Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

Tai lieu on thi vao 10 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 188 trang )

ôn tập vào lớp 10 năm học 2009-2010
Phần 1: Các loại bài tập về biểu thức
1
a +2
5

+
a +3 a+ a −6 2− a

Bµi 1: Cho biĨu thøc : P =

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P<1


x   x +3

x +2

x +2

8 x  

3 x −2



:

Bµi 2: Cho biĨu thøc: P= 1 −
  x − 2 + 3− x + x −5 x + 6


x
+
1



a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của a để P<0


x −1

1

 : 1 −


+
Bµi 3: Cho biĨu thøc: P= 
  3 x +1 
9
x

1
3
x

1
3
x

+
1

 

a) Rót gän P

b) Tìm các giá trị của x để P=


a

6
5
1

2 a



:

Bµi 4: Cho biĨu thøc P= 1 +
  a −1 − a a + a − a −1
a
+
1

 


a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P<1
c) Tìm giá trị của P nếu a = 19 8 3
  1 + a3

a (1 − a ) 2  1 − a 3
:
+ a .
− a 
 1+ a

1+ a
 1 − a



Bµi 5: Cho biĨu thøc: P=

a) Rót gän P

1

b) XÐt dÊu cđa biĨu thøc M=a.(P- 2 )


x +1

+
Bµi 6: Cho biĨu thøc: P = 
 2x + 1

a) Rót gän P

 
2x + x
x +1
2x + x 

− 1 : 1 +


2x − 1
2
x
+
1
2
x

1
 


b) Tính giá trị của P khi x = .(3 + 2 2 )
1
2

1





2 x

1

 

x 

 : 1 +


Bµi 7: Cho biĨu thøc: P= 
 

x
+
1
x
x
+
x

x

1
x

1


 

a) Rót gän P
b) T×m x ®Ó P ≤ 0

 2a + 1
  1 + a3
a


.

a
Bµi 8: Cho biĨu thøc: P=  3 −



a
+
a
+
1
1
+
a
 a



a) Rót gän P

b) XÐt dÊu cđa biĨu thøc P. 1 − a
 x+2

x +1

x +1
.



+

Bµi 9: Cho biĨu thøc P= 1 : 
 x x −1 x + x +1 x 1
a) Rút gọn P
b) So sánh P với 3

Bài 10: Cho biÓu thøc :

1− a a
 1 + a a

+ a .
− a 
 1− a
  1+ a


P=


a) Rút gọn P
b) Tìm a để P< 7 4 3
 2 x
x
3x + 3   2 x − 2 
:

+

Bµi 11: Cho biĨu thøc: P= 
  x − 3 − 1
x

9
x
+
3
x

3

 

a) Rót gän P
b) T×m x để P<

1
2

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Bài 12: Cho biÓu thøc:

 x−3 x
  9− x
x −3
− 1 : 


x

9
x
+
x

6
2

x

 

P= 

x −2

x + 3 

a) Rót gọn P
b) Tìm giá trị của x để P<1

Bài 13: Cho biÓu thøc : P=

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

x + 2 x − 3 1 x
x +3

a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P=
c) Chứng minh P

1
2

2
3

Bài 14: Cho biÓu thøc:

2 x
+
P=
x +m

x
m2

2
x − m 4 x − 4m


víi m>0

a) Rót gän P
b) TÝnh x theo m ®Ĩ P=0.
2


c) Xác định các giá trị của m để x tìm đợc ở câu b thoả mÃn
điều kiện x>1
Bài 15: Cho biÓu thøc P=

a2 + a
2a + a

+1
a − a +1
a

a) Rót gän P
b) BiÕt a>1 H·y so s¸nh P với P
c) Tìm a để P=2
d) Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa P


a +1

+
Bµi 16: Cho biĨu thøc P= 
 ab + 1

a) Rót gän P

  a +1

ab + a
ab + a
− 1 : 

+ 1
ab − 1
ab − 1
  ab + 1

3 −1
1+ 3
a+ b=4

b) TÝnh gi¸ trị của P nếu a= 2 3 và b=
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu
Bài 17: Cho biÓu thøc :

P=

a a −1 a a +1 
1  a + 1
a −1


+ a −
+


a− a
a+ a 
a  a − 1
a + 1 

a) Rót gän P
b) Víi giá trị nào của a thì P=7
c) Với giá trị nào của a thì P>6
Bài 18: Cho biểu thức:

a
1


P=
2 a
2

a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của a để P<0
c) Tìm các giá trị của a để P=-2
Bài 19: Cho biểu thức

(
P=

)

2


a 1
a +1


 a +1 − a −1



2

a − b + 4 ab a b b a
.
a+ b
ab

a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn P
c) Tính giá trị cđa P khi a= 2 3 vµ b= 3
Bµi 20: Cho biĨu thøc :
a) Rót gän P
b) Chøng minh r»ng P>0

 x+2
x
1 
:
+
+


x
x

1
x
+
x
+
1
1

x



P= 

x −1
2

∀x ≠1
2 x + x

1

 

x +2 

 : 1 −



Bµi 21: Cho biĨu thøc : P= 
  x + x +1
x
x

1
x

1

 

a) Rót gän P
b) TÝnh P khi x= 5 + 2 3

3


3x


 1

2
1
2 −

:

1
:
+
P=
2+ x 4− x 4−2 x  4−2 x





Bài 22: Cho biểu thức

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P=20
Bài 23: Cho biểu thức :

x− y
+
P= 
x

y


x3 − y 3
y−x


:




(

)

2

x − y + xy
x+ y

a) Rót gän P
b) Chøng minh P ≥ 0
Bµi

24:

Cho

biĨu

thøc

P=


1
3 ab  
1
3 ab 

a −b 

.
:
+

 a + b a a + b b   a − b a a − b b  a + ab + b 

 



a) Rót gän P
b) TÝnh P khi a=16 vµ b=4
 2a + a − 1 2a a − a + a  a − a
.

