Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2020 kiểm tra định kỳ THPT nguyễn khuyến (17 05)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.63 KB, 5 trang )

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />
Trường: THCS - THPT Nguyễn Khuyến
Kỳ thi: Kiểm tra định kỳ (17/05)
Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com
Đề thi số: 139
Câu 1. Kim loại n{o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.

B. Mg.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 2. Kim loại n{o sau đ}y không tan trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ca.

B. Na.

C. Ba.

D. Fe.

Câu 3. Khí X được tạo ra trong qu| trình đốt nhiên liệu hóa thạch, l{ một trong những nguyên nh}n
chính g}y ra mưa axit. Khí X l{
A. CO2.

B. H2.

C. SO2.


D. O2.

Câu 4. Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH dư, luôn thu được
A. 1 mol etylen glicol.

B. 3 mol glixerol.

C. 3 mol natri stearat.

D. 1 mol natri stearat.

Câu 5. Kim loại Fe t|c dụng với dung dịch n{o sau đ}y khơng giải phóng khí ?
A. HNO3 đặc, nóng.

B. HCl.

C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 6. Dung dịch chất n{o sau đ}y l{m quỳ tím chuyển m{u xanh?
A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Lysin.

Câu 7. Công thức của nhôm sunfat l{

A. AlCl3.

B. Al2(SO4)3.

C. Al(NO3)3.

D. AlBr3.

Câu 8. Mangan có số oxi hóa +6 trong hợp chất n{o sau đ}y?
A. MnO2.

B. MnCl2.

C. KMnO4.

D. K2MnO4.

Câu 9. Trùng hợp chất n{o sau đ}y tạo ra polime có tính đ{n hồi?
A. Propen.

B. Stiren.

C. Isopren.

D. Toluen.

Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện?
A. Mg.

B. Cu.


C. Na.

D. Al.

Câu 11. Cacbohidrat n{o sau đ}y có % khối lượng cacbon cao nhất?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. Glucozơ

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 12. Hiđroxit n{o sau đ}y dễ tan trong dung dịch NaOH ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3.

B. Mg(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2.

Câu 13. Ph|t biểu n{o sau đ}y khơng chính x|c?
A. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi l{ nước cứng.
B. Nguyên tắc l{m mềm nước cứng l{ l{m giảm nồng độ Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
C. Khi đun sơi nước có tính cứng tạm thời thì thu được kết tủa.
D. Phương ph|p trao đổi ion chỉ l{m giảm độ cứng của nước có tính cứng vĩnh cữu.

Câu 14. Công thức của sắt(III) oxit l{
A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

C. Fe(OH)2.

D. FeO.

(Xem giải) Câu 15. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n, thu được 6,72 gam Fe. Gi| trị của m l{
A. 9,28.

B. 13,92.

C. 16,0.

D. 6,4.

(Xem giải) Câu 16. Hòa tan ho{n to{n 3,6 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Gi|
trị của V l{
A. 2,24.

B. 1,12.

C. 3,36.

D. 4,48.

(Xem giải) Câu 17. Khi nhựa PVC ch|y sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X t|c dụng với

dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Cơng thức của khí X l{
A. C2H4.

B. HCl.

C. CO2.

D. CH4.

Câu 18. Ph|t biểu n{o sau đ}y khơng chính x|c?
A. Dung dịch glyxin khơng l{m quỳ tím chuyển sang m{u đỏ.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng m{u biure.
C. Ph}n tử Ala-Glu có năm nguyên tử oxi.
D. Alanin l{ chất khí tan nhiều trong nước.
(Xem giải) Câu 19. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 11,2 lít khí CO2.
Gi| trị của m l{
A. 56,25.

B. 112,5.

C. 40.

D. 60.

Câu 20. Phản ứng hóa học n{o sau đ}y khơng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
C. HCl + KOH → KCl + H2O.


B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

D. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O.

(Xem giải) Câu 21. Nung 5 gam hỗn hợp Al v{ Fe trong không khí, thu được 8,6 gam hỗn hợp X chỉ
chứa c|c oxit. Hòa tan ho{n to{n X cần vừa đủ V ml dung dịch HC1 2M. Gi| trị của V l{
A. 300.

B. 225.

C. 175.

D. 450.

(Xem giải) Câu 22. Chất rắn X m{u trắng, khơng tan trong nước, l{ th{nh phần chính tạo nên m{ng tế
b{o thực vật. Thủy ph}n X với xúc t|c axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X v{ Y lần lượt l{
A. tinh bột v{ glucozơ.

B. tinh bột v{ saccarozơ.

C. xenlulozơ v{ glucozơ.

D. saccarozơ v{ glucozơ.

Câu 23. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Nhúng d}y thép v{o dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Nhơm bền trong nước ở nhiệt độ thường do có lớp m{ng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có cơng thức 2CaSO4.H2O.
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, bó bột khi g~y xương.
(Xem giải) Câu 24. Thủy ph}n este X có cơng thức C4H6O2 trong dung dịch kềm thu được muối Y v{

ancol Z. Tên gọi của Z có thể l{
A. ancol etylic.

B. ancol metylic.

C. propan-2-ol.

D. ancol propylic.

(Xem giải) Câu 25. Cho bột Fe lần lượt t|c dụng với lượng dư c|c dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3,
H2SO4 lo~ng. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 26. Cho c|c polime sau: PVC; thủy tinh hữu cơ; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp l{
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

(Xem giải) Câu 27. Để hòa tan ho{n to{n 2,04 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch Ba(OH)2

1M. Gi| trị của V l{
A. 20.

