Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIEM ĐỊA LÝ 12 -CHỦ ĐỀ DÂN SỐ VIET NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.39 KB, 52 trang )

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Nước ta nằm ở
A. rìa phía đơng của Bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
B. trên Bán Đảo Trung Ấn.
C. trung tâm châu Á.
D. bán Đảo Trung Ấn và trung tâm châu Á.
Câu 2. Trên đất liền nước ta tiếp với các nước nào?
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campu chia.
B. Trung Quốc, Thái Lan, Cam Pu chia,
Lào.
C. Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
D. Lào, Thái Lan, Cam Pu Chia.
Câu 3. Trên biển, nước ta tiếp với các nước
A. Trung Quốc, Thái Lan, Cămpu chia.
B. Trung Quốc, Thái Lan, Căm Pu chia, Lào.
C. Nhật Bản, Lào, Căm Pu Chia, Đông ti mo.
D. Thái Lan, Căm Pu Chia, Ma lai xi a, Xin ga po, In đô nê xi a, Phi líp pin, Bru nây, Trung
Quốc.
Câu 4. Những nước Đơng Nam Á nào khơng có chung đường biên giới với nước ta trên biển?
A. Brunay, Mi an ma.
B. Phi líp pin, Bru nây, Lào.
C. Đơng ti mo, Mi an ma, Lào.
D. Ma lai xi a, Phi líp pin.
Câu 5. Vùng biển nước bao gồm những bộ phận nào?
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. Biển và đảo.
Câu 6. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển và vùng trời.


B. vùng đất, vùng biển và các đảo.
C. vùng đất và vùng trời.
D. vùng đất, đáy biển và vùng trời.
Câu 7. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và Ấn Độ Dương.
B. Á và Thái Bình Dương.
C. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 8. Biển Đơng là cầu nối giữa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 9. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Khánh Hòa.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Bà Rìa - Vũng Tàu.
D. Kiên
Giang.
Câu 10. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
A. Bà Rìa- Vũng Tàu.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Bình Thuận.
D. Tỉnh
Khánh Hịa.
Câu 11. Nước ta có tài ngun khống sản vơ cùng phong phú là do đâu?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nằm liền kề với vành đai sinh khống.
C. Có cấu trúc địa hình phức tạp.
D. Nằm tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

Câu 12. Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ:
A. 8034’B - 20023’B.
B. 8034’B - 21023’B.
C. 8034’B - 22023’B.
D. 8034’B - 23023’B.
Câu 13. Theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh độ:
A. 102009’Đ - 106024’Đ.
B. 102009’Đ - 107024’Đ.
C. 102009’Đ - 108024’Đ .
D. 102009’Đ - 109024’Đ
Câu 14. Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
1


B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
Câu 15. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu m?
A. 1851m.
B. 1852m.
C. 1853m.
D. 1854m
Câu 16. Vùng đất là
A. phần đất liền giáp biển.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 17. Nội thủy là
A. Vùng có chiều rộng 12 hải lí.

B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
II. THƠNG HIỂU
Câu 18 . Vùng biển dược quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven
biển là
A. Lãnh hải .
B. Nội thủy.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng tiếp giáp lãnh
hải.
Câu 19. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, nước ta có quyền gì ở vùng
đặc quyền kinh tế?
A. Có chủ quyền hồn tồn về kinh tế.
B. Có chủ quyền một phần về kinh tế.
C. Khơng có chủ quyền gì.
D. Có chủ quyền về kinh tế, chính trị.
Câu 20. Theo Cơng ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, nước ta có chủ quyền gì ở
vùng thềm lục địa ?
A. Có chủ quyền hồn tồn về mặt thăm dị, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên
nhiên ở thềm lục địa Việt Nam.
B. Có chủ quyền hồn tồn về đánh bắt và khai thác hải sản, đặt ống dẫn dầu…
C. Có chủ quyền hồn tồn về kinh tế.
D. Có quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm sốt thuế quan, quy định
về y tế, mơi trường, nhập cư…
Câu 21. Thềm lục địa là gì?
A. Là phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra
ngoài lãnh hải, cho đến bờ ngồi của lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa.
B. Là phần bãi biển nổi lên ở ven biển khi thủy triều xuống.
C. Là phần đáy biển.

D. Là phần nằm trong đường cơ sở.
Câu 22. Nước ta gặp khó khăn gì khi đường biên giới trên biển và trên đất liền dài?
A. Tài chính.
B. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
C. Thiếu nguồn lao động
D. Số người nhập cư lớn.
Câu 23. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý là
A. tạo cho nước ta có sự phân hóa đa dạng về tự nhiên giữa miền Bắc Nam, Đông Tây, và từ thấp
lên cao.
B. tạo điều kiện cho nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật và khống sản vơ cùng giàu có.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta giao lưu văn hóa.
Câu 24. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
A. Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
2


D. Liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 25. Nước ta có vị trí nằm trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa
châu Á, nên:
A. có nhiều tài ngun khống sản.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
Câu 26. Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí:
A. nằm trên vành đai sinh khống Thái Bình Dương- Địa Trung Hải.
B. nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
Câu 27. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đơng bớt nóng, khơ và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
B. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
Câu 28. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước
A. được thiết lập các cơng trình và các đảo nhân tạo.
B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. được quản lí các nguồn tài nguyên thiên ở vùng thềm lục địa
Câu 29. Vùng trời là vùng có đặc điểm?
A. Vùng có độ cao khơng giới hạn trên đất liền.
B. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.
C. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao
D. Vùng độ cao không giới hạn trên các đảo
Câu 30. Vùng đất của nước ta là
A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. B. Phần đất liền giáp biển.
C. Toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng
ven biển.
Câu 31. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các
đảo ven bờ.
Câu 32. Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta
rộng 200 hải lí được tính từ:
A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra
B. Đường cơ sở trở ra

C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu 33. Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là :
A. Móng Cái.
B. Hà Tiên.
D. Rạch Giá.
D. Cà Mau.
III. VẬN DỤNG
Câu 34. Cơ sở nào để xác định đường biên giới quốc gia trên biển?
A. Ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. Đường cơ sở.
C. Bãi triều.
D. Đảo ven bờ.
Câu 35. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninhquốc phịng, kiểm sốt
thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,..là vùng:
A. Lãnh hải.
B. Tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Thềm
lục địa.
Câu 36. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, các nước khác có quyền gì ở
vùng đặc quyền kinh tế ở nước ta?
A. Khai thác dầu khí
B. Đánh bắt cá.
C. Được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm; tự do hàng hải, hàng không. D. Không có quyền gì.
3


Câu 37. Nhân tố nào quy định đặc điểm thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Địa hình.

