
A.
B.
C.
D.
37.
A.
B.
C.
D.

Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền?
Gốc bệnh là những nguyên nhân gây bệnh
Gốc bệnh là ngọn bệnh
Ngọn bệnh là triệu chứng
Gốc bệnh và ngọn bệnh bổ sung cho nhau @
Có mây nguyên tắc chữa bệnh bằng thuốc y học cổ truyền?
2
3
4
5@
“Cấp thì trị ngọn”, dùng đề chỉ chữa những chứng bệnh?
Bệnh mãn tính
Bệnh nguy hiềm đến tính mạng @

Bệnh của người già
Bệnh cao huyết áp


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
38.
A.
B.
C.
D.
39.
A.
B.
C.
D.
40.
A.
B.
C.
D.
41.
A.
B.
C.
D.
42.
A.
B.
C.
D.


Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang
Thanh nhiệt, giáng hỏa
Bổ khí, bổ huyết @
Bổ thận âm, lợi niệu
Tiết nhiệt, dưỡng âm
Thành phần trong phương thuốc tn thủ theo quy ước
Vị trí ngơi thứ của chế độ phong kiến: Qn, Thần, Sứ, Tá
Vị trí ngơi thứ của chế độ quân chủ: Thần, Tá, Quân, Sứ
Vị trí ngơi thứ của chế độ phong kiến: Qn, Thần, Tá, Sứ @
Vị trí ngơi thứ của chế độ qn chủ: Quân, Sứ, Thần, Tá
Vị thuốc có tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh, hịa hỗn sự mãnh liệt phương thuốc?
Qn
Thần

Sứ @
Vị thuốc nào thường đóng vai ưị Sứ trong phương?
Bạchtruật
Cam thảo @
Bạch thược
Phục linh
Trong YHCT một đồng cân tương đương với:
3g78 @
37g8
38g7
378g

Uống thc có mật ong kiêng ăn hành
A. Đúng @
B. Sai


43.

Sự đa dạng của phương thuốc thường phụ thuộc vào nhóm Thân
A. Đúng
B. Sai @

44.

Người bẩm tố là dương hư khi gặp lạnh bị cảm mạo phong hàn thì phải bổ dương khí và
phát tán phong hàn
A. Đúng @
B. Sai

45.


THUỐC GIẢI BIỂU
Thuốc giải biểu phần lớn có vị đắng
A. Đúng
B. Sai @

46.

Thuốc giải biểu là vị thuốc có tính tinh dầu
A. Đúng @
B. Sai

47.


Khi sắc thuốc giải biểu cần phải sắc thật lâu mới phát huy tác dụng
A. Đúng
B. Sai @

48.

49.
A.
B.
C.
D.
50.
A.
B.
C.
D.
51.
A.
B.
C.
D.
52.
A.
B.
C.
D.
53.
A.
B.
C.

D.

Vị thuốc nào sau đây thuộc loại “Tân ôn giải biểu”
Ma hoàng @
Đạc hà
Tang diệp
Cát căn
Vị thuốc nào sau đâu thuộc loại “Tân lương giải biểu”
Quế chi
Cúc hoa @
Sinhkhương
Thông bạch
Thuốc phát tán phong hàn cịn gọi là
Thuốc tân ơn giải biểu @
Thuốc tân lương giải biểu c.
Thuốc khử hàn
Thuốc ôn trung tán hàn
Vị thuốc Bạc hà kiêng kị trong trường hợp sau
Cảm nhiệt
Đau đầu
Đau họng
Cho trẻ uống hoặc xông @
Vị thuốc Tế tân kiêng kị trong trường hợp sau
Cảm hàn
Đau xương khớp
Ho khan không đàm @
Đau đầu


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii

54. Bộ phận dùng cùa vị thuốc Tang diệp trong thuốc tân lương giải biểu là
A. Lá@
B. Hoa
C. Thân
D. Quả
55. Khi dùng thuốc giải biểu cần lưu ý
A. Không sắc thuốc lâu
B. Không dùng liều quá cao làm ra mồ hôi nhiều
C. Thận trọng cho người cơ thể hư nhược, trẻ em, người già, phụ nữ có thai
D. Cả 3 câu trên đúng @

THUỐC KHƯ HÀN
56.
A.
B.
C.
D.
57.
A.
B.
C.
D.
58.
A.
B.
C.
D.
59.
A.
B.

