Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Hồng lĩnh
Đề chính thức


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (LẦN</b>
<b>2) </b>


<b>MƠN : HĨA HỌC</b>
Thời gian làm bài: 90 phút


(50 câu trắc nghiệm)


<b>Mã đề thi 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; </i>
<i>Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba </i>
<i>= 137.</i>


<b>Câu 1: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng</b>
xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A. Cu, Mg, Al</b> <b> B. Cu, Al, MgO</b>


C. Cu, Al2O3 , MgO <b> D. Cu, Al2O3, Mg</b>
<b>Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ</b>
dàng với dung dịch brom thu được chất Y có cơng thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt
khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?



A. 5 <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH,</b>
C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (xt
H2SO4 đặc) được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị
của m là


A. 12,064 gam <b>B. 22,736 gam</b> <b>C. 17,728 gam</b> <b>D. 20,4352 gam</b>


<b>Câu 4: Cho các dung dịch sau: (1) dung dịch Br2/H2O ; (2) dung dịch Br2/CCl4 ;</b>
<b>(3) dung dịch BaCl2; (4) dung dịch Ba(OH)2. Số dung dịch có thể dùng để phân</b>
<b>biệt hai chất: SO2 và SO3 (khi chúng đều ở thể khí) là</b>


A. 3 <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 5: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt</b>
cháy A trong khí O2 dư thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A,
B lần lượt là


A. S, H2, H2S, SO2 <b> B. H2, S, H2S, SO2</b>
<b>C. H2, S, SO2, H2S D. S, H2, H2S, H2SO4</b>


<b>Cõu 6: Trong quá trình điều chế nhụm bằng phương phỏp điện phân nóng chảy nhôm</b>
oxit, người ta thường dùng criolit (Na3AlF6) với mục đích chính là:


<b>A. Thu được nhiều nhơm hơn do trong criolit có chứa nhơm.</b>
B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của nhơm oxit.


<b>C. Tăng độ dẫn điện của nhơm oxit nóng chy.</b>



<b>D. Ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi kh«ng khÝ.</b>


Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glyxerol. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư
thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau</b>
phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2
axit trong X là


A. C2H4O2 và C3H6O2 <b>B. C3H4O2 và C4H6O2</b>


<b>C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C3H6O2 và C4H8O2</b>
<b>Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?</b>


<b>A. Fe + dung dịch CuSO4</b> B. Cu + dung dịch HCl
<b>C. Cu + dung dịch HNO3</b> <b>D. Fe + dung dịch Fe2(SO4)3</b>


<b>Câu 10: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO</b>3.
Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64%
về khối lượng. Kim loại M là


<b>A. Cu</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Mg</b> D. Fe


<b>Câu 11: Cho hổn hợp khí oxi và ozon Sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thu được</b>
một chất khí duy nhất có thể tích tăng 2%. Phẩn trăm của ozon trong hổn hợp khí ban
đầu là


<b>A. 5%</b> B. 4% <b>C. 8%</b> <b>D. 2%</b>



<b>Câu 12: Từ anđehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và</b>
axit D tương ứng để điều chế este E từ B và D Cho m gam E tác dụng hết với dd KOH
thu được m1 gam muối kali. Cũng m gam E tác dụng hết với dd Ca(OH)2 thu được m2
gam muối canxi. Nung m1 muối kali trên với vôi tơi xút được 2,24 lit khí F ở đktc Gí
trị m, m1, m2 lần lượt là


<b>A. 8,8 ; 9,8 ; 15,8</b> <b>B. 8,8 ; 11,2 ; 7,9</b> C. 8,8 ; 9,8 ; 7,9 <b>D. 7,4 ; 9,8 ; 7,9</b>


<b>Câu 13: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy</b>
nhất là


<b>A. dd Brom.</b> B. dd KMnO4. <b>C. dd AgNO3/NH3. D. dd HCl.</b>
<b>Câu 14: Quy tắc macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?</b>


<b>A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng</b> <b>B. Phản ứng cộng Brom vào anken </b>
bất đối xứng


<b>C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng</b> D. Phản ứng cộng HBr vào anken
bất đối xứng


<b>Cõu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>A. Phương phỏp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nớc</b>
<b>B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh.</b>


<b>C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu đợc anđehit.</b>


D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc ete.