B. Gió mùa.
C. Dịng biển.
D. Vị trí địa lý.
Câu 38. Những nhân tố nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng TN
khác nhau ở nước ta?
A. Khí hậu và sơng ngịi.
B. Vị trí địa lý và hình thể.
C. Khống sản và biển.
D. Gió mùa và dịng biển nóng.
Câu 39. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. Đất nước có nhiều đồi núi.
B. Tiếp giáp với nhiều nước trên
biển.
C. Có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển.
D. Lãnh thổ kéo dài và hẹp
ngang.
Câu 40. Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là tạo điều kiện
A. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng khơng.
B. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác và cùng phát triển với các nước trong khu vực Đông
Nam Á.
D. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.
Câu 41. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
B. Nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
Câu 42. Hạn chế nào khơng phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn B. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn

D. Khí hậu phân hố phức tạp
BÀI 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các nhận định sau về địa hình Việt Nam, nhận định nào đúng nhất?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn
nhất.
C. Địa hình cồn cát chiếm diện lớn nhất.
D. Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương
nhau.
Câu 2. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là
A. tây-đơng.
B. bắc-nam.
C. tây bắc- đông nam.
D. đông bắc –
tây nam.
Câu 3. Cấu trúc địa hình nước ta gồm các hướng núi chính
A. tây-đơng và bắc-nam.
B. tây bắc- đơng nam và vịng cung.
C. tây bắc – đơng nam và bắc –nam.
D. vịng cung và tây- đơng.
Câu 4. Đặc điểm chung của địa hình vùng đồi núi Đơng Bắc
A. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình đồi núi cao chiếm ưu thế.
C. địa hình chủ yếu là cao nguyên, sơn nguyên. D. gồm các dãy núi song song và so le theo
hướng TB –ĐN.
Câu 5. Ranh giới của vùng núi Tây Bắc nằm ở
A. giữa sông Hồng và sông Cả.
B. giữa sông Hồng và sông Đà.
C. giữa sông Hồng và sông Mã.

D. giữa sông Hồng và sông Chu.
Câu 6. Ranh giới của vùng núi Trường Sơn Bắc từ:
A. phía nam sơng Mã tới dãy Hồnh Sơn.
B. phía nam sơng mã tới dãy Bạch Mã.
C. phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. phía nam sơng Chu tới dãy Bạch Mã.
Câu 7. Đặc điểm chung của địa hình vùng đồi núi Trường Sơn Nam
A. gồm bốn cánh cung, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đơng.
4


B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
D. hướng núi chạy theo hướng vòng cung.
Câu 8. Vùng Đơng Nam Bộ chủ yếu là địa hình
A. đồng bằng.
B. bán bình nguyên.
C. núi cao.
D. núi
thấp.
Câu 9. Bốn dãy núi hướng vịng cung của vùng núi Đơng Bắc tên là gì?
A. Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều.
B. Sơng Gâm, Sông Mã, Bắc Sơn, Đông
Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Sơn, Đông Triều..
D. Sông Chảy, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng
Triều.
Câu 10. Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng
núi nào nước ta?
A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.
C.Trường Sơn Bắc.
D.Trường
Sơn Nam.
Câu 11. Đặc điểm địa hình nào sau đây đúng với vùng núi Tây bắc?
A. Gồm các dãy núi chạy theo hướng bắc- nam.
B. Gồm các dãy núi chạy theo hướng vòng
cung.
C. Gồm các dãy núi chạy theo hướng tây bắc-đông nam. D. Gồm các dãy núi chạy theo hướng
tây- đơng.
Câu 12. Đặc điểm chung của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. có các dãy núi cánh cung lớn mở rộng ra phía bắc và phía đơng,chụm lại ở phía nam.
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây bắc- đông nam.
C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc –Đông Nam.
D. gồm các dãy núi theo hướng Tây – Đông.
Câu 13. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 14. Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng
A. 1 %
B. 2%
C. 85 %
D. 60 %
Câu 15. Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích tồn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng
A. 85%
B. 75%
C. 60%
D. 90%

Câu 16. Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn
Nam.
Câu 17. Các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên có độ cao trung bình:
A. từ 600 - 900 m.
B. từ 500 - 1000 m.
C. từ 500 - 700 m. D. từ 400 - 600 m.
Câu 18. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 19. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Cả và sông Mã C. Sông Đà và sông LôD. Sông Hồng và
sông Cả
Câu 20. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A. Sông Mã tới dãy Hồnh Sơn
B. Nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn
C. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã
D. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
Câu 21. Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là
A. 3134 m
B. 3143 m
C. 3413 m
D. 3343 m
Câu 22. Dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên của các tỉnh/thành phố nào
5



A. Quảng Nam và Đà Nẳng.
B. Thừa Thiên Huế và Đà Nẳng
C. Hà Tỉnh và Quảng Bình.
D. Quảng Nam và Quảng Ngãi.
II. THÔNG HIỂU
Câu 23. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào khơng phù hợp với địa hình nước ta?
A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc- Đơng Nam là chủ yếu.
B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi,đồng bằng,bờ biển và đáy ven bờ.
C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.
D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế- xã hội.
Câu 24. Hướng núi tây bắc- đông nam của nước ta thể hiện rõ nhất là dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Triều.
C. Trường Sơn Nam.
D. Bạch Mã.
Câu 25. Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện rõ nhất là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tam Đảo.
Câu 26. Dãy núi cao và đồ sộ nhất của vùng núi Tây Bắc phân bố ở
A. phía tây của vùng.
B. trung tâm của vùng
C. phía đơng nam của vùng. D. phía
đơng của vùng.
Câu 27. Vùng có địa hình hẹp ngang, thấp trũng ở giữa và nâng cao ở hai đầu là vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn
Bắc.
Câu 28. Dãy núi nào có vai trị vơ cùng quan trọng trong việc ngăn cản các khối khí lạnh tràn từ
phía bắc xuống phía nam nước ta?
A. Yên Tử.
B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
D.
Hoành Sơn.
Câu 29. Đặc điểm địa hình nào sau đây khơng đúng với vùng đồi núi Đông Bắc?
A. Gồm bốn cánh cung,chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đơng.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
D. Hướng núi chạy theo hướng vòng cung.
Câu 30. Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núiTrường Sơn Bắc.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hồng.
D. vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 31. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
Câu Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 32. Hướng nghiêng chung của địa hình vùng đồi núi Đơng Bắc là
A. theo hướng đông nam-tây bắc.
B. theo hướng tây bắc - đông nam.
C. theo hướng bắc – nam.
D. theo hướng tây- đông.