C.
D.
60.
A.
B.
C.
D.

Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc:
Thuốc giải biếu
Thuốc khư hàn @
Thuốc trừ thấp
Thuốc phần khí
Thuốc Khư hàn được phân làm mấy nhóm:
2 nhóm @
3 nhóm
4 nhóm
5 nhóm
Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ Bệnh?
Cơ thể nhiệt huyết
Hàn thấp thực tà
Bệnh cao huyết áp @
Phụ nữ mang thai
Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch?
Quế chi
Ngưu hoàng
Địa long
Nhục quế @
Vị thuốc Đinh hương có tác dụng Ơn trung giáng nghịch bộ phận dùng là:
Vỏ thân

Quả chín
Nụ hoa @
Thân rễ


61.
A.
B.
C.
D.

Dược liệu Đinh hương có tác dụng điều trị nào sau đây:
Sôi bụng, ỉa chảy, nôn @
Ăn kém, đầy bụng
Đau dạy dày, Xuất huyết
Đau nhức xương khớp, ho

THUỐC THANH NHIỆT
62.
A.
B.
C.
D.
63.
A.
B.
C.
D.
64.
A.

B.
C.
D.
65.
A.
B.
C.
D.
66.
A.
B.
C.
D.
67.
A.
B.
C.
D.

Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác dụng
Thanh giải lý nhiệt
Giáng hóa
Lương huyết
Tả hạ @
Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong trường hợp bệnh nhân bị trị
Bồ công anh
Kim ngân hoa
Diếp cá @
Sài đất
Vị thc nào sau đây có cơng năng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết

Ngũ vị từ
Phong mật
Mạch nha
Bồ công anh @
Thuôc nào sau đây cỏ tác dụng chừa các chứng do nhiẹt tà xâm phạm vào phần khí:
Thuốc thanh nhiệt giải độc
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa @
Thuốc thanh nhiệt táo thấp
Thuốc thanh nhiệt lương huyết
Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn
Thuốc thanh nhiệt giải độc
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
Thuốc thanh nhiệt táo thấp @
Thuốc thanh nhiệt lương huyết
Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương huyết
Kim ngân hoa
Chi từ
Hoàng bá
Sinh địa @


-noi.com kho tai lieu mien phi


Kett-

i.

t i li


i

68.
A.
B.
C.
D.

Vị thuốc chữa loét giác mạc do trực trùng mủ xanh:
Bồ công anh
Xa can
Diếp cá @
Liên kiều

69.
A.
B.
C.
D.

Vị thuốc có tác dụng giải độc, tiêu viêm, chữa viêm tuyến vú:
Sinh địa.
Huyền sâm.
Mầu đơn bì.
Bồ cơng anh. @

70.
A.
B.
C.

D.

Vị thuốc có tác dụng kiện tỳ hóa thấp, sinh tân chỉ khát:
Hồng liên.
Hoàng bá.
Khổ sâm.
Bạch biển đậu. @

i

71. Dược liệu Rau sam khi dùng kiêng kỵ người bị đại tiện lỏng?
A. Đúng @
B. Sai
72. Dược liệu dưa hấu kiêng kỵ người có Tỳ vị hư hàn?
A. Đúng @
B. Sai
73. Không được dùng thuốc thanh nhiệt trong các trường hơp: giải độc, âm hư
hỏa vượng, tỷ vị hư hàn.
A. Đúng
B. Sai @
74. Thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm: vị thường ngọt hoặc nhạt, tính
bình hoặc hàn, thường có tác dụng sinh tản chi khát.
A. Đúng @
B. Sai
75. Thuốc thanh nhiệt giải độc thường phối hợp với thuốc hoạt huyết ?
A. Đúng @
B. Sai

THUỐC HĨA ĐÀM - CHỈ KHÁI - BÌNH SUN
Thuốc hóa đàm được chia làm mấy loại

A. 2 @

76.