 2 a −1
1

a
1

a
a



P= 1 + 


Bµi 25: Cho biĨu thøc:
a) Rót gän P
b) Cho P=

6
1+ 6

tìm giá trị của a

c) Chứng minh rằng P>
Bài 26: Cho biÓu thøc:

2
3
 x−5 x
 
25 − x
− 1 : 

 x − 25
  x + 2 x − 15

P= 

x +3
+
x +5

x −5


x − 3 

a) Rót gọn P
b) Với giá trị nào của x thì P<1
Bài

27:

Cho

biểu

thức

(

)


( a − 1). a − b
3 a
3a
1


 a + ab + b − a a − b b + a − b  : 2a + 2 ab + 2b



P=


a) Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Bài 28: Cho biểu thøc

1
1   a +1
a + 2



 : 
a   a −2
a − 1 
 a −1


P= 

a) Rót gọn P
b) Tìm giá trị của a để P>
Bài 29: Cho biÓu thøc:

1
6
4


 1
1 

2
1
.
+ +
P=  +

y x+ y x
 x

1
:
y 

x3 + y x + x y + y 3
x 3 y + xy 3

a) Rót gän P
b) Cho x.y=16. Xác định x,y để P có giá trị nhỏ nhất
Bài 30: Cho biÓu thøc :

x3
2x
1− x

.
xy − 2 y x + x − 2 xy − 2 y 1 − x

P=

a) Rút gọn P

b) Tìm tất cả các số nguyên dơng x để y=625 và P<0,2

Bài tập rút gọn
Bài 31 :
1) Đơn giản biểu thức :
2) Cho biểu thức :

P=

Q=

14 + 6 5 + 14 − 6 5 .

x+2
x − 2 x + 1


÷
÷. x
 x+ 2 x +1 x−1

a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để Q > - Q.
c) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Hớng dẫn :
1. P = 6
2. a) ĐKXĐ : x > 0 ; x




1. BiĨu thøc rót gän : Q =

b) Q > - Q ⇔ x > 1.
c) x = { 2;3} thì Q Z
Bài 32 : Cho biĨu thøc P =

1
x +1

+

2
.
x −1

x
x−x

a) Rót gän biểu thức sau P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x =

1
2

.

Híng dÉn :
a) §KX§ : x > 0 ; x
b) Víi x =


1
2



1. BiĨu thøc rót gän : P =

th× P = - 3 – 2

x +1
.
1− x

2.

Bµi 33 : Cho biĨu thøc : A =

x x +1 x −1

x −1
x +1
5


a) Rút gọn biểu thức sau A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x =

1
4


c) Tìm x để A < 0.
d) Tìm x để A = A.
Hớng dẫn :
a) ĐKXĐ : x



0, x

b) Với x =

1
4

thì A = - 1.



x
.
x −1

1. BiĨu thøc rót gän : A =

c) Víi 0 ≤ x < 1 th× A < 0.
d) Với x > 1 thì A = A.
Bài 34 : Cho biĨu thøc : A =

1 
3 

 1
+

÷ 1−
÷
a + 3 
a
 a−3

a) Rót gän biĨu thøc sau A.
b) Xác định a để biểu thức A >

1
.
2

Hớng dẫn :
2

a) §KX§ : a > 0 vµ a ≠ 9. BiĨu thøc rót gän : A =
b) Víi 0 < a < 1 thì biểu thức A >
Bài 35 :

a +3

.

1
.
2


Cho biÓu thøc:

A =

 x + 1 x − 1 x2 − 4x − 1 x + 2003

+
.

÷.
x2 − 1 
x
 x1 x+1

1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thøc cã nghÜa.
2) Rót gän A.
3) Víi x ∈ Z ? để A Z ?
Hớng dẫn :
a) ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ ± 1.
b) BiÓu thøc rót gän : A =

x + 2003
x
∈ Z.

c) x = - 2003 ; 2003 thì A
Bài 36 :
Cho biểu thức:


(

).

với x ≠ 0 ; x ≠

±

1.
A =

 x x − 1 x x + 1 2 x − 2 x + 1

:

÷
÷
x−1
 x− x x+ x 

a) Rót gän A.

6


b) Tìm x để A < 0.
c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Hớng dẫn :
x +1


a) ĐKXĐ : x > 0 ; x ≠ 1. BiÓu thøc rót gän : A =

x −1

b) Víi 0 < x < 1 th× A < 0.
c) x = { 4;9} thì A Z.
Bài 37 : Cho biểu thức:

A=

.

x+ 2
x
1  x −1
+
+
:

÷
÷
2
x
x

1
x
+
x
+

1
1

x



a) Rót gän biĨu thøc A.
b) Chøng minh r»ng: 0 < A < 2.
Híng dÉn :

2

a) §KX§ : x > 0 ; x ≠ 1. BiÓu thøc rót gän : A =

x + x +1

b) Ta xÐt hai trêng hỵp :
+) A > 0



+) A < 2



2
x + x +1
2
x + x +1


> 0 luôn đúng với x > 0 ; x ≠ 1 (1)
<2



2( x +

x +1)

>2

x+ x

> 0 đúng

vì theo gt thì x > 0. (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra 0 < A < 2(đpcm).
Bài 38 : Cho biểu thức:

P=

a+ 3
a 2



a1 4 a− 4
+
4− a

a+ 2

(a



0; a



4)
a) Rót gän P.
b) TÝnh gi¸ trị của P với a = 9.
Hớng dẫn :
a) ĐKXĐ : a



0, a

b) Ta thÊy a = 9

≠ 4.