Câu 33. Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi
B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh tế
D. Sự tác động của con người
Câu 34. Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích
lãnh thổ
Câu 36. Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 37. Ở nước ta, giới hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế:
A. Dưới 1000m
B. Cao từ 1000-1500m
C. Cao từ 1500-2000m
D. Cao
trên 2000m
Câu 38. Đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm của địa hình nước ta
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước. B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.
6



C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích. D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực
Câu 39. Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa 2 dịng sơng nào
A. Sông Hồng và Sông Đà.
B. Sông Đà và Sông Mã.
C. Sông Hồng với Sông Chảy.
D. Sông Đà với Sông Lô.
Câu 40. Khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta.
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Tây bắc.
D.
Trường
Sơn Bắc.
III. VẬN DỤNG
Câu 41. Địa hình miền đồi núi Việt Nam tiêu biểu cho vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, thể hiện ở
A. vùng núi đá vơi hình thành địa hình catxtơ.
B. vùng đồng bằng bị thu hẹp.
C. vùng núi cao ít bị cắt xẻ.
D. vùng đồng bằng sơng Cửu Long bị
xâm ngập mặn.
Câu 42. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đơng bắc và Tây Bắc là
A. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
B. có nhiều núi cao đồ sộ.
C. nghiêng theo hướng Tây Bắc- Đông Nam.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 43. Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nằm ở
A. giáp biên giới Việt –Trung.
B. trên vùng thượng nguồn sơng Chảy.
C. trung tâm của vùng.

D. phía đơng nam của vùng.
Câu 44. Địa hình phía tây của vùng núi Trường Sơn Nam là
A. thoải dần ra biển.
B. dốc đứng chênh vênh bên dải đồng bằng hẹp ven biển.
C. các bề mặt cao nguyên ba dan tương đối bằng phẳng có các bậc độ cao khác nhau 500-8001000m.
D. các dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.
Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho gió mùa Đơng Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Các dãy núi hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc.
B. Nước ta giáp biển Đông, gần trung tâm Đông Nam Á.
C. Nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa châu Á.
D. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt
tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là
A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng
B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng
C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin
D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa Lí VN, đi từ Tây sang Đơng ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các cánh
cung:
A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều D. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 48. Địa hình của vùng núi Đơng Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng.
Mùa đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp
B. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung
C. Các dãy núi có hướng vịng cung, đầu mở rộng về phía Bắc, quy tụ ở phía Nam
D. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam
Câu 49. Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là
A. Địa hình cao hơn.
B. Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.

C. Hướng núi vòng cung.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 50. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa đạng?
A. Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
7


C. Bên cạnh núi, miền núi cịn có đồi.
D. Đồi núi có sự phân bậc: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên,...
Câu 51. Hai câu thơ “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” nhà thơ muốn
nói đến vùng núi nào của nước ta
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
BÀI 7. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TIẾP)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông
A. Tiền và sơng Hậu.
B. Thái Bình và sơng Hồng.
C. Hồng và sơng Đà.
D. Đà
và sông Lô.
Câu 2. Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là:
A. Hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng
B. Diện tích khá lớn, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành,
C. Hẹp ngang, kéo dài từ Bắc xuống Nam, đất nghèo dinh dưỡng
D. Hẹp ngang và bị chia cắt, biển đóng vai trị chính trong việc hình thành, đất nghèo dinh dưỡng
Câu 3. Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc
điểm địa hình của:

A. Đồng bằng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Nam Bộ
Câu 4. Đồng bằng có diện tích đất phèn, đất mặn chiếm 2/3 diện tích vùng là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng dun hải Miền Trung
D. Đồng bằng Tuy Hịa
II. THƠNG HIỂU
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang, cao hai đầu, thấp giữa.
B. Bị các dãy núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.
D. Dải ven biển thường là các cồn cát và đầm phá.
Câu 6. Yếu tố đóng vai trị quan trọng trong việc hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung

A. biển.
B. sông.
C. sinh vật.
D. con người.
Câu 7. Diện tích nhỏ và hẹp ngang là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển miền Trung.
D. đồng bằng giữa núi vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 8. Đặc điểm nào khơng đúng của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế - xã hội
nước ta?
A. Nguồn tài nguyên rừng và khoáng sản phong phú.
B. Tiềm năng thủy điện và phát triển du lịch sinh thái.

C. Phát triển giao thơng đường bộ và đường sơng.
D. Hình thành vùng chuyên canh ở những cao nguyên bằng phẳng.
Câu 9. Giải pháp nào khơng đúng để hạn chế xói mịn đất ở miền núi?
A. Hạn chế du canh, du cư.
B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. Xây dựng ruộng bậc thang.
Câu 10. Ở nước ta, trên bề mặt các cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển
A. rừng, chăn nuôi,cây lương thực.
B. Rừng, chăn nuôi,nông sản,thủy sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm,cây ăn quả, chăn nuôi.
D. chăn nuôi, thủy sản, lâm sản.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với
phát triển KT- XH?
A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
B. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản,..
C. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
8


D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sơng
Câu 12. Nguồn lợi nào sau đây khơng có ở đồng bằng nước ta?
A. Khoáng sản.
B. Thủy năng.
C. Rừng.
D. Du lịch.
Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sơng Hậu.
C. Trên bề mặt có nhiều đê ven sơng. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Câu 14. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, đất feralit là chủ yếu, nên miền núi thuận lợi cho
việc hình thành các vùng chuyên canh:
A. Cây công nghiệp.
B. Lương thực
C. Thực phẩm.
D. Hoa màu.
Câu 15. Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sơng Hồng ở:
A. Diện tích nhỏ hơn.
B. Phù sa không bồi đắp hàng năm
C. Thấp và khá bằng phẳng
D. Cao ở rìa đơng, thấp ở giữa
Câu 16. Vùng đất ngồi đê ở đồng bằng sơng Hồng là nơi:
A. Khơng được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có nhiều ô trũng ngập nước
C. Được canh tác nhiều nhất.
D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.
Câu 17. Quá trình làm biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực ở vùng đồi núi, bồi tụ ở đồng bằng.
B. Đắp đê ở đồng bằng
C. Bồi tụ ở đồng bằng.
D. Xâm thực ở đồi núi.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch
Mã trở vào Nam theo thứ tự là
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng núi
Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:
A.Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu

B. Sín Chải, Tà Phình , Mộc Châu, Sơn La
C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
Câu 20. Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là:
A. Các bậc ruộng cao bạc màu.
B. Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Các ô trũng ngập nước.
D. Các vũng vịnh đầm phá.
Câu 21. Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình:
A. Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. Vùng đã được bồi tụ thành đông bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.
C. Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 22. Hình thái của đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm
A. Cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc, thấp dần ra biển B. Cao ở rìa phía Đơng, giữa thấp trũng
C. Thấp phẳng, có nhiều ơ trũng lớn
D. Vùng trong đê có nhiều ơ trũng thường xun bị ngập
nước
Câu 23. Đồng bằng sơng Cửu Long có hai vùng trũng lớn là
A. Cà mau và Đồng Tháp Mười.
B. Kiên giang và Đông Tháp Mười.
C. Tứ Giác Long Xuyên và Đông Tháp Mười
D. Tứ Giác Long Xuyên và Cà Mau
Câu 24. Một trong những hạn chế của khu vực đồng bằng là:
A. gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông. B. chịu ảnh hưởng của thiên tai xói mịn,
lũ qt…
C. địa hình thấp chịu tác động mạnh của thủy triều và xâm nhập mặn
D. nhiều thiên tai
III. VẬN DỤNG
Câu 25. Điểm khác của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng Bằng sơng Cửu Long là