3
C. 4
D. 5
B.


77.
A.
B.
C.
D.
78.
A.
B.
C.
D.
79.
A.
B.
C.
D.
80.
A.
B.
C.

D.
81.
A.
B.
C.
D.
82.
A.
B.
C.
D.
83.
A.
B.
C.
D.

Khơng nên dùng thuốc ơn hóa hàn đàm, ơn phế chi khái trong các trường hợp sau
Táo
Nhiệt
Phụ nữ có thai
Cả 3 đều đúng @

Chống chỉ định dùng thuốc Bạch giới từ
Ho suyễn
Đau do đàm khí
Ho khan @
Cả 3 câu đều sai
Dược liệu Trúc lịch là
Tinh tre

Dịch tre @
Vỏ lụa tre
Lá tre
Những vị thuốc nào sau đây là thuốc hóa đàm - chỉ khái - bình suyễn
Bạch giới tử, Lai phụ từ, Mạn đà la @
Toan táo nhân, Long châu quả, Bình vơi
Ngũ gia bì, Ké đầu ngựa, Mã tiền từ
Cúc hoa, Thăng ma, Sài hồ
Vị thuốc Tang bạch bì là bộ phận nào của cây Dâu tằm:

Vỏ rễ @
Cành
Quà
Công năng; Chi khái, bình suyễn, chỉ thống, sát trùng là của vị thuốc:
Mạn đà la @
Bạch thược
Long nhãn
Hà thủ ô
Tang bạch bì:
Tẩm mật sao để chữa ho.
Dùng cho người bị ho do hư hàn.
Sao đen để chữa phù thũng.
Tang bạch bì ký sinh trên cây dâu.


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
84.
A.
B.
C.

D.

Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữ a Lỵ:
Bách bộ.
Nhót.
Húng chanh.
Chút chít.

85.
A.
B.
C.
D.

Cát cánh ngoài chứng chủ trị ra với tác dụng tuyên khai Phế khí, cịn có thể dùng cho:
Thốt vị bẹn (sán khí).
Tiểu gắt nóng buốt (nhiệt lâm).
Bí đái.
Tiểu đục như mỡ (cao lâm)

86. Thc chỉ khái gơm có 2 loại: ơn phế chỉ khái và thanh phế chỉ khái
A. Đúng @
B. Sai
87. Khơng nên dùng thuốc thanh hóa hàn đàm, thanh phế chỉ khái ở bệnh nhân tiêu chảy do
tỳ vị hư hàn
A. Đúng @
B. Sai

THUỐC TỨC PHONG - AN THẦN -KHAI KHIẾU
88.

A.
B.
C.
D.
89.
A.
B.
C.
D.
90.
A.
B.
C.
D.
91.
A.
B.
C.
D.

Thuốc tức phong được chỉ định trong trường hợp nào?
Động kinh, co giật @
Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
Hôn mê, bất tỉnh
Tinh thần bất an
Thuốc an thần được chi định trong trường hợp nào?
Động kinh, co giật
Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật @
Hôn mê, bất tỉnh
Tăng huyết áp

Thuốc khai khiếu được chỉ định trong trường hợp nào?
Động kinh, co giật
Mất ngù, rối loạn thần kinh thực vật
Hôn mê, bất tinh @
Tinh thần bất an
Long cốt chữa phiền táo, triều nhiệt ra mồ hôi trộm thường kết hợp với:
Mộc hương.
Hương phụ.
Hậu phác.
Mẫu lệ. @


Thuốc khai khiếu không được dùng kéo dài để tránh tồn thương nguyên khí
A. Đúng @
B. Sai

92.

Dược liệu Liên tâm thuộc nhóm thuốc an thần
A. Đúng @
B. Sai

93.

THUỐC PHẦN KHÍ
94.
A.
B.
C.
D.