BiÓu thøc rót gän : P =

§KX§ . Suy ra P = 4


Bµi 39 : Cho biĨu thøc:

N=

1) Rót gän biĨu thøc N.
2) Tìm giá trị của a để N = -2004.

4
a −2

 a+ a  a − a 
 1+
÷ 1−
÷
a + 1 ÷
a − 1 ÷



7


Híng dÉn :
a) §KX§ : a ≥ 0, a ≠ 1. BiĨu thøc rót gän : N = 1 – a .
b) Ta thÊy a = - 2004 ∈ §KX§ . Suy ra N = 2005.
Bµi 40 : Cho biĨu thøc

x x + 26 x − 19 2 x

+

x+ 2 x − 3
x− 1

P=

x− 3
x+ 3

a. Rót gän P.
b. TÝnh giá trị của P khi x = 7 4 3
c. Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính
giá trị nhỏ nhất đó.
Hớng dẫn :
a ) §KX§ : x
b) Ta thÊy



0, x

≠ 1.

x = 7− 4 3 ∈

BiĨu thøc rót gän :

§KX§ . Suy ra

P=


P=

x+ 16
x+ 3

103
+3 3
22

c) Pmin=4 khi x=4.
Bµi 41 : Cho biĨu thøc

 2 x
P = 
+
 x +3

a. Rót gän P.

x
x +3



3x + 3   2 x − 2 
:
− 1
x − 9   x − 3



b. T×m x để

P<

1
2

c. Tìm

giá trị nhỏ nhất của P.
Hớng dẫn :
a. ) ĐKXĐ : x
b. Với

0 x < 9



0, x

thì

9.

P< −

BiĨu thøc rót gän :

P=


−3
x+ 3

1
2

c. Pmin= -1 khi x = 0
Bµi 42: Cho A=
a. Rót gän A
b.

TÝnh A víi a =

 a +1

a −1
1 

+4
.
a
+


÷
÷
a +1
a
 a −1



( 4+

)(

15 .

)(

10 − 6 .

4 − 15

víi x>0 ,x ≠ 1

)

( KQ : A= 4a )
8


 x −3 x   9− x
x −3
x −2
− 1ữ
:
+





ữ x+ x 6
x 2
x +3ữ
x9



Bài 43: Cho A=

víi x ≥ 0 , x ≠ 9,

x≠ 4 .
a. Rót gän A.
b. x= ? Th× A < 1.
c. Tìm x Z để A Z
(KQ : A=
Bài 44: Cho A =

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

x + 2 x − 3 1− x
x +3

3
)
x −2

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.


a. Rút gọn A.
b. Tìm GTLN của A.
c.

Tìm x để A =

d.

CMR : A

Bµi 45:



2
3

1
2

.

(KQ:

A=

x+2
x +1
1

+
+
x x −1 x + x + 1 1− x

Cho A =

2−5 x
x +3

)

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a . Rót gän A.
b. T×m GTLN cđa A .

( KQ : A =

1
3
2

+
x +1 x x +1 x − x +1

Bµi 46: Cho A =

x
x + x +1


)

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a . Rót gän A.
b. CMR :

0 ≤ A ≤1

( KQ :

A=

x
)
x − x +1

 x −5 x  
25 − x
x +3
x −5
− 1÷
: 

+
÷
÷
x +5
x −3÷
 x − 25

  x + 2 x − 15


Bµi 47: Cho A = 

a. Rót gän A.
b. T×m x ∈ Z ®Ĩ A ∈ Z
( KQ :

A=

5
)
x +3

Bµi 48: Cho A =

2 a −9
a + 3 2 a +1


a−5 a +6
a − 2 3− a

víi a ≥ 0 , a ≠ 9 , a ≠ 4.
9


a. Rút gọn A.
b. Tìm a để A < 1

c. Tìm
Bài 49: Cho A=

để

aZ

( KQ : A =

A Z

x x +7
1   x +2
x −2 2 x 
+
:



÷

÷
÷  x −2
x

4
x−4÷
x

2

x
+
2

 


víi x >

0 , x ≠ 4.
a. Rút gọn A.
b.

So sánh A với

Bài50: Cho A
0,

x y

1
A

( KQ :

3
3
 x− y
x − y 
÷:

+
= 
y−x ÷
x

y



(

x− y

)

2

+ xy

a +1
)
a −3

A=

x+9
6 x

)


víi x ≥ 0 , y ≥

x+ y

a.Rót gän A.
b.CMR : A ≥ 0

( KQ :

Bµi 51 : Cho A =
0 , x ≠ 1.

(

)

2 x + x +1
x

xy
x − xy + y

)

x x −1 x x +1 
1   x +1
x −1 

+ x −
.

+

÷
÷
x− x
x+ x 
x   x − 1
x +1÷


a. Rót gän A.
b. Tìm x để A = 6

( KQ :

Với x >

A=

)

Bài 52 : Cho A =



x 4
3 ữ x +2
x 

+

: 

÷
 x x −2
x −2÷ 
x
x −2÷




(

x ≠ 4.
a. Rót gän A
b. TÝnh A víi x =
Bµi 53 : Cho A=
1.