B. 10.

C. 40.

D. 5.

(Xem giải) Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với 3 gam axit axetic, thu
được 2,2 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa l{
A. 30%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 25%.

(Xem giải) Câu 29. Cho a mol Gly-Ala t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi c|c phản
ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch chứa 31,2 gam muối. Gi| trị a l{ bao nhiêu?


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />A. 0,15.

B. 0,1.

C. 0,05.

D. 0,2.


(Xem giải) Câu 30. Cho m gam hỗn hợp gồm c|c triglixerit t|c dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa v{ C15H31COONa ( có tỉ lệ mol tương ứng l{ 3
: 2 : 1). Đốt ch|y ho{n to{n X cần vừa đủ 2,93 mol O2, thu được Na2CO3, H2O v{ 90,64 gam CO2. Gi|
trị của m l{
A. 34,52.

B. 34,68.

C. 35,60.

D. 34,80.

(Xem giải) Câu 31. Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 v{o dung dịch MgCl2 tạo kết tủa m{u n}u đỏ.
(b) Nhiệt ph}n ho{n to{n Fe(NO3)2 trong bình kín tạo th{nh sắt (II) oxit.
(c) Hỗn hợp BaO v{ Al2O3 (tỉ lệ mol 2:1) tan hết trong nước dư thu dung dịch chứa 1 chất tan duy
nhất.
(d) Na2CO3 l{ hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy Al(OH)3.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

(Xem giải) Câu 32. Cho este hai chức, mạch hở E (C8H12O4) t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH,

đun nóng, thu được ancol Y v{ hai muối cacboxylat Z v{ T (có cùng số nguyên tử hidro, MZ < MT). Chất
Y hịa tan được Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. E không tham gia phản ứng tr|ng bạc.
B. Đun nóng Z với vơi tôi xút thu được mêtan.
C. Trong T, nguyên tố cacbon chiếm 50% về khối lượng.
D. E chỉ có một cơng thức cấu tạo phù hợp.
(Xem giải) Câu 33. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm: axetilen, vinylaxetilen v{ hiđro (với xúc t|c Ni,
giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 l{ 488/30. Dẫn
to{n bộ lượng Y qua dung dịch Brơm dư thì thấy có 36,8 gam brôm tham gia phản ứng. Mặt kh|c, đốt
ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 0,25 mol khí oxi thì thu được 2,52 gam H2O. Biết c|c phản ứng xảy
ra ho{n to{n. Gi| trị của a l{
A. 0,20.

B. 0,25.

C. 0,18.

D. 0,30.

(Xem giải) Câu 34. Cho 1 gam hỗn hợp X gồm C v{ S t|c dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm SO2 v{ CO2. Hấp thụ to{n bộ sản phẩm v{o 500 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch chứa 26,3 gam chất tan. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của a
l{
A. 0,12.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,27.


(Xem giải) Câu 35. Tiến h{nh thí nghiện theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 />Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều ph}n th{nh hai lớp.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng).
(e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

(Xem giải) Câu 36. Điện ph}n dung dịch chứa NaCl 0,4M v{ Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, m{ng
ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 gi}y, khi đó ở anot thu được 3,36 lít khí
(đktc). Cho m gam bột Fe v{o dung dịch sau điện ph}n, kết thúc phản ứng, thu được NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) v{ 0,75m gam chất rắn không tan. Gi| trị của m l{
A. 23,52.

B. 19,6.


C. 20,16.

D. 25,20.

(Xem giải) Câu 37. Cho c|c thí nghiệm sau:
1. Cho hỗn hợp gồm x mol Cu v{ x mol Fe3O4 v{o dung dịch chứa 4x mol H2SO4 lo~ng.
2. Cho hỗn hợp NaHSO4 v{ KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) v{o nước dư.
3. Cho x mol Fe v{o dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3.
4. Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 v{o dung dịch chứa x mol NaHCO3.
5. Cho Na2CO3 dư v{o dung dịch chứa BaCl2.
6. Cho x mol Fe3O4 v{o dung dịch chứa 8x mol HCl.
Sau khi c|c phản ứng kết thúc m{ sau thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 2 muối l{
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp E gồm 3 este no, mạch không ph}n nh|nh; trong đó có 2 este có cùng số
nguyên tử cacbon. Đun nóng 12,6 gam E với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2
ancol đơn chức v{ hỗn hợp Y chứa 2 muối. Dẫn hỗn hợp X qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng
bình tăng 7,26 gam. Mặt kh|c, đốt ch|y ho{n to{n Y cần dùng 2,24 lít khí oxi (đkc) thì thu được 6,02
gam hỗn hợp CO2 v{ H2O. Phần trăm khối lượng của este có ph}n tử khối nhỏ nhất trong E có gi| trị:
A. 60,50%.

B. 57,14%.


C. 70,34%.

D. 58,12%.

(Xem giải) Câu 39. Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức X mạch hở v{ este đơn chức Y t|c dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối v{ một ancol T duy nhất. Đốt ch|y
ho{n to{n Z cần vừa đủ 0,585 mol O2, thu được 7,42 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 v{ H2O bằng 0,74
mol. Cho ancol T t|c dụng với Na (dư), tho|t ra 0,896 lít khí (đktc). Mặt kh|c, để đốt ch|y hết m gam E
cần dùng 15,344 lít khí O2 (đkc). Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với.
A. 58%.

B. 48%.

C. 62%.

D. 66%.

(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cơng thức ph}n tử lần lượt l{
C3H7O4N v{ C3H12O3N2. Cho X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy
nhất l{m xanh quỳ tím ẩm v{ hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ ph}n tử khối của hai muối trong Y l{
A. 1,264.

B. 1,093.

C. 1,247.

D. 1,047.




×