95.
A.
B.
C.
D.
96.
A.
B.
C.
D.
97.
A.
B.
C.
D.
98.
A.
B.
C.
D.
99.
A.
B.
C.
D.

Thuốc phần khí được chia làm mấy loại ?
1 loại
2 loại @
3 loại

4 loại
Thuốc bổ khí là thuốc ?
Kiện tỳ và bồ phế @
Bổ tỳ và kiện tỳ
Bổ phế và kiện phế
Kiện phế và bổ tỳ
Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc ?
Thanh nhiệt tả hỏa
Ồn trung khử hàn @
Tả hỏa giải độc
Kiện tỳ chi tà
Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc ?
Bài Quy Tỳ thang
Bài Sâm linh bạch truật tán
Bài Đại thừa khí thang
Bài Việt cúc hồn @
Cơng năng chù trị cùa vị thuốc Thị đế ?
Phá khí, tiêu tích
Giáng vị khí nghịch @
Hóa đàm trừ bang
Giải độc, trừ phong
Bộ phận dùng cùa vị thuốc ích mẫu là:
Rễ
Tồn cây bỏ rễ. @
Vỏ.
Hoa.


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
100. Tác dụng nào sau đây khơng phải là tác dụng của vị Trần bì:

A. Kích thích tiêu hố.
B. Sinh tân chỉ khát
C. Nơn mữa do lạnh.
D. Chữa ỉa chảy do tỳ hư.
101. Người nào sau đây không được sử dụng thuốc hoạt huyết:
A. Người già.

Người mới ốm dậy.
C. Trẻ em.
D. Phụ nữ có thai.
B.

102. Chữa chứng ngực bụng chướng mãn do hàn thấp nên dùng:
A. Hậu phác.

Hương phụ.
C. Chỉ xác.
D. Huyền minh phấn.
B.

103. Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hơng do khí trệ là do vị thuốc này có thể:
A. Kiện tỳ hành khí.

Hành khí tiêu trướng. @
C. Tán hàn giảm đau.
D. Sơ can lý khí.
B.

104. Vị thuốc phối hợp với Đại hoàng đê làm tăng tác dụng tả hạ:
A. Hậu phác.


Huyền minh phấn
C. Chỉ xác.
D. Chi thực.
B.

105. Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho tn hồn và khí huyết thơng lợi
A. Đúng @
B.

Sai

106. Thuốc hành khí nếu dùng nhiều và mạnh sẽ làm tồn thương đến tân dịch
A. Đúng @
B.

Sai

THUỐC PHẦN HUYẾT
107. Thuốc hoạt huyết sử dụng điều trị cho người bị huyết hư, thiếu máu.
A. Đúng
B.

Sai @


108. Thuốc hành huyết được chia thành 3 nhóm.
A. Đúng
B. Sai @
109. Các thuốc phần huyết

A. Hoạt huyết

Chỉ huyết
C. Bổ huyết
D. Tất cả điều đúng @
B.

110. Thuốc chỉ huyết
A. Ngưu tất

Hồng hoa
C. Hịe hoa @
D. Hà thủ ơ
B.

111. Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng
A. Thiếu máu

Huyết ứ @
C. Huyết hư
D. Xuất huyết
B.

112. Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện vị
A. Long nhãn @

Thục địa
C. Đương qui
D. Bạch thược
B.


113. ích mẫu ngồi hoạt huyết cịn
A. Thanh trường chi lỵ

Tiêu thực hóa trệ
C. Lợi thủy tiêu thủng @
D. Nhuận trường
B.

114. Thc hành huyết có công dụng thanh trường chỉ lỵ
A. Tô mộc @

Nga truật
C. Đan sâm
D. Hồng hoa
B.

115. Ngoài điều trị chảy máu Hạ liên thảo còn
A. Tiêu viêm

Tư bổ thận âm: Đau thắt lưng, tóc bạc sớm @
C. Dưỡng tâm an thần
D. Tăng huyết áp
B.


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
116. Nhọ nồi là tên khác của vị thuốc nào sau đây:
A. Bách thảo sương.
B. Cỏ nến.