A. được hình thành trên một vùng sụt lún ở hạ lưu sông.
B. thấp và bằng phẳng.
C. có đê sơng vững chắc để ngăn lũ.
D. do phù sa sông bồi tụ.
9


Câu 26. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Có hệ thống đê sơng và đê biển.
B. Do phù sa sơng ngịi bồi tụ tạo nên.
C. Có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
D. Diện tích 40.000 km2.
Câu 27. Những hạn chế của khu vực đồng bằng là
A. gây khó khăn cho việc phát triển giao thơng.
B. chịu ảnh hưởng của thiên tai: xói mịn,lũ
qt.
C. gây khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
D. địa hình thấp chịu tác động mạnh
của thủy triều.
Câu 28. Dải giữa ở các đồng bằng ven biển miền Trung thường là
A. cồn cát.
B. đầm phá.
C. đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. vùng
trũng thấp.
Câu 29. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. Được hình thành do tác động của dịng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan.
C. Được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

Câu 30. Ảnh hưởng nào không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sản xuất?
A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.
Câu 31. Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều
cát, ít phù sa, là do:
A. Bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi xuống.
C. Khí hậu ở đây khơ hạn
D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 32. Ở đồng bằng sơng Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích
đồng bằng bị nhiễm mặn là do:
A. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
Câu 33. Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xun là do:
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.
B. Động đất.
C. Khan hiếm nước.
D. Thiên tai (lũ qt, xói mịn, trượt lở
đất).
Câu 34. Vùng đất được sử dụng nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng để phát triển cây lương thực
là:
A. Đất ngoài đê được bồi đắp hàng năm
B. Đất ven biển
C. Đất bãi bồi ven sông
D. Đất trong đê không được bồi đắp hàng năm
Câu 35. Ở nước ta, trên bề mặt các cao nguyên có điều kiện thuận lợi để phát triển:

A. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực.
B. Rừng, chăn nuôi, thủy sản
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
D. Chăn nuôi, thủy sản, cây công nghiệp
Câu 36. Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn vào mùa khơ là do
A. Địa hình thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển nên thủy triều dễ lấn sâu vào đất liền
B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
C. Có 3 mặt giáp biển, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D. Sơng ngịi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
Câu 37. Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có hệ thống đê điều chạy dài.
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
10


C. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
D. bị nhiễm mặn nặng nề.
BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. muối.
B. sa khống.
C. dầu khí.
D. cát.
Câu 2. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm của biển Đông?
A. Nhỏ, tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Rộng, tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Rộng, tương đối kín, nằm trong vùng xích đạo gió mùa.
D. Tương đối kín, nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 3. Đường bờ biển nước ta cong hình chữ S, chạy dài từ

A. Móng Cái (Quảng ninh) đến Cà Mau.
B. Móng Cái(Quảng ninh) đến Hà Tiên(Kiên
Giang).
C. Quảng Ninh đến Cần Thơ
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 4. Biển Đơng có vai trị như thế nào đến khí hậu nước ta?
A. Điều hịa khí hậu.
B. Làm biến tính khí hậu.
C. gây nhiều thiên tai.
D. Tạo
nhiều muối.
Câu 5. Vùng biển nước ta có những loại khống sản nào?
A. Than, dầu khí, vàng.
B. Dầu khí, cát, ti tan, muối.
C. Quặng sắt, dầu khí
D. Cát thủy tinh, muối, bô xit.
Câu 6. Biển Đông đã gây nên những thiên tai gì cho nước ta?
A. Ngập lụt, sa mạc hóa.
B. Bão, sóng thần.
C. sạt lở bờ biển, lũ quét.
D. Bão, sạt lở bờ biển, sa mạc hóa.
Câu 7. Biển Đơng có diện tích:
A. 3,477 triệu km2.
B. 3,457 triệu km2.
C.3,437 triệu km2.
D. 3,467 triệu km2.
Câu 8. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo?
A. hơn 1000 đảo
B. hơn 2000 đảo.
C. hơn 3000 đảo.

D. hơn 4000 đảo.
II. THÔNG HIỂU
Câu 9. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 10. Hiện tượng cát bay, cát chảy xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của vùng nào nước
ta?
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 11. Do ở vị trí nội chí tuyến và khu vực gió mùa nên biển đơng có đặc điểm là
A.Vùng biển rộng,tương đối kín.
B. Có đặc tính nhiệt đới ẩm.
C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 12. Biển Đơng là vùng biển lớn nằm ở phía
A. Nam Trung Quốc và Đơng Bắc Đài Loan.
B. Phía Đơng Philippin và phía Tây Việt
Nam.
C. Phía Đơng Việt Nam và phía Tây Philippin.
D. Phía Bắc Singapo và phía Nam
Malayxia.
Câu 13. Địa hình ven biển của nước ta đa dạng tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đầy đủ nhất
các ngành
A. khai thác nuôi trồng thủy hải sản và phát triển du lịch biển đảo.
B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí, .
C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.

D. nuôi trồng thủy sản, xây dựng cảng biển và phát triển du lịch biển đảo.
Câu 14. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đơng thể hiện qua yếu tố
A. Nhiệt độ, độ muối, sóng, thủy triều, hải lưu.
B. Vùng biển có diện tích rộng.
C. Vùng biển tương đối kín, .
D. Diện tích rộng và tương đối kín.
11


Câu 15. Các thiên tai xảy ra ở vùng ven biển tập trung nhiều nhất ở vùng nào nước ta?
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiệnđang được khai thác là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
Câu 17 Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven biển nước
ta:
A. bão
B. sóng thần.
C. triều cường. D. xâm thực bờ biển.
Câu 18. Nước biển Đơng có nhiệt độ trung bình là
A. 240C.
B. 230C
C. 220C.
D. 210C.
Câu 19. Độ mặn trung bình của Biển Đơng khoảng:

A. 33 – 34‰.
B. 30 – 33‰.
C. 31 – 32‰.
D. 30 – 31‰.
Câu 20. Vùng biển chịu ảnh hưởng mạnh nhất của sóng trên Biển Đông là
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 21. Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển miền
Trung.
Câu 22. Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên
nhiên
A. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vịng tuần hồn sinh vật.
B. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
C. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
D. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khơ hạn).
Câu 23. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là :
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đơng bắc.
Câu 24. Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Chiến tranh.
B. Khai thác gỗ củi. C. Phá để nuôi tôm.
D. Cháy rừng.

Câu 25. Nguồn khống sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nước ta đó

A. Cát trắng
B. Muối
D. Dầu mỏ
D. Sa khống ti tan
Câu 26. Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C.Chịu tác động thường xuyên của gió mùa. D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ
biển).
Câu 27. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là :
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi
theo mùa.
C. Có các dịng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có gió theo hướng đơng nam là chủ
yếu.
III. VẬN DỤNG
Câu 28. Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 29. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho XD cảng biển
A. các đầm phá.
B. các bờ biển mài mòn.
C. các vũng, vịnh nước sâu.
D. các
đảo ven bờ.

Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu
ở nước ta?
12


A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng mang lại một lượng
mưa lớn.
C. Biển Đơng làm cho mùa hạ nước ta bớt nóng .
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió
mùa Đơng Bắc.
Câu 31. Do ở vị trí nội chí tuyến và khu vực gió mùa nên biển đơng có đặc điểm là
A. vùng biển rộng.
B. có đặc tính nhiệt đới ẩm.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 32. Những nhân cơ bản làm cho vùng ven biển Trung Bộ thường có nhiều thiên tai nhất là
A. sơng ngắn, dốc.
B. vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ.
C. có nhiều cồn cát.
D. Hẹp ngang.
Câu 33. Đặc điểm nào làm cho Biển Đơng xuất hiện các dịng biển hoạt động và đổi chiều theo
mùa?
A. Biển rộng. B. Biển tương đối kín.
C. Thủy triều
D. Biển Đơng nằm trong vùng
NĐÂGM.
Câu 34. Hệ sinh thái nào vùng ven biển nước ta có năng suất sinh học cao nhất là sinh vật nước lợ?
A.Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đảo đá vôi.
C. Rừng tràm.

D. Rừng thơng.
Câu 35. Dạng địa hình nào khơng phải địa hình vùng ven biển nước ta
A. các vịnh cửa sông.
B. thềm lục địa rộng.
C. các tam giác châu, bãi triều rộng.
D. bờ biển mài mòn.
Câu 36. Đặc điểm không đúng với sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đơng là
A. Năng suất sinh học cao.
B. Thành phần lồi đa dạng.
C. Ít lồi q hiếm.
D. Nhiều lồi sinh vật phù du và sinh vật đáy.
Câu 37. Điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu
nước ta:
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc
C. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 38. Tính chất khí hậu hải dương điều hồ là do yếu tố nào quy định?
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Biển Đơng D. Vị trí địa lý
Câu 39. Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. từ Cà Mau tới Hà Tiên
Câu 40. Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đơng đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm giảm tính chất lạnh khơ vào mùa đơng và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.

D. làm tăng tính chất nóng và khơ của khí hậu nước ta.
Câu 41 Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn.
B. Vịnh cửa sông.
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Nhiều bãi ngập triều.
Câu 42. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Vịnh cửa sông.
B. Các đảo ven bờ.
C. Các rạn san hô.
D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.
Câu 43. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều lồi gỗ q.
B. Cho năng suất sinh học cao.
C. Giàu tài nguyên động vật.
D. Phân bố ở ven biển.
Câu 44. Biển Đông cho phép nước ta khai thác tổng hợp kinh tế biển nhằm
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thương mại B. Đem lại nhiều nguồn thu ngoại tệ chính cho đất
nước
C. Củng cố các đảo ven bờ D. Đưa ngư dân ra biển tham gia các hoạt động xã hội và đánh bắt hải
sản
13


Câu 45. Ảnh hưởng của Biển Đông làm cho hệ sinh thái vùng biển nước ta gồm
A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn
B. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo
C. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo
D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn
Câu 46. Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam

A. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bờ biển, khí hậu, sinh vật
B. Khống sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bờ biển.
CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
I. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thố của đất nước?
A. 53 dân tộc.
B. 54 dân tộc.
C. 55 dân tộc.
D. 56 dân tộc.
Câu 2. Người Việt ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở
A. Châu Mĩ và châu Âu.
C. Nam Mĩ, châu Phi, Trung Quốc.
B. Châu Mĩ, châu Âu, Ỗtraylia. D. Trung Quốc, Ỗtraylia.
Câu 3. Hiện nay mỗi năm dân số nước ta đã tăng thêm trung bình bao nhiêu người?
A. Dưới 1 triệu người.
C. Hơn 1 triệu người.
B. 1 triệu người.
D. 1,5 triệu người.
Câu 4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đông thứ 3 sau

A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mailaixia.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là
A. quy mô dân số nhỏ.
B. dân cư phân bố tương đối đồng đều.
C. cơ cấu dân số trẻ.
D. gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 8. Mật độ dân số nước ta có xu hướng:
A. ngày càng giảm. B. ngày càng tăng
C. ít biến động.
D. thấp so với trung bình thế
giới.
Câu 9. Dân số Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Câu 10. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ
A. 2. B. 3.
C.4.
D. 5.
Câu 11. Vùng có mật độ dân số trung bình cao thứ 2 ở nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông cửu Long. D. Đông

Nam Bộ.
Câu 13. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
II. THƠNG HIỂU
Câu 14. Nhận xét nào sau đây khơng cịn đúng với dân cư Việt Nam hiện nay?
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số cịn tăng nhanh.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố dân cư chưa hợp lí.
14


Câu 15. Thuận lợi của dân số đối với phát triển kinh tế đất nước là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 16. Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra với tốc độ và quy mô
A. như nhau ở các nơi.
B. đồng đều ở các thành phần dân tộc.
C. khác nhau giữa các giai đoạn, các lãnh thổ và các thành phần dân tộc.
D. như nhau ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ và các thành phần dân tộc.
Câu 17. Ý nào không phải là khó khăn do dân số đơng gây ra ở nước ta
A. Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
B. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế
C. Việc làm khơng đáp ứng nhu cầu
D. Khó khăn trong việc nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân

Câu 18. Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số nước ta vào nửa cuối thế kỉ XX là
A. tỷ lệ sinh cao.
B. số người nhập cư nhiều.
C. dân số nước ta tăng nhanh.
D. tuổi thọ trung bình cao.
Câu 19. Do kết quả của việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa dân số và kế hoạch hóa gia đình
nên mức gia tăng dân số ở nước ta
A. Đã giảm nhưng còn chậm.
B. Giảm nhanh nhưng chưa ổn định.
C. Giảm rất nhanh.
D. Giảm nhanh và dần dần ổn định.
Câu 20. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường là
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.
B. chất lượng C/S chậm được cải thiện.
C. không đảm bảo sự phát triển bền vững.
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
Câu 21. Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc
A. cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. khai thác, sử dụng TN hiệu quả hơn.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ln đồn kết bên nhau.
B. Các dân tộc ln phát huy truyền thống
sản xuất.
C. Sự phát triển KT – XH giữa các vùng còn chênh lệch.
D. Mức sống của các dân tộc ít
người đã ở mức cao.
Câu 23. Thời kì nào sau đây, ở nước ta diễn ra sự bùng nổ dân số?
A. Từ năm 1989 – 1999. B. Từ sau năm 2000. C. Đầu thế kỉ XX

D. Nửa cuối thế kỉ
XX.
Câu 24. Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm là
do
A. quy mơ dấn sơ nước ta giảm dần.
B. dân số đơng có xu hướng già
hóa.
C. thực hiện tốt các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
D. chất lượng C/S chưa được nâng
cao.
Câu 25. Ở nước ta, vùng trung du miền núi có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật còn thiếu thốn và lạc hậu.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. đất đai dùng để quy hoạch phát triển cấy công nghiệp.
D. điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có nhiều khó khăn.
Câu 26. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là cần thiết vì
A. thúc đẩy q trình đơ thị hóa ở nước ta.
B. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. nhằm giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.
15


D. dân cư nước ta phân bố không đồng đều và chưa hợp lí.
Câu 27. Sự gia tăng dân số không tạo nên sức ép với
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa đa dạng.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 28. Gia tăng dân số nước ta được biểu hiện ở sự thay đổi về
A. quy mô và tỉ lệ gia tăng.