A=

a.

víi x > 0 ,

)

6−2 5

(KQ:


A=

1   1
1 
1
 1
+


÷: 
÷+
 1− x 1+ x   1− x 1+ x  2 x

1− x )

víi x > 0 , x ≠

Rót gän A
10


b. TÝnh A víi x =
Bµi 54 : Cho A=

(KQ:

6−2 5

 2x +1

1  
x+4 

: 1 −
 3
÷
÷
÷
x −1   x + x +1 
 x −1

3

A=

2 x

)

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a. Rót gän A.
b. Tìm
Bài 55: Cho A=

xZ

để

A Z


(KQ:

1
1
2 x 2
2 

:


÷

÷
÷
 x +1 x x − x + x −1   x −1 x −1 

A=

x
)
x −3

víi x ≥ 0 , x ≠

1.
a. Rót gän A.
b. T×m x ∈ Z để A Z
c. Tìm x để A đạt GTNN .


(KQ:

A=

x −1
)
x +1

Bµi 56 : Cho A =
.

 2 x
x
3x + 3   2 x − 2 
+

− 1÷

÷: 
÷
x −3 x −9 ÷
 x +3
  x −3


víi x ≥ 0 , x ≠ 9

a. Rót gän A.
1


b. Tìm x để A < - 2

3
)
a +3

( KQ : A =
Bµi 57 : Cho A =
≠ 1.

 x +1
x −1 8 x   x − x − 3
1 


:


÷

÷

x +1 x −1 ÷
x −1 ÷
 x −1
  x −1


a. Rót gän A
b. TÝnh A víi x =


4 x
)
x+4

Bµi 58 :

c . CMR : A
Cho A =

6−2 5

víi x ≥ 0 , x

(KQ:

A=

≤1
1 
x +1
 1
+

÷:
x −1  x − 2 x +1
 x− x

víi x > 0 , x ≠


1.
a.

Rót gän A

(KQ:

A=

x −1
)
x
11


b.So sánh A với 1
Bài 59 :
x 0, x ≠

Cho A =

 x −1
1
8 x   3 x −2

+

÷
÷
÷: 1 −

÷
 3 x −1 3 x +1 9x −1   3 x +1 

Víi

1
9

a. Rót gän A.
6

b. Tìm x để A = 5

c. Tìm x để A < 1.
( KQ : A =
Bµi 60 : Cho A =

 x −2
x + 2  x2 − 2 x + 1


÷
÷.
x

1
2
x
+
2

x
+
1



x+ x
)
3 x −1

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a. Rót gän A.
b. CMR nÕu 0 < x < 1 th× A > 0
c. TÝnh A khi x =3+2 2
d. Tìm GTLN của A
(KQ:

A=

x (1 x )

)
Bài 61 : Cho

A=

 x+2
x
1  x −1

+
+

÷
÷: 2
 x x −1 x + x +1 1− x 

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a. Rót gän A.
b. CMR nÕu x ≥ 0 , x ≠ 1 th× A > 0 , (KQ:

A=

2
)
x + x +1

Bµi 62 :

Cho A =

4
1  x−2 x

+
1 −
÷:
x +1 x −1  x −1



víi x > 0 , x ≠ 1,

x ≠ 4.
a. Rót gọn
b. Tìm x để A =
Bài 63 : Cho A =

1
2

 x +1 x − 2 x − 3   x + 3
2 

:
+

÷
÷
÷
x −1   x −1
x +1 
 x −1

víi x ≥ 0 , x ≠ 1.

a. Rót gän A.
12



b. TÝnh A khi x= 0,36
c. T×m x ∈ Z ®Ĩ A ∈ Z
Bµi 64 :

Cho A=

x ≠ 9 , x ≠ 4.
a. Rót gän A.
b. T×m x ∈ Z ®Ĩ
c. T×m x ®Ĩ A < 0


x   x +3
x +2
x +2 
:
+
+
 1 −
÷

÷
÷
÷
 1+ x   x − 2 3 − x x − 5 x + 6 

víi x ≥ 0 ,

A∈ Z


(KQ:

A=

x −2
)
x +1

PhÇn 2: Các bài tập về hệ phơng trình bậc 2:
2
Bài 1: Cho phơng trình : m 2 x ( 2 − 1) = 2 − x + m 2
a) Giải phơng trình khi m = 2 + 1
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x = 3 2
c) Tìm m để phơng trình có nghiệm dơng duy nhất
Bài 2: Cho phơng trình :
( m 4) x 2 − 2mx + m − 2 = 0
(x lµ ẩn )
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm x = 2 .Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm phân biệt
c) Tính x12 + x22 theo m
Bài 3: Cho phơng trình :
x 2 2( m + 1) x + m − 4 = 0
(x là ẩn )
a) Tìm m để phơng trình 2 có nghiệm trái dấu
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt víi
mäi m
c) Chøng minh biĨu thøc M= x1 (1 − x2 ) + x2 (1 − x1 ) không phụ thuộc vào
m.
Bài 4: Tìm m để phơng trình :
a) x 2 x + 2( m 1) = 0 có hai nghiệm dơng phân biệt

b) 4 x 2 + 2 x + m − 1 = 0 cã hai nghiƯm ©m ph©n biƯt
c) ( m 2 + 1) x 2 − 2( m + 1) x + 2m − 1 = 0 cã hai nghiÖm trái dấu
Bài 5: Cho phơng trình : x 2 ( a − 1) x − a 2 + a 2 = 0
a) Chứng minh rằng phơng trình trên cã 2 nghiƯm tr¸I dÊu víi
mäi a
b) Gäi hai nghiƯm của phơng trình là x1 và x2 .Tìm giá trị của a
để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất
13


1
b

1
c

Bài 6: Cho b và c là hai số thoả m·n hÖ thøc: + =

1
2

CMR Ýt nhÊt mét trong hai phơng trình sau phải có nghiệm
x 2 + bx + c = 0
x 2 + cx + b = 0

Bµi 7:Với giá trị nào của m thì hai phơng trình sau cã Ýt nhÊt mét
nghiÖm sè chung:
2 x 2 − ( 3m + 2 ) x + 12 = 0(1)