C. Cỏ mực.
D. Trắc bá diệp.
117. Dược vật vừa có thể cầm máu, lại có thể hóa ứ là:
A. Trắc bá diệp.

Hòe hoa.
C. Bạch mao căn.
D. Cỏ mực.
B.

THUỐC TRỪ THẤP
118. Thuốc trừ thấp có mấy loại
A. 2
B. 3 @
C. 4
D. 5
119. Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng
A. Tán hàn, giảm đau @

Lợi niệu, kháng viêm
C. Kiện tỳ
D. Tất cả đúng
B.

120. Trong bài Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc hoạt là thành phần gì cùa phương thuốc
A. Quân @

Thần
C. Tá
D. Sứ

B.

121. Công nãng chủ trị của Sa nhân
A. Lý khí hóa thấp

An thai
C. Kháng khuẩn
D. Tất cả đúng @
B.

122. Thuốc lợi thấp, ngoại trừ
A. Trạch tả

Đậu đỏ
C. Ý dĩ
D. Thiên niên kiện @
B.


123. Vị thuốc hóa thấp
A. Độc hoạt
B. Mã tiền
C. Thơng thảo
D. Sa nhân @

THUỐC BỔ DƯỠNG
124. Thuốc bổ âm dùng tốt trong trường hợp bệnh nhân bị tỳ vị hư nhược
A. Đúng
B. Sai @
125. Bộ phận dùng tốt nhất của Cáp giới là đuôi

A. Đúng @
B.

Sai

126. Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp
A. Ho khan

Ho đàm nhiệt
C. Táo bón
D. Táo bón phân dê @
B.

127. Thuốc có tác dụng an thai: thai động ra máu
A. Cốt tối bổ

Cẩu tích
C. Thỏ ty tử @
D. Bách hợp
B.

128. Thuốc bồ âm gồm
A. Hoàng tinh

Đỗ trọng
C. Miết giáp
D. A và C đúng @
B.

129. Tục đoạn thuộc nhóm thuốc

A. Bổ khí

Bổ huyết
C. Bổ âm
D. Bổ dương @
B.


Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
THUỐC TIÊU ĐẠO
130. Thuốc tiêu đạo có tác dụng chù yếu?
A. Khai vị tiêu thực @
B. Kiện tỳ vị
C. Nhuận hạ
D. Bổ huyết
131. Chỉ định của thuốc tiêu đạo, ngoại trừ?
A. Tiêu thực hóa tích

Chỉ tả
C. Kích thích tiêu hóa
D. Tỳ vị hư nhược @
B.

132. Trường hợp bị khí trệ dẫn đến tiêu hóa khơng tốt, thì cần phối hợp thuốc tiêu đao với?
A. Mẫu đơn bì

Trần bì @
C. Thanh bì
D. Tang bạch bì
B.


133. Nếu bị tích trệ thức ăn, uống thuốc tiêu hóa khơng có tác dụng thì dùng thuốc tiêu
A.
B.
C.
D.

hóa phối hợp với?
Mật ong @
Mạch nha
Ma hồng
Minh phản

134. Kê nội kim có tên gọi khác của dược liệu?
A. Mê gà

Màng mề gà @
C. Ruột gà
D. Tất cả
B.

THUỐC TẢ HẠ
135. Thuốc Tả Hạ có tác dụng
A. Thông lợi đại tiện @
B. Khai vị tiêu thực
C. Tác dụng bổ âm
D. Trừ tà thấp
136. Tác dụng cùa thuốc Tả Hạ
A. Thơng đại tiện, dãn tích trễ


Tả hỏa, giải độc
C. Chữa chứng khí trễ ở Tỳ Vị
D. A và B đúng @
B.


137. Phân loại thuốc Tả Hạ gồm các nhóm
A. Thuốc hàn hạ
B. Thuốc nhuận hạ
C. Thuốc nhiệt hạ
D. Tất cả đúng @
138. Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ
A. Người đại tiện bón thường xuyên @

Người già, dưỡng hư, sức yếu
C. Người thiếu máu
D. Người bị loét, tri ở đại tràng
B.