B. quy mô và cơ cấu.
C. cơ cấu và sự phân bố.
D. tỉ lệ gia tăng và sự phân bố.
Câu 29. Chọn ý chính xác nhất: “Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người của nước ta
cần được chú trọng hơn nữa” do
A. Các dân tộc ít người đóng vai trị quan trọng trong q trình xâydựng và bảo vệ tổ quốc.
B. Vùng cư trú của đồng bào dân tộc có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
C. Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu.
D. Sự phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc hiện nay còn có sự chênh lệch đáng kể. Mức sống
của đại bộ phận các dân tộc ít người cịn thấp.
Câu 30. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh
A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
C. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
D. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình chưa cao.
Câu 31. Ý nào sau đây đúng nhất thể hiện sức ép dân số ở nước ta?
A. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.
B. Tài ngun mơi trường, an ninh lương thực, quốc phịng.
C. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.
D. Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.
Câu 32. Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế
D. Cơ cấu dân số theo giới tính.
Câu 33. Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay
A. Vẫn còn rất cao. B. Giảm rất nhanh. C.Giảm chậm và đi dần vào thể ổnđịnh. D.Tăng, giảm
thất thường.
Câu 34. Dân số nước ta hiện nay đang có xu hướng già đi là do
A. Tỉ lệ sinh giảm.

B. Tỉ lệ tử giảm.
C. Tuổi thọ trung bình tăng.
D. Kết quả của việc thực hiện cơng tác dân số và tiến bộ
về XH
Câu 35. Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.
B. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị.
C. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.
D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.
Câu 29. Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. các vùng cửa sông.
C. đồng bằng phù sa châu thổ
B. dọc theo các con sông lớn.
D. các vùng ven biển.
Câu 36. Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do
A. kinh tế xã hội chưa phát triển.
B. khí hậu phân hố theo độ cao.
C. thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.
D. tài nguyên đất, nước bị hạn chế.
Câu 37.Cần giảm tỉ lệ tăng dân số ở nước ta là vì
A. kinh tế chưa phát triển.
B. phân bố dân cư không đều.
C. kết cấu dân số trẻ và dân số đông.
D. nhiều thành phần dân tộc.
Câu 38. Ý nào sau đây là sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh ở nước ta đối với phát triển
xã hội?
A. Đảm bảo an ninh lương thực.
B. Giải quyết việc làm.
16



C. Nâng cao trình độ dân trí.
D. Sự pha tạp văn hóa.
Câu 39. Sự bùng nổ dân số ở nước ta được hiểu là
A. sự gia tăng dân số trong một thời gian dài.
B. tốc độ tăng dân số liên tục giảm.
C. sự gia tăng dân số trong một thời gian ngắn.
D. dân số tăng đột biến năm 1954.
Câu 40. Sự gia tăng dân số nhanh ở nước ta hiện nay không tạo điều kiện thuận lợi cho
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. phát triển ngành công nghiệp nhẹ.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 41. Ý nào sau đây đúng nhất về tình hình gia tăng dân số của nước ta hiện nay?
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi rút ngắn rất nhanh.
B. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần trong những năm gần đây.
C. Tỉ lệ tăng dân số tăng dần trong những năm gần đây.
D. Tỉ lệ tăng dân số nhanh nhất ở giai đoạn từ sau 1975.
Câu 42. Ý nào sau đây không đúng về biểu hiện của xu hướng “già hóa” của dân số nước ta hiện
nay?
A. Tuổi thọ trung bình tăng.
B. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng.
C. Tỉ lệ dân số dưới độ tuổi lao động giảm.
D. Tỉ lệ dân số trên lao động cao nhất.
Câu 43. Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỶ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
Năm
1960 1970 1980 1990 2000 2005
Dân số (triệu người)
30,2 41,9 53,7

66,2
76,3 84,2
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ( %)
3,93 3,24 2,16
2, 1
1,32 1,32
Để thể hiện dân số và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta từ năm 1960 đến năm 2005, dạng biểu
đồ thích hợp nhất là:
A. Đường.
B. Miền
C. Cột chồng D. Kết hợp cột đường
Câu 44. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân 82.392 84.219 86.025 87.860 89.760 91.713
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?
A. Dân số tăng liên tục nhưng không đều qua các năm. B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua
các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng
ít lại.
Câu 45. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1995 - 2010

( Đơn vị : Nghìn người)
Năm
Tổng số
Nam
Nữ
1995
71995
35237
36758
1999
76597
37662
38935
2000
77631
38165
39466
2009
86025
42523
43502
2010
86932
42986
43946
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất khi nói về tình hình phát triển dân số nước ta từ 1995
đến 2010
A. Từ 1995 đến 2010, dân số tăng hơn 1,2 lần trong đó có sự gia tăng khác nhau giữa nam và nữ.
B. Từ 1995 đến 2010, dân số tăng 16937 nghìn người.
C. Từ 1995 đến 2010, dân số có sự gia tăng khác nhau giữa nam và nữ.

D. Từ 1995 đến 2010, dân số tăng hơn 1,2 lần.
Câu 46. Sự phân bố dân cư khơng đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. Tạo thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
17


C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.
Câu 47. Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả
nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến khắc phục sự phân bố dân cư chưa hợp lí?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng sự chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2013 2015
Thành thị 24,2 26,9 30,5 32,2 33,9
Nông thôn 75,8 73,1 69,5 67,8 66,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng dân số thành thị tăng.
B. Tỉ trọng dân số nông thôn giảm.
C. Tỉ trọng dân số nông thôn và thành thị đều tăng.
D. Tỉ trọng dân số nông thôn cao hơn
thành thị.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số 82.392 84.218,5 86.02
87.860 89.759 91.713,3
dân ,1
,0
,4
,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Từ năm 2005 đến năm 2015, dân số nước ta tăng
A. 0,93 triệu người/ năm.
B. 1,01 triệu người/ năm.
C. 1,12 triệu người/ năm.
D. 1,23 triệu người/ năm.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THI, NƠNG THƠN VIỆT NAM NĂM 2015 (Đơn vị:
Nghìn người)
Năm
Tổng
Thành thị Nông thôn
2015
52840,0
16374,8
36465,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị nước ta năm 2015 lần lượt là