4 x 2 − ( 9m − 2 ) x + 36 = 0(2)


Bài 8: Cho phơng trình :
2 x 2 − 2mx + m 2 − 2 = 0

a) T×m các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm dơng
phân biệt
b) Giả sử phơng trình có hai nghiệm không âm, tìm nghiệm dơng lớn nhất của phơng trình
Bài 9: Cho phơng trình bậc hai tham số m :
x2 + 4x + m + 1 = 0

a) Tìm điều kiện của m để phơng trình có nghiệm
b) Tìm m sao cho phơng trình có hai nghiệm x1và x2 thoả mÃn
điều kiện
x12 + x22 = 10

Bài 10: Cho phơng trình

x 2 − 2( m − 1) x + 2m − 5 = 0

a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phơng trình cã hai nghiƯm cung dÊu . Khi ®ã hai
nghiƯm mang dấu gì ?
Bài 11: Cho phơng trình
x 2 2( m + 1) x + 2m + 10 = 0 (với m là tham số )
a) Giải và biện luận về số nghiệm của phơng trình
b) Trong trờng hợp phơng trình có hai nghiệm phân biệt là x1; x2 ;
hÃy tìm một hệ thức liên hệ giữa x1; x2 mà không phụ thuộc vào
m
c) Tìm giá trị của m để 10 x1 x2 + x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 12: Cho phơng trình

( m 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0 víi m là tham số
a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt m 1
b) Xác định giá trị của m dể phơng trình có tích hai nghiệm
bằng 5, từ đó hÃy tính tổng hai nghiêm của phơng trình
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào
m
d) Tìm m để phơng trình có nghiệm x1; x2 tho¶ m·n hƯ thøc:
14


x1 x2 5
+ + =0
x2 x1 2

Bµi 13: A) Cho phơng trình :
(m là tham số)
a) Chứng tỏ rằng phơnh tr×nh cã nghiƯm x1; x2 víi mäi m ; tÝnh
nghiƯm kép ( nếu có) của phơng trình và giá trị của m tơng
ứng
b) Đặt A = x12 + x22 6 x1 x2
• Chøng minh A = m 2 − 8m + 8
ã Tìm m để A=8
ã Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tơng ứng
c) Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm này bằng hai lần
nghiệm kia
B) Cho phơng trình
x 2 mx + m − 1 = 0

x 2 − 2mx + 2m 1 = 0


a) Chứng tỏ rằng phơnh trình có nghiệm x1; x2 với mọi m.
b) Đặt A= 2( x12 + x22 ) − 5 x1 x2
• CMR A= 8m 2 18m + 9
ã Tìm m sao cho A=27
c)Tìm m sao cho phơng trình có nghiệm nay bằng hai nghiệm
kia.
Bài 14: Giả sử phơng trình a.x 2 + bx + c = 0 cã 2 nghiƯm ph©n biƯt
x1; x2 .Đặt S n = x1n + x2n (n nguyên d¬ng)
a) CMR a.S n + 2 + bS n +1 + cSn = 0
5

1+ 5  1− 5 
 +

b) ¸p dơng TÝnh gi¸ trÞ cđa : A= 
  2 
2

 


5

Bµi 15: Cho

f(x) = x2 - 2 (m+2).x + 6m+1
a) CMR phơng trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m
b) Đặt x=t+2 .Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để
phơng trình f(x) = 0 có 2 nghiệm lớn hơn 2
Bài 16: Cho phơng trình :

x 2 2( m + 1) x + m 2 − 4m + 5 = 0

a) X¸c định giá trị của m để phơng trình có nghiệm
b) Xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm phân
biệt đều dơng
c) Xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm có giá
trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau
d) Gọi x1; x2 là hai nghiệm nếu có của phơng trình . Tính x12 + x22
theo m
15


Bài 17: Cho phơng trình x 2 4 x 3 + 8 = 0 cã hai nghiƯm lµ x1; x2 . Không
giải phơng trình , hÃy tính giá trị cđa biĨu thøc : M =

6 x12 + 10 x1 x2 + 6 x22
5 x1 x23 + 5 x13 x2

Bµi 18: Cho phơng trình

x x 2( m + 2 ) x + m + 1 = 0
1
a) Giải phơng trình khi m=
2

b) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị cđa m
®Ĩ :
x1 (1 − 2 x2 ) + x2 (1 − 2 x1 ) = m 2


Bµi 19: Cho phơng trình
(1)
(n , m là tham số)
ã Cho n=0 . CMR phơng trình luôn có nghiệm với mọi m
ã Tìm m và n để hai nghiệm x1; x2 của phơng trình (1)
thoả mÃn hệ :
x 2 + mx + n − 3 = 0

 x1 − x2 = 1
 2
2
 x1 x2 = 7

Bài 20: Cho phơng trình:

x 2 − 2( k − 2) x − 2k − 5 = 0

( k là tham số)
a) CMR phơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình . Tìm giá trị của k sao
cho
x12 + x22 = 18

Bài 21: Cho phơng trình

( 2m 1) x 2 4mx + 4 = 0

(1)

a) Giải phơng trình (1) khi m=1

b) Giải phơng trình (1) khi m bất kì
c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có một nghiệm bằng m
Bài 22:Cho phơng trình :

x 2 ( 2m − 3) x + m 2 − 3m = 0

a) CMR phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Xác định m để phơng trình có hai nghiƯm x1 , x2 tho¶ m·n
1 < x1 < x2 < 6 Bµi tËp vỊ hµm sè bËc nhÊt
Bµi 23:
1) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ;
-4).
2) Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng trên với trục tung và
16


trục hoành.
Hớng dẫn :
1) Gọi pt đờng thẳng cần tìm có dạng : y = ax + b.
Do đờng thẳng ®i qua hai ®iĨm (1 ; 2) vµ (-1 ; -4) ta cã hÖ pt :
2 = a + b
a = 3
⇔