139. Phong Mật có tên khoa học là Mel
A. Đúng @
B.

Sai

140. Ba Đậu có cơng năng chữa trị thanh trùng, thông tiện
A. Đúng @
B.

Sai


THUỐC TRỤC THỦY
141. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn nôn của thuốc Trục Thủy, nên dùng
A. Đại táo @
B. Chút chít
C. Mộc thơng
D. Bạch thược
142. Chi định của thuốc Trục Thủy
A. Phù bụng, đại tiều tiện bí kết, khó thờ, giải độc sưng đau @

Thơng đại tiện, dẫn trí tuệ
C. Tả hịa, giải độc
D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh
B.

143. Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy
A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử. Thương lục @

Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu
C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tự
D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam
B.

144. Bộ phận dùng của Đại kích
A. Rễ @

Thân
C. Lá
D. Hoa
B.



Kett--noii..com kho taiti lieuli mieni phii
145. Công năng chủ trị c ủa Thương lục
A. Trục thủy tả hạ trong phù thực chứng, phù thũng, đại tiêu tiên bí @
B. Bổ thận có tinh sáp niệu
C. Sáp trường chỉ tả: ỉa chảy, đau bụng
D. Sinh tân chỉ khát mất máu dịch
146. Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thề bằng đường:
A. Mồ hôi

Hơi thở
C. Đại tiện
D. Tiểu tiện
E. Câu C và D đúng @
B.

THUỐC CỐ SÁP
147. Khi dùng thuốc liễm hãn thường không nên phối hợp thêm thuốc trấn an tâm thần,

thanh nhiệt, bổ dương
A. Đúng
B. Sai @

Không nên dùng hoặc dùng thận trọng thuốc cố sáp trong trường hợp cơ thể hư
nhược, ngồi tà đang cịn ở phần biểu
A. Đúng @
B. Sai

148.


149. Chọn câu sai. Thuốc cố sáp là thuốc có tác dụng
A. Liễm hãn

Cố tinh chỉ đới
C. Sáp trường
D. Thông hơi đại tiện @
B.

150. Bộ phận dùng của phúc bồn tử là
A. Quả

Quả chín @
C. Hoa
D. Búp
B.

151. Tính, vị cùa tang phiêu diêu là
A. Tính bình, vị ngọt mặn @

Tính bình, vị chua ngọt
C. Tính ấm, vị ngọt mặn
D. Tính ấm, vị chua ngọt
B.


152. Cơng năng, chủ trị của quả Ơ mai.
A. Liễm phế chỉ khái: ho kéo dài @

Cố biểu liễm hãn: đạo (tự) hãn

C. Lợi thủy thông lâm: tiểu đục, sỏi thận
D. Giải độc sát trùng: mụn nhọt
B.

THUỐC TRỪ GIUN
153. Thuốc trừ giun dùng thận trọng với người có thai hoặc người già.
A. Đúng @
B. Sai
154. Khi bị sốt cao hoặc bụng đau dữ dội thì dùng ngay thuốc trừ giun.
A. Đúng
B.

Sai @

155. Trẻ em nhiễm giun có biểu hiện
A. Bụng to

Gầy xanh
C. Sắc mặt tái nhợt
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng @
B.

156. Thuốc trừ giun dùng trị giun kim khi hậu mơn có biểu hiện:
A. Lt, sần sùi

Ngứa, loét,
C. Phồng, Ngứa @
D. Chảy máu
B.


157. Binh lang chữa bệnh sán dây có hiệu quả khi phối hợp với thuốc:
A. Hạt bí ngơ

Mạch mơn
C. Tỏi
D. Cam khương
B.

158. Vị thuốc nào sau đây điều trị trừ giun:
A. Phục linh

Thần khúc
C. Sử quân tử @
D. Thương truật
B.

159. Thuốc trừ giun sán dùng trong trường hợp sau:
A. Trẻ em bị bụng ỏng, đít beo @

Trẻ em ăm kém, hay nơn
C. Trẻ em ngủ nghiến răng
D. Trẻ em hay ngứa hậu môn
B.


×