A. 69%; 31%.
B. 73%; 27%.
C. 65%; 35%.
D. 75%; 25%.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
Năm
Tổng số dân (triệu người)
GDP (nghìn tỉ đồng)
2005
83,1
9140
2010
86,9
2157
2014
90,7
3937
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Bình quân thu nhập (GDP) theo đầu người nước ta năm 2014 là
A. 43,4 triệu đồng/ người
B. 43,4 tỉ đồng/ người
C. 43,4 nghìn đồng/ người
D. 44,3 tỉ đồng/ người
Câu 52. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 (Đơn vị:
%)
Năm
2000 2005 2010 2012 2014
Tỉ lệ gia tăng dân số

1,36 1,31 1,03 0,99 1,03
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
18


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta, giai
đoạn 2000 -2015?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm từ năm 2000 -2014.
B. Tử năm 2000 đến năm 2012 giảm, từ năm 2012 – 2014 tăng
C. Từ năm 2012 đến năm 2014 giảm, riêng năm 2013 tăng.
D. Tử năm 2010 đến năm 2014 giảm liên tục.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015
Năm
Diện tích ( Km2)
Số dân (nghìn người)
2010
330966,9
86947,4
2015
330966,9
91713,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Mật độ dân số nước ta năm 2010 và 2015 lần lượt là
A. 263 người/km2, 277 người/km2
B. 247 người/km2, 295 người/km2
2
2
C. 254 người/km , 285 người/km
D. 263 người/km2, 285 người/km2

Câu 54. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, TRUNG DU MIỀN NÚI
BẮC BỘ VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2015 (Đơn vị: người/km2)
Vùng
Mật độ dân số
Đồng Bằng Sông Hồng
1318
Trung du miền núi Bắc
128
Bộ
Tây Nguyên
103
Cả nước
277
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số các vùng nước ta năm
2015?
A. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. Đồng Bằng Sơng Hồng có mật độ dân số cao gấp 6,9 lần cả nước, gấp 10 lần Tây Nguyên.
C. Mật độ dân số nước ta cao là do diện tích nước ta lớn và dân số đơng.
D. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014 (Đơn vị: người/km2)
Vùng
Mật độ dân số
Đồng Bằng Sông Hồng
1304
Trung du miền núi Bắc Bộ
127
Bắc Trung Bộ

202
Duyên hải miền Trung
205
Tây Nguyên
101
Đông Nam Bộ
669
Đồng bằng sông Cửu Long
432
Cả nước
274
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta vào
năm 2014
A. Chênh lệch giữa vùng có mật độ cao nhất với vùng có mật độ dân số thấp nhất là 10 lần.
B. Chỉ có vùng đồng bằng châu thổ có mật độ dân số cao hơn cả nước, các vùng cịn lại đều có
mật độ dân số thấp hơn mức trung bình cả nước.
C. Ngồi vùng đồng bằng châu thổ và Đơng Nam Bộ, các vùng cịn lại đều có mật độ dân số thấp
hơn mức trung bình cả nước.
19


D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số cao hơn gấp nhiều lần Tây Nguyên.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: ‰)
Năm
2010 2012 2013 2014 2015
Thành thị 16,4
16,0
16,2

16,7
15,3
Nông thôn 17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh thô của nước ta, giai đoạn
2010 -2015?
A. Tỉ suất sinh thô của khu vực nông thôn luôn cao hơn thành thị và có xu hướng tăng dần.
B. Tỉ suất sinh thơ của khu vực nơng thơn có xu hướng tăng dần cho thấy tỉ lệ sinh ở khu vực nông
thôn ngày càng cao.
C. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn cao hơn thành thị dẫn đến số dân nông thôn tăng nhanh hơn thành
thị.
D.Số trẻ em được sinh ra trong năm ở nông thôn luôn cao hơn thành thị.
Câu 57. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA VIỆT NAM
Năm
Tổng số dân (triệu người)
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2000
77,6
1,36
2005
83,1
1,31
2010
86,9
1,03

2014
90,7
1,02
2015
91,7
0,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tình hình phát triển dân số
nước ta?
A. Tổng số dân nước ta ngày càng tăng, giai đoạn 2000- 2015 tăng trung bình 0,94 triệu
người/năm.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng do nước ta có
quy mơ dân số lớn.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm nhưng vẫn cịn cao so với mức trung
bình của thế giới.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm do tỉ suất tử cao sau thời kì bùng nổ dân số
những năm cuối thế kỉ XX.
Câu 58. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1921 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm 1921 1954 1961 1980 1986 1999 2005 2015
Số
15.6 19.0 32.0 53.7 61.0 76.3 82.4 91.7
dân
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Việt Nam giai đoạn
1921 – 2015?
A. Từ năm 1921 đến năm 1954, dân số Việt Nam tăng chậm do tỉ lệ sinh thấp, từ 1954 trở đi tỉ lệ
sinh cao nên dân số Việt Nam tăng nhanh, nhất là giai đoạn 1954 – 1980.
B. Giai đoạn 1954 đến 1980, dân số Việt Nam tăng nhanh nhất do nước ta thực hiện chính sách
thúc đẩy dân số.

C. Từ năm 1986 – 2015, dân số Việt Nam mức tăng dân số chậm lại do xuất cư lớn.
D. Khoảng thời gian dân số tăng gấp đôi được rút ngắn dần: từ 1921 – 1961 (40 năm), từ năm
1961 – 1986 (25 năm).
Câu 59. Cho bảng số liệu:
20


CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN (Đơn vị: %)
Năm
2000 2005 2010 2013 2015
Thành thị
24,2 26,9 30,5 32,2 33,9
Nông thôn
75,8 73,1 69,5 67,8 66,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số phân theo thành
thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2000 – 2015?
A. Tỉ trọng dân số thành thị ngày càng tăng do q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.
B.Tỉ trọng dân số nơng thơn ngày càng giảm do chính sách chuyển cư của Nhà nước.
C. Tỉ trọng dân số nông thôn cao hơn thành thị do tỉ lệ lao động thủ cơng cao, cơng cụ cịn thơ sơ,
trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. Tỉ trọng dân số thành thị còn thấp do xuất phát điểm nền kinh tế từ nơng nghiệp
Câu 60. Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân số
trung bình của nước ta
A. 250 người/km2. B. 252 người km2.
C. 251 người/km2.
D.
253
2
ngưòi /km .

