Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

MỘT số đề TOÁN học kì 1 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.48 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 3
HỌC SINH : ………………………………
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 17 hm = ………… m là :
a. 17
b. 107
c. 1700
d. 170
2. Bình có 6 con tem, An có 30 con tem. Số tem của An gấp số tem của Bình số lần
là :
a. 7 lần
b. 4 lần
c.6 lần
d. 5 lần
3. Nếu gấp một số lên 7 lần thì được 63. Số đó là :
a. 5
b. 9
c. 3
d. 7
4. Bạn Lan có 8 quyển vở, bạn Trang có số vở gấp đơi bạn Lan. Số vở cả hai bạn
có tất cả là :
a. 24 quyển b. 18 quyển
c. 16 quyển
d. 30 quyển
5 Số dư của phép chia 346 chia cho 5 là :
a. 0
b. 5
c. 1
d. 2
6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 18m. Chu vi của


thửa ruộng là :
a. 87m
b. 96m
c. 90m
d. 104m
7. Giá trị của biểu thức 524 + 80 x 5 là :
a. 724
b. 400
c. 824
d. 924
8.

Có 87 viên bi,

1
số bi đó là :
3

a. 29 viên
b. 25 viên
c. 39 viên
d. 30 viên
B/Phần tự luận :
1/Đặt tính rồi tính :
7 × 69
129 x 5
714: 6 554 : 6
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
………………………………
2/Tìm y :
y : 7 = 26 × 4
96 : y = 27 : 9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
3/Tính : 205 – 216 : 3 = ………………… 287 + 37 × 2 =
………………
=…………………
=
…………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


4/Tấm vải hoa dài 48m, cô thợ may cắt ra

1
số vải để may áo cho khách. Hỏi tấm vải
4

còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

……………..
………………………………………………………………………………………..
……………………


ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. c
2. d
3. b
4. a
5. c
6. b
7. d
8. a
B. Phần tự luận : 6 điểm
1. Tính : ( 2 điểm )
7
x 69 = 483
714 : 6 = 119
129 x 4 = 516
554 : 6 = 92 ( dư 2 )
2. Tìm y : ( 1 điểm )
y : 7 = 26 x 4
96 : y = 27 : 9
y : 7 = 104
96 : y = 3
y = 104 x 7
y = 96 : 3
y = 728

y = 32
3. Tính : ( 1 điểm )
205 – 216 : 3 = 205 - 72
287 + 37 x 2 = 287 + 74
= 133
= 361
4. ( 2 điểm )
Đáp số : 36 mét vải


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 3
HỌC SINH : ………………………………
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chín trăm linh sáu được viết là : 9006: a. Đúng
b. Sai
2. 7cm 5 mm = 75 mm:
a. Đúng
b. Sai
3.

1
ngày là : 6 giờ:
2

a. Đúng

b. Sai

4. Số dư trong phép chia 38 :5 là 4 :

a. Đúng
b. Sai
5 1 kg = 1000 g
a. Đúng
b. Sai
6. Có 8 con gà, vịt nhiều hơn gà 32 con. Số gà bằng một phần mấy số vịt ?
a.

1
4

b.

1
5

c.

1
6

7. Bình 9 tuổi, mẹ Bình gấp 3 lần tuổi Bình và thêm 5. Hỏi mẹ Bình bao nhiêu
tuổi?
a. 27
b. 32
c. 35
8. Cho các số 101, 202, 303, 404, 505, 606, 707, 808, 909. Dãy số trên có tất cả là :
a. 9 số
b. 27 số
c. 25 số

9. Trong các số sau, số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 789
b. 798
c. 799
10. Một phịng họp hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
a. 10 cm
b. 10 m
c. 10 dm
d. 10 km
11. Tính chu vi hình chữ nhật :
a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi chia 2.
b. Chiều dài nhân với chiều rộng.
c. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2.
d. Chiều dài trừ chiều rộng rồi nhân 2.
12. Số tam giác trong hình vẽ bên là :
a. 4
b. 6
c. 8
d. 7
Phần tự luận :
1/Tính :
83
109
308
725 6
+ 196
×
7
96
………. ……….

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2/Tính giá trị biểu thức
70 + 30 : 3 = …………………………
123 × ( 42 – 40 ) =
=…………………
= …………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Cô giáo có 37 quyển vở, cơ lấy ra 36 quyển để dùng, số vở cịn lại cơ chia đều
cho 3 em học sinh nghèo. Hỏi mỗi em đó được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
……………..
…………………………………………………………………………………………
…………………


ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: 6điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. b
2. a
3. b
4. b
5. a

6. b
7. b
8. a
9.c
10. b
B.Phần tự luận : 4 điểm
1. Tính : ( 1 điểm . Mỗi phép tính đúng đạt 0. 25 điểm )
83 + 196 = 279
308 - 96 = 212
109 x 7 = 763
725 : 6 = 120 ( dư 5)
2. Tính : ( 1 điểm )
70 + 30 : 3 = 70 + 10
= 80
3. ( 2 điểm )
Đáp số : 17 quyển vở

123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2
= 246

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TỐN 3
HỌC SINH : ………………………………
A.Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép nhân : 318 x 3 =
a. 954
b. 934
c. 955


2.


Kết quả của phép chia 723 : 4 =
a. 180
b. 180 ( dư 3 )
c.180 ( dư 2 )
3. Tính 675 : 5 : 9
a. 135
b. 25
c. 75
4. 3 hm 5 m = … m
a. 305 m
b. 35 m
c. 350 m
5 Có 42 con gà và 6 con vịt. Hỏi số con vịt bằng một phần mấy số gà ? :
a.