− 4 = − a + b
b = −1

VËy pt đờng thẳng cần tìm là y = 3x 1
b»ng


1
.
3

Bµi 24 Cho hµm sè y = (m – 2)x + m + 3.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 3.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm
số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 ®ång quy.
Híng dÉn :
1) Hµm sè y = (m – 2)x + m + 3 ⇔ m – 2 < 0 m < 2.
2) Do đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 3. Suy ra : x= 3 ; y = 0
Thay x= 3 ; y = 0 vµo hµm sè y = (m 2)x + m + 3, ta đợc m =

3
.
4

3) Giao điểm của hai đồ thị y = -x + 2 ; y = 2x – 1 lµ nghiƯm cđa
y = −x + 2
 y = 2x − 1

hÖ pt :

(x;y) = (1;1).

Để 3 đồ thị y = (m – 2)x + m + 3, y = -x + 2 và y = 2x 1 đồng
quy cần :

(x;y) = (1;1) lµ nghiƯm cđa pt : y = (m – 2)x + m + 3.
Víi (x;y) = (1;1) m =

1
2) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung
2

độ bằng -1 ; Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
B ài 25: Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.
1) T×m giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị
hàm số y = -2x + 1.
2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).
3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi
m.
Hớng dẫn :
1) Để hai đồ thị của hàm số song song với nhau cần : m 1 = - 2 ⇔
m = -1.
17


Vậy với m = -1 đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y =
-2x + 1.
2) Thay (x;y) = (1 ; -4) vµo pt : y = (m – 1)x + m + 3. Ta đợc : m =
-3.
Vậy với m = -3 thì đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).
3) Gọi điểm cố định mà đồ thị luôn đi qua lµ M(x 0 ;y0). Ta cã
 x0 = 1
 y0 = 2

y0 = (m – 1)x0 + m + 3 ⇔ (x0 – 1)m - x0 - y0 + 3 = 0


Vậy với mọi m thì đồ thị luôn đi qua điểm cố định (1;2).

Bà26 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1).
1) Viết phơng trình đờng thẳng AB.
2) Tìm các giá trị của m để ®êng th¼ng y = (m2 – 3m)x + m2 –
2m + 2 song song với đờng thẳng AB đồng thời ®i qua ®iĨm C(0
; 2).
Ta cã : víi m ∈ Z thì 2m 3 0 , vây phơng tr×nh cã nghiƯm : x =
- (m + 2) -

4
.
2m - 3

để pt có nghiệm nguyên thì 4 2m 3 .
Giải ra ta đợc m = 2, m = 1.
Ví dụ 3 : Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình :
= 23.
Giải :
a) Ta có : 7x + 4y = 23 ⇔ y =
V× y ∈ Z ⇒ x 1 4.
Giải ra ta đợc x = 1 vµ y = 4

7x + 4y

23 - 7x
x −1
= 6 2x +
4

4

bài tập phần hệ pt
Bài 1 : Giải hệ phơng trình:
2x 3y = 5
3x + 4y = 2
x − y = 1

x + y = 5

a) 

 x + 4y = 6
 4x − 3y = 5

b) 

2x − y = 3
5+ y = 4x

c) 

d)

18


2x + 4 = 0
 4x + 2y = −3


e) 

5
2
x + x+ y = 2

f) 
 3 + 1 = 1,7
 x x + y

Bµi 2 : Cho hƯ phơng trình :
mx y = 2

x + my = 1

1) Giải hệ phơng trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm các giá trị của
m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
Bài 3 : Cho hệ phơng trình:
x − 2y = 3− m

2x + y = 3(m+ 2)

1) Giải hệ phơng trình khi thay m = -1.
2) Gọi nghiệm của hệ phơng trình là (x, y). Tìm m để x2 + y2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 : Cho hệ phơng trình:
(a 1)x + y = a
có nghiệm duy nhÊt lµ (x; y).


 x + (a− 1)y = 2

1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a.
2) Tìm các giá trị của a thoả mÃn 6x2 17y = 5.
3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức

2x 5y
nhận giá trị
x+ y

nguyên.
B ài5 : Cho hệ phơng trình:
x + ay = 1
(1)

ax + y = 2

1) Gi¶i hƯ (1) khi a = 2.
2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 6 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phơng trình
mx y = n

nx + my = 1

có nghiệm là ( 1; 3) .
4.Vài bài toán ứng dụng định lý Viét
a)Tính nhẩm nghiệm.
19



Xét phơng trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
• NÕu a + b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm x1 = 1 , x2
=

c
a

• NÕu a – b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm x1 = -1 , x2
c
a

=-

• NÕu x1 + x2 = m +n , x1x2 = mn và 0 thì phơng trình có
nghiệm
x1 = m , x2 = n hoặc x1 = n , x2 = m
b) Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm x1 ,x2 của nó
Cách làm : - LËp tæng S = x1 + x2
- LËp tích p = x1x2
- Phơng trình cần tìm là : x2 S x + p = 0
c)Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc 2 có
nghệm x1 , x2 thoả mÃn điều kiện cho trớc.(Các điều kiện
cho trớc thờng gặp và cách biến đổi):
*) x12+ x22 = (x1+ x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p
*) (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = S2 – 4p
*) x13 + x23 = (x1 + x2)3 – 3x1x2(x1 + x2) = S3 – 3Sp
*) x14 + x24 = (x12 + x22)2 – 2x12x22
1