Câu 61. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc
độ tăng dân số nước ta là
A. 1,38%.
B. 1,42%.
C. 1,45%.
D. 1,28%.
Câu 62. Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%,
thì dân số năm 2004 là
A. 81,96 triệu người.
B. 81,86 triệu người.
C. 81,76 triệu người.
D. 81,66 triệu
người.
Câu 63. Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đây dẫn đến
A. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn.
B. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn.
C. Tài ngun thiên nhiên và mơi trường các vùng nhập cư bị suy giảm
D. Vấn đề việc làm khơng cịn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt.
Câu 64.Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội?
A. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.
B. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càngđược nâng cao.
C. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển
mạnh.
D. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.
Câu 65. Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là
A. Chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.
B. Đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.
C. Thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hồ dân sốgiữa các vùng.
D. Phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút
lao động của các vùng đồng bằng

Câu 66. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. Giao thông thuận tiện.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
II. LAO ĐỘNG- VIỆC LÀM
I. NHẬN BIẾT.
Câu 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ:
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
21


Câu 2. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp- XD. D. Nhà nước.
Câu 3. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm lớn nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao
động của nước ta
A. Ngư nghiệp B. Xây dựng.
C. Quốc doanh.
D. Có vốn đầu tư nước
ngồi.

Câu 5. Lao động phổ thơng tập trung q đơng ở KV thành thị sẽ
A. Có điều kiện để phát triển các ngành cơng nghệ cao. B. Khó bố trí, xắp xếp và giải quyết
việc làm.
C. Có điều kiện để phát triển các ngành dịch vụ.
D. Giải quyết được nhu cầu việc làm ở các
đô thị lớn.
Câu 6. Trong những năm tiếp theo chúng ta nên ưu tiên đào tạo lao động có trình độ
A. Đại học và trên đại học.
B. Cao đẳng.
C. Công nhân kĩ thuật.
D. Trung cấp.
Câu 7. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong
các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. Giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Câu 8. Đặc tính nào sau đây khơng đúng hồn tồn với LĐ nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo.
B. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh.
C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú.
Câu 9. Trong cơ cấu lao động có việc làm theo thống kê năm 2005, lao động chiếm tỉ trọng nhỏ
nhất thuộc về
A. Công nghiệp – xây dựng.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Ba khu vực tương đương.
D. Dịch vụ
Câu 10. So với số dân, nguồn lao động chiếm (%)
A. 40.

B. 50.
C. 60.
D. 70
Câu 11. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. Lao động thành thị tăng.
B. Lao động nông thôn tăng.
C. Lao động thành thị giảm.
D. Lao động nông thôn không tăng.
Câu 12. Tỉ lệ lao động giữa nông thôn và thành thị năm 2005 ở nước ta
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 2
Câu 13. Năm 2005, số dân hoạt động kinh tế của nước ta là (triệu người)
A. 41,52.
B. 42,53.
C. 43,52.
D. 43,51
Câu 14. Phần lớn lao động nước ta chủ yếu trong khu vực
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – ngư nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
Câu 15. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm tập trung chủ yếu ở
A. Miền núi.
B. Thành thị.
C. Nông thôn.
D. Đồng bằng
Câu 16. Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta?
A. Có trình độ cao cịn ít.

B. Thiếu tác phong công nghiệp.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 17. Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo. B. Chất lượng nguồn lao động cao.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
22


D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
Câu 18. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng khá nhanh.
B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật cịn ít.
II. THƠNG HIỂU
Câu 19. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực
khác vì
A. Khu vực quốc doanh làm ăn khơng có hiệu quả.
B. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.
D. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngồi.
Câu 20. Đây khơng phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 21. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế cịn chậm phát triển.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.

D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 22. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. Việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
B. Thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. Việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 23. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng có tác động
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
B. Gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. Tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành có kĩ thuật cao.
D. Giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
Câu 24. Phân công lao động xã hội của nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do
A. Năng suất lao động thấp, quỹ thời gian lao động chưa sử dụng hết.
B. Cịn lãng phí trong sản xuất và tiêu dùng.
C. Cơ chế quản lí cịn bất cập.
D. Người dân thích sống ở nơng thơn.
Câu 25. Để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta, thì phương hướng trước tiên là:
A. Lập các cơ sở, các trung tâm giới thiệu việc làm.
B. Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ cơng truyền thống.
C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí ngay từ bậc phổ thơng.
D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
Câu 26. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là
A. Xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
B. Xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông.
C. Xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, kĩ thuật tiên tiến, cần nhiều lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
Câu 27. Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là
A. Khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công.
B. Tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. Phát triển kinh tế hộ gia đình.

D. Xuất khẩu lao động.
23


Câu 28. Lao động trong KV kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng về tỉ trọng, đó là do
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nơng nghiệp hàng hóa.
C. Luật đầu tư thơng thống.
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 29. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là
A. Nông thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. Nông thôn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 30. Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì
A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C .Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo.
Câu 31. Cho các nhận định sau
(1). Đa số lao động hoạt động ở khu vực ngoài nhà nước.
(2). Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư luôn luôn chiếm tỉ trọng cao.
(3). Lao động hoạt động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi đang tăng.
(4). Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
Số nhận định sai là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3
Câu 32. Lao động ở khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) chiếm tỉ trọng lớn do

A. Chính sách của nhà nước.B. Ảnh hưởng của chiến tranh.
C. Xuất phát điểm kinh tế nước ta thấp.
D. Nhu cầu lương thực lớn.
Câu 33. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ
yếu do
A. năng suất lao động nâng cao. B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 34. Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các
xí nghiệp
A. tư nhân.
B. quốc doanh.
C. liên doanh.
D. có vốn đầu tư
nước ngồi.
Câu 35. Đây khơng phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn?
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
III. VẬN DỤNG
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 trả lời các câu 1 đến câu 2
Câu 36. Năm 2005, chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng số lao động của cả nước là khu vực
A. Công nghiệp, xây dựng.B. Nông, lâm, ngư.
C. Dịch vụ.
D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 37. Năm 2005, lao động trong khu vực nơng, lâm, ngư chiếm (%)
A. 60,3.
B. 57,3.
C. 61,5.

D. 34,5.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NƠNG THƠN (Đơn vị: %)
Năm
Tổng
Nơng Thơn
Thành thị
1996
100,0
79,9
20,1
2005
100,0
75,0
25,0
24


2011
100,0
70,7
29,3
cho các nhận định sau:
(1) Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn.
(2) Lao động nông thôn giảm nhanh.
(3) Lao động thành thị tăng chậm.
(4) Lao động thành thị tăng, ở nông thôn giảm.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 38. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA( 2005 – 2013)
(Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngồi nhà nước
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước ngồi
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
B. Thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 39. Cho biểu đồ
Năm

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ ( 2000 - 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ?
A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định.
B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng
Câu 40. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là
A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. góp phần giải quyết tình trạng thiếu việc làm.
C. nâng cao thu nhập cho người lao động.
D. nâng cao tay nghề cho người lao động.
Câu 41. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động cơng nghiệp, dịch vụ.
III. ĐƠ THỊ HÓA
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Hiện nay Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh được xếp là
A. đơ thị đặc biệt.
B. đô thị loại I.
C. đô thị loại II.
25

D. đô thị loại III.



×