<b>Câu 16: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi khơng khí (xt, t</b>0<sub>) được 8,4 gam hổn</sub>
hợp anđehit, ancol dư và nước Lượng anđehit sinh ra cho phản ứng tráng gương thu
được lượng bạc tối đa là


A. 64,8 <b>B. 32,4</b> <b>C. 43,2</b> <b>D. 54</b>


<b>Câu 17: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hổn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3</b>O4 và Fe2O3 trong
50 ml H2SO4 18M (đặc, dư, t0<sub>), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản</sub>
phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4
gam kết tủa Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: Khi cho hổn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn</b>
X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
Y ?


<b>A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4,Cl2.</b>
<b>C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4.</b>


<b>Câu 19: Những kim lọai nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt</b>
luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng ?


<b>A. Al, Cu</b> <b>B. Mg, Fe</b> C. Fe, Ni <b>D. Ca, Cu</b>


<b>Câu 20: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.</b>
Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?


<b>A. Aminoaxit và este của aminoaxit.</b> <b>B. Aminoaxit và muối amoni.</b>


<b>C. Aminoaxit.</b> D. Muối amoni



<b>Câu 21: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3-OOC-CH2CH3. Tên gọi của X là:</b>
<b>A. Etyl axetat</b> B. Metyl propionat <b>C. Metyl axetat</b> <b>D. Propyl axetat</b>


<b>Câu 22: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ</b>
800 ml HNO3 1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn
hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với
H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là


<b>A. 62,55 %</b> <b>B. 90,58 %</b> <b>C. 9,42 %</b> D. 37,45 %


Câu 23: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất cơng
nghiệp nhưng khơng được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?


A. H2S, Cl2 B. NH3, HCl C. SO2, NO2. D. CO2, SO2


<b>Câu 24: Một hỗn hợp gồm phenol và benzen có khối lượng 25 gam khi cho tác dụng với dd</b>
NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp thu được tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp
chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol
trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A. 0,625 gam</b> <b>B. 24,375 gam</b> <b>C. 15,6 gam.</b> D. 9,4 gam.


<b>Câu 25: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96</b>
lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là


<b>A. 43,3 gam</b> <b>B. 54,4 gam.</b> C. 40,3gam <b>D. 53,4 gam</b>


Câu 26: Trong PTN HX được đ/c từ p/ứ sau: NaR(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) →
NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HR (khí) Hãy cho biết pp trên có thể dùng để đ/c được dãy
HX nào sau đây ?



A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HNO3
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr, HI


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1.</b>
Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của
1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?


A. X không làm mất màu dd Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng
<b>B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng</b>


<b>C. X có thể trùng hợp thành PS</b>
<b>D. X tan tốt trong nước</b>


<b>Câu 28: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là</b>


<b>A. NH3.</b> B. NH4Cl. <b>C. HCl.</b> <b>D. H2O.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

28,8gam X thì % khối lượng của Li trong hợp kim vừa luyện là 13,29%. Kim loại kiềm
thổ R trong hơp kim là


A. Mg B. Ba C. Sr D. Ca


<b>Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol</b>
tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất
rắn. Giá trị của m là


A. 68,2. <b>B. 57,4.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 28,7.</b>



<b>Cõu 31: Cho cỏc sơ đồ phản ứng: </b>



 


HCl NaOH NaOH  <i>HCl</i> <sub>H2N-R-COOH A1 A2 ; H2N-R-COOH</sub>


B1 B2.


Điều kết luận nào sau đây là đúng:


<b>A. A1 kh¸c B2</b> <b>B. A2 khác B1</b>


C. A1 trùng với B2 và A2 trïng víi B1 <b>D. A1, A2, B1, B2 lµ 4 chÊt kh¸c nhau</b>


Câu 32: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl
ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là


A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.


<b>Câu 33: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy</b>
khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl
dư, thấy còn một phần kim lọai chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?