1

x +x

S

1
2
*) x + x = x x = p
1
2
1 2
2

2

x1 x 2 x1 + x 2
S2 − 2p
+
=
*)
=
x 2 x1
x1 x 2
p

*) (x1 – a)( x2 – a) = x1x2 – a(x1 + x2) + a2 = p – aS + a2
1

1


x1 + x 2 − 2a

S − 2a

*) x − a + x − a = ( x − a)( x − a) =
p aS + a 2
1
2
1
2
(Chú ý : các giá trị cđa tham sè rót ra tõ ®iỊu kiƯn cho tríc phải
thoả mÃn điều kiện 0 )
d)Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc hai có
một nghiệm x = x1 cho trớc .Tìm nghiệm thứ 2
Cách giải:
ã Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm x= x1 cho trớc có
hai cách làm
+) Cách 1:- Lập điều kiện để phơng trình bậc 2 đà cho có 2
nghiệm:
0 (hc ∆/ ≥ 0 )
(*)
- Thay x = x1 vào phơng trình đà cho ,tìm đợc giá
trị của
20


tham số
- Đối chiếu giá trị vừa tìm đợc của tham số với điều
kiện(*)

để kết luận
+) Cách 2: - Không cần lập điều kiện 0 (hoặc / 0 ) mà ta
thay luôn
x = x1 vào phơng trình đà cho, tìm đợc giá trị
của tham số
- Sau đó thay giá trị tìm đợc của tham số vào phơng trình và
giải phơng trình
Chú ý : Nếu sau khi thay giá trị của tham số vào phơng trình đÃ
cho mà phơng trình bậc hai này có < 0 thì kết luận không có
giá trị nào của tham số để phơng trình có nghiệm x1 cho trớc.
ã Đê tìm nghiệm thứ 2 ta có 3 cách làm
+) Cách 1: Thay giá trị của tham số tìm đợc vào phơng trình
rồi giải phơng trình (nh cách 2 trình bầy ở trên)
+) Cách 2 :Thay giá trị của tham số tìm đợc vào công thức
tổng 2 nghiệm sẽ tìm đợc nghiệm thứ 2
+) Cách 3: thay giá trị của tham số tìm đợc vào công thức tích
hai nghiệm ,từ đó tìm đợc nghiệm thứ 2
B . Bài tập áp dụng
Bài 1: Giải và biện luận phơng trình : x2 2(m + 1) +2m+10 =
0
Gi¶i.
2
/
Ta cã ∆ = (m + 1) – 2m + 10 = m2 – 9
+ NÕu ∆/ > 0 ⇔ m2 – 9 > 0 ⇔ m < - 3 hoặc m > 3 .Phơng trình
đà cho có 2 nghiƯm ph©n biƯt:
x1 = m + 1 - m 2 − 9
x2 = m + 1 + m 2 − 9
+ NÕu ∆/ = 0 ⇔ m = ± 3
- Với m =3 thì phơng trình có nghiệm là x1.2 = 4

- Với m = -3 thì phơng trình cã nghiƯm lµ x1.2 = -2
+ NÕu ∆/ < 0 -3 < m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
Kết kuận:
ã Với m = 3 thì phơng trình có nghiệm x = 4
ã Với m = - 3 thì phơng trình có nghiệm x = -2
ã Với m < - 3 hoặc m > 3 thì phơng trình có 2 nghiƯm ph©n
biƯt
21


x1 = m + 1 - m 2 − 9
x2 = m + 1 +
• Víi -3< m < 3 thì phơng trình vô nghiệm

m2 9

Bài 2: Giải và biện luận phơng trình: (m- 3) x2 2mx + m – 6 = 0
Híng dÉn
• NÕu m – 3 = 0 m = 3 thì phơng trình đà cho cã d¹ng
- 6x – 3 = 0

⇔ x=-

1
2

* NÕu m – 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 .Ph¬ng trình đà cho là phơng trình
bậc hai có biệt số ∆/ = m2 – (m – 3)(m – 6) = 9m – 18
- NÕu ∆/ = 0 ⇔ 9m – 18 = 0 m = 2 .phơng trình có nghiÖm
kÐp

x1 = x2 = -

b/
2
=
=-2
a 2−3

- NÕu ∆/ > 0 m >2 .Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x1,2 =

m±3 m−2
m−3

- NÕu ∆/ < 0 ⇔ m < 2 .Phơng trình vô nghiệm
Kết luận:
Với m = 3 phơng trình có nghiệm x = -

1
2

Với m = 2 phơng trình cã nghiƯm x1 = x2 = -2
m±3 m−2
Víi m > 2 và m 3 phơng trình có nghiệm x1,2 =

Với m < 2 phơng trình vô nghiệm

m3

Bài 3: Giải các phơng trình sau bằng cách nhẩm nhanh nhất

a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0
b) 17x2 + 221x + 204 = 0
c) x2 + ( 3 − 5 )x - 15 = 0
d) x2 –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0
Gi¶i
2
a) 2x + 2007x – 2009 = 0 cã a + b + c = 2 + 2007 +(-2009) =
0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biÖt: x1 = 1 , x2 =
c − 2009
=
a
2

b) 17x2 + 221x + 204 = 0 cã a – b + c = 17 – 221 + 204 = 0
VËy phơng trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = -1 ,
22


x2 = -

c
204
=−
= - 12
a
17

c) x2 + ( 3 − 5 )x - 15 = 0 cã: ac = - 15 < 0 .
Do đó phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ

thức Viet ta cã :
x1 + x2 = -( 3 − 5 ) = - 3 + 5
x1x2 = - 15 = (- 3 ) 5
Vậy phơng trình có 2 nghiệm là x1 = - 3 , x2= 5
(hc x1 = 5 , x2 = - 3 )
2
d ) x –(3 - 2 7 )x - 6 7 = 0 cã : ac = - 6 7 < 0
Do đó phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .áp dụng hệ
thức ViÐt ,ta cã
x 1 + x 2 = 3 - 2 7

x 1 x 2 = - 6 7 = 3(-2 7 )