1
8

b.

1
5

c.

1
7

6.


1 giờ – 10 phút = ….
a. 50 giờ
b. 50 phút
c. Khơng trừ được
7. Nam nói : “ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng
( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2” :
a. Đúng
b. Sai
8. Hồi nói rằng : “ Trong biểu thức có cộng, trừ, nhân , chia ta thực hiện từ trái
sang phải” :
a. Đúng
b. Sai
9. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
x : 8 = 390 - 267
10. Tìm x
a. 884
b. 964
c. 984
B.Phần tự luận :
1/Tính :
268
109
508
699 7
+127

×
6
365
………. ……….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2/Tìm x : ( 234 + 117 ) : x = 9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Lớp 3B có 45 học sinh. Tháng thứ tư có

1
số học sinh của lớp đạt học sinh giỏi.
3

Hỏi tháng đó lớp 3B có bao nhiêu học sinh chưa đạt học sinh giỏi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN
3. c
4. a
8. b
9. a

1. a
2. b
6. b
7. a
1. Tính : ( 2 điểm )
7
x 69 = 483
129 x 4 = 516
2. Tìm x : ( 1.5 điểm )
( 234 + 117 ) : x = 9
351
: x =9
x = 351 : 9
x = 39
3. ( 1.5 điểm )
Đáp số : 36 học sinh

5. c
10 .c
714
554

: 6 = 119

: 6 = 92 ( dư 2 )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TỐN 3
HỌC SINH : ………………………………
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
1. Các đơn vị đo độ dài được sắp xếp từ lớn đến bé như sau :
a. km, hm, m, dam, dm, cm, mm.
b. hm, km, dam, m, dm, cm, mm.
c. km, hm, dam, m, dm, cm, mm


2.

12 được gấp lên 6 lần rồi bớt đi 22 thì bằng :
a. 50
b. 30
c. 25
3. 45 được giảm đi 5 lần rồi cộng thêm 15 là :
a. 21
b. 24
c. 34
4. Tích của 253 và 3 là :
a. 759
b. 579
c. 795
5 1 g = … kg. Số cần điền là :
a. 100
b. 1000
c. 10 kg
6. Thương của 480 và 4 là :

a. 120
b. 100
c. 220
7. 432 m giảm đi 8 lần thì được :
a. 64 m
b. 54 m
c. 44 m
8.

Có 28 bơng hoa, cắm vào lọ

d. 1000 kg

1
số hoa đó.Như vậy đ cắm là :
7

a. 3 bông
b. 4 bông
c. 6 bơng
B.Phần tự luận :
1/Đặt tính rồi tính :
77 : 2
319 × 3
578 : 3
872 : 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2/Tìm x :
x + 285 = 549
x × 6 = 390
905 : x = 15 - 10
…………………………
…………………………
…………………………
……………………….
……………………….
……………………….
…………………………
…………………………
…………………………
……………….……….
……………….……….
……………….……….
………………………… …………………………
…………………………
……………………….
……………………….
……………………….
×
3/Tính:( 421 – 200 )
2 = ………………………………

193 + 28 : 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4.Mẹ đi chợ mua về 25 quả cam, 65 quả quýt. Mẹ xếp đều số cam và quýt vào 5 túi.
Hỏi có mấy quả trong mỗi túi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: 5 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1. c
2. a
3. b
4. a
5. b
6. a
7. b
8. b

B. Phần tự luận : 5 điểm
1. Tính : ( 1 điểm )
2. Tìm x: ( 1.5 điểm )
3. Tính : ( 1.5 điểm )
4. ( 2 điểm )
Đáp số : 18 quả


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 3
HỌC SINH : ………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi
A. 6

1
giờ có bao nhiêu phút?
10

B. 10

C. 16

D. 60

2. Hình tứ giác bên có bao nhiêu góc vơng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

3. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ
và mấy ngày?
A. 50 tuần 5 ngày

B. 51 tuần 2 ngày

C. 52 tuần 1 ngày

D. 52 tuần 2 ngày

II. PHẦN TỰ LUẬN :
1. Đặt tính rồi tính.
201 + 314

564 - 140

37 x 5

368 : 6

2. Viết phép tính thích hợp với yêu cầu :
a. Gấp 32 lên 6 lần, rồi bớt đi 115

b. Giảm 256 đi 8 lần, rồi thêm 68

3. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
72 : 9 x 7 ………. 8 x 8
164 ………. 208 : 2 + 60
5. Bài toán :


88 + 8 : 8 ………. 8 x 8
175 - 10 x 3 ………. 10 x 3 + 145


Mẹ em có 1 kg đường, mẹ đã dùng nấu chè hết 250g, sau đó mẹ chia đều số
đường cịn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?
Giải


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KY
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu: 1)A

2)B

3)C

Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 = 3 điểm)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN
1. Đặt tính rời tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
2. Viết phép tính thích hợp với yêu cầu.(1 điểm)
– Học sinh viết đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
a. 32 x 6 - 115
b. 256 : 8 + 68

3. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: (2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 4 = 2 điểm)
72 : 9 x 7 < 8 x 8
= 208
2 + 60
4. 164
Bài toán.
(2 :điểm)
1kg = 1000g
Khối lượng đường còn lại:
1000 – 250 = 750(g)
Khối lượng đường mỗi túi có:
750 : 3 = 250(g)
Đáp số : 250g

88 + 8 : 8 > 8 x 8
175 - 10 x 3 < 10 x 3 + 145



×