<b>A. Ni</b> <b>B. Fe</b> C. Cu <b>D. Ag</b>


<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg và MgO chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết</b>
với dung dịch HCl thu được 0,14 mol H2; cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam
chất rắn khan. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 được 0,02 mol khí Y (sp khí
duy nhất), cô cạn và làm khô được 23 gam chất rắn khan. Khí Y là:



<b>A. NO2</b> <b>B. NO</b> <b>C. N2</b> <b>D. N2O</b>


<b>Câu 35: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ</b>
dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là


<b>A. 7,33 gam.</b> <b>B. 5,83 gam.</b> C. 7,23 gam. <b>D. 4,83 gam.</b>


<b>Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein X Y Z. </b>
Tên của Z là


<b>A. axit linoleic</b> <b>B. axit oleic</b> <b>C. axit panmitic</b> D. axit stearic
<b>Câu 37: Cho các chuyển hoá sau: </b>


0


2

(

, )



<i>H du Ni t</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

o
xúc tác, t
2


X H O    YY H 2  Ni,toSobitol
o


t



3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O  Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  <sub> </sub>


úc tác
<i>X</i>


        


ánhsáng
2 chấtdiệplục


Z H O X G<sub> Y E + Z</sub><sub> </sub>


X, Y và Z lần lượt là :


<b>A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic</b> B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
<b>C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic</b> <b>D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic</b>
<b>Câu 38: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:</b>


<b>A. Nước</b> <b>B. Nước muối.</b> <b>C. Cồn.</b> D. Giấm.


Câu 39: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau
đây ?


A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.


C. Do trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa + 1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.



D. Do chất NaClO phân hủy ra Clo là chất oxi hóa mạnh.


<b>Câu 40: Cation M</b>3+<sub> có cấu hình e ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Khi cho dung dịch MCl3 vào các</sub>
ống nghiệm đựng lượng dư các dung dịch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. Số ống
nghiệm sau phản ứng có kết tủa hiđroxit là


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> D. 2


<b>Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm</b>
amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc)
và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam
HCl. Giá trị của m là


<b>A. 10,95 gam.</b> <b>B. 6,39 gam.</b> C. 6,57 gam. <b>D. 4,38 gam.</b>


<b>Câu 42: Hỗn hợp X gồm 3 peptit với tỉ lệ số mol là 1 : 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn</b>
m gam X thu được chỉ thu được 13,5 gam glixin và 7,12 gam alanin. Giá trị của m là


A. 17,38 gam. <b>B. 16,30 gam.</b> <b>C. 19,18 gam.</b> <b>D. 18,46 gam.</b>


Câu 43: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:


A. Dung dịch phenolphtalein. B. Nước brom.


C. Dung dịch NaOH. D. Giấy q tím.


Câu 44: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3, lần lượt tác
dụng với NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). số phản ứng xảy ra là



A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


<b>Câu 45: Dung dịch Y chứa: 0,1 mol Ca</b>2+<sub>, 0,3 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,4 mol Cl</sub>-<sub> và y mol HCO3</sub>-<sub>.</sub>
Khi cô cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là


<b>A. 30,5 gam.</b> B. 37,4 gam. <b>C. 25,4 gam.</b> <b>D. 49,8 gam.</b>


<b>Câu 46: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân).</b>
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol
nước Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản
ứng 100%). Giá trị của m là


<b>A. 32,4 gam</b> <b>B. 64,8 gam</b> C. 16,2 gam <b>D. 21,6 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 4,1 gam</b> <b>B. 1,4 gam</b> <b>C. 8,4 gam</b> D. 4,8 gam


Câu 48: Để<i> xà phịng hóa hồn tồn 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần vừa đủ</i>


dd chứa 1,4 kg NaOH. Tính khối lưượg PTTB của các axit béo (biết cấu tạo của axit
béo tự do giống các axit tạo ra chất béo ; chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để
trung hòa axit tự do chứa trong 1 gam chất béo)


A. 273,5 <b>B. 295,5</b> <b>C. 285,1</b> <b>D. 307,1</b>


<b>Câu 49: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H</b>2SO4
0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. 34,2≤ m ≤ 39,2 B. 36,7</b> <b>C. 34,2</b> D. 39,2


<b>Câu 50: Hỗn hợp A gồm CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là</b>
22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết
tủa thu được đem nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi. Lượng oxit sinh ra
đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


A. 17 gam <b>B. 19 gam</b> <b>C. 18 gam</b> <b>D. 20 gam</b>


</div>

<!--links-->

×