Vậy phơng trình có 2 nghiệm x1 = 3 , x2 = - 2 7
Bài 4 : Giải các phơng trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất
(m là tham sè)
a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0
b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0
Híng dÉn :
a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 cã a + b + c = 1 + 3m – 5 – 3m
+4=0
Suy ra :
x1 = 2
Hc x2 =

m +1
3

b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0
(*)


* m- 3 = 0
m = 3 (*) trë thµnh – 4x – 4 = 0 ⇔ x = - 1
 x1 = −1
* m – 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 (*) ⇔ 
2m − 2
x2 =

m3

Bài 5: Gọi x1 , x2 là các nghịêm của phơng trình : x2 3x 7 = 0
a) TÝnh:
A = x12 + x22
B = x1 − x2
1

1

C= x − 1 + x − 1
1
2

D = (3x1 + x2)(3x2 + x1)
23


1

1


b) lập phơng trình bậc 2 có các nghiệm là x 1 và x 1
1
2
Giải ;
2
Phơng trình bâc hai x – 3x – 7 = 0 cã tÝch ac = - 7 < 0 , suy ra
phơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt x1 , x2 .
Theo hƯ thøc ViÐt ,ta cã : S = x1 + x2 = 3 vµ p = x1x2 = -7
a)Ta cã
+ A = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p = 9 – 2(-7) = 23
+ (x1 – x2)2 = S2 – 4p =>
B = x1 − x2 = S 2 − 4 p = 37
1
1
( x1 + x 2 ) − 2
S −2
1
+
=
=−
=
x1 − 1 x 2 − 1
( x1 − 1)( x 2 − 1) p − S + 1
9

+C=

+ D = (3x1 + x2)(3x2 + x1) = 9x1x2 + 3(x12 + x22) + x1x2
= 10x1x2 + 3 (x12 + x22)
= 10p + 3(S2 – 2p) = 3S2 + 4p = - 1

b)Ta cã :
1

1

1

S = x − 1 + x − 1 = − 9 (theo c©u a)
1
2
1

1

1

p = ( x − 1)( x − 1) = p − S + 1 = − 9
1
2
1

1

VËy x − 1 vµ x − 1 lµ nghiệm của hơng trình :
1
2
X2 SX + p = 0 ⇔ X2 +

1
1

X - = 0 ⇔ 9X2 + X - 1 = 0
9
9

Bài 6 : Cho phơng trình :
x2 – ( k – 1)x - k2 + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè)
1. Chøng minh phơng trình (1 ) luôn có hai nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của k
2. Tìm những giá trị của k để phơng trình (1) có 2 nghiệm
phân biệt trái dấu
3. Gọi x1 , x2 là nghệm của phơng trình (1) .Tìm k để : x13 +
x2 3 > 0
Giải.
1. Phơng trình (1) là phơng trình bậc hai có:
= (k -1)2 – 4(- k2 + k – 2) = 5k2 – 6k + 9 = 5(k2 3
5

= 5(k2 – 2. k +

6
9
k+ )
5
5

9
36
3
36
+

) = 5(k - ) +
> 0 với mọi giá trị
25
25
5
5

của k. Vậy phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
24


2. Phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dÊu ⇔ p <
0
⇔ - k2 + k – 2 < 0 ⇔ - ( k2 – 2.
⇔ -(k -

1
1
7
k+ + )<0
2
4
4

1 2
7
) - < 0 luôn đúng với mọi k.Vậy phơng trình (1) có
2
4


hai nghiệm phân biệt trái dấu víi mäi k
3. Ta cã x13 + x23 = (x1 + x2)3 3x1x2(x1 + x2)
Vì phơng trình có nghiệm víi mäi k .Theo hƯ thøc viÐt ta cã
x1 + x2 = k – 1 vµ x1x2 = - k2 + k – 2
 x13 + x23 = (k – 1)3 – 3(- k2 + k – 2)( k – 1)
= (k – 1) [(k – 1)2 - 3(- k2 + k – 2)]
= (k – 1) (4k2 – 5k + 7)
5 2
87
) +
]
4
16
5
87
> 0 ⇔ (k – 1)[(2k - )2 +
] >0
4
16
5
87
⇔ k – 1 > 0 ( v× (2k - )2 +
> 0 víi mäi k)
4
16
⇔k > 1

= (k – 1)[(2k -

Do ®ã x13 + x23


VËy k > 1 là giá trị cần tìm
Bài 7:
Cho phơng trình : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số)
1. Giải phơng trình (1) với m = -5
2. Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2
phân biệt với mọi m
3. Tìm m để x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất (x1 , x2 là hao nghiệm
của phơng trình (1) nói trong phần 2.)
Giải
1. Với m = - 5 phơng trình (1) trở thành x2 + 8x – 9 = 0 vµ cã 2
nghiƯm lµ x1 = 1 , x2 = - 9
2. Cã ∆/ = (m + 1)2 – (m – 4) = m2 + 2m + 1 – m + 4 = m2 + m +
5
= m2 + 2.m.

1
1
19
1
19
+ +
= (m + )2 +
> 0 với mọi
2
4
4
2
4


m
Vậy phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
3. Vì phơng trình có nghiệm với mäi m ,theo hÖ thøc ViÐt ta cã:
x1 + x2 = 2( m + 1) vµ x1x2 = m – 4
Ta cã (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = 4( m + 1)2 – 4 (m – 4)

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×