Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2018 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định (Lần 1) - Thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPTCHUYÊN </b>
<b>LÊ HỒNG PHONG</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 - LẦN 1</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>


<b>Môn: Lịch sử Lớp: 12 THXH</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<i> </i> <b><sub>Mã đề thi: 843</sub></b>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Câu 1. Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của công cuộc Đổi mới ở nước ta là
A. nắm bắt được thời cơ, vượt qua thách thức đưa đất nước tiến lên.


B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.


C. coi trọng giáo dục, khoa học - kĩ thuật là quốc sách hàng đầu.
D. nắm bắt được xu thế phát triển của thế giới.


Câu 2. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Đông Nam Á thuộc phạm vi
ảnh hưởng của


A. Mĩ, Anh và Liên Xô. B. Mĩ, Pháp và Liên Xô.


C. các nước Đông Âu. D. các nước phương Tây.



Câu 3. Cuộc tổng tuyển bầu Quốc hội chung của cả nước (25-4-1976) có ý nghĩa gì?
A. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước (1945-1975).


B. Là một bước quan trọng cho sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Lần đầu tiên nhân dân cả nước thực hiện quyền của mình.


D. Lần thứ hai cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước.


Câu 4. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước được vận dụng trong công
cuộc xây dựng Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hiện nay?


A. Phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân.


B. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 5. Nội dung nào dưới đây là bài học xuyên suốt của tiến trình cách mạng Việt Nam từ năm 1930
đến nay?


A. Cô lập, phân hóa cao độ hàng ngũ kẻ thù.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.


C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


Câu 6. Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng ta đề ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm (1986-1990)



A. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. lương thực - thực phẩm, hàng may mặc và hàng xuất khẩu.
C. lương thực - thực phẩm, hàng may mặc và hàng thủy sản.
D. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng thủy sản.


Câu 7. Điểm mới trong quan hệ đối ngoại của các nước Tây Âu hiện nay là


A. cố gắng hạn chế ảnh hưởng của Mĩ, mở rộng quan hệ với các nước ở Mĩ Latinh.
B. tăng cường sự phụ thuộc vào Mĩ và chỉ mở rộng quan hệ với các nước tư bản.
C. mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển khác và các nước đang phát triển.
D. chú ý mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển và các nước Đông Âu.


Câu 8. Việc Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa"chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến
lược chiến tranh nào?


A. "Chiến tranh đặc biệt". B. "Chiến tranh cục bộ".


C. "Đơng Dương hóa chiến tranh". D. "Việt Nam hóa chiến tranh".


Câu 9. Sự kiện trọng đại nào đã mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 thắng lợi.


Câu 10. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự tan rã của phong trào Đông Du (1904-1908) là do
A. tổ chức Hội Duy tân cịn non yếu, chưa có đường lối rõ ràng.


B. sự câu kết của thực dân Pháp và Chính phủ Nhật.


C. các thành niên sang Nhật Bản học tập không chịu nổi gian khổ.


D. lực lượng tham gia Hội Duy tân chưa đủ mạnh.


Câu 11. Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xơ từ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến nửa dầu những năm 70 của thế kỉ XX là đúng?


A. Tích cực, tiến bộ. B. Trung lập, tích cực.C. Hịa hỗn, tích cực.D. Hịa bình, trung lập.
Câu 12. Chính sách kinh tế nào khơng phải do chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh thực hiện trong những
năm 1930-1931?


A. Xóa nợ cho người nghèo. B. Cải cách ruộng đất.


C. Bãi bỏ thuế thân. D. Chia ruộng đất công cho dân cày.


Câu 13. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) Đảng Lao động Việt Nam đã thông
qua quyết định nào?


A. Dùng đấu tranh ngoại giao đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
B. Sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
C. Đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm bằng con đường hịa bình.
D. Nhờ sự giúp đỡ của nước ngoài để đánh đổ Mĩ - Diệm.


Câu 14. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là


A. địa bàn mở chiến dịch. B. sự huy động lực lượng.
C. quyết tâm giành thắng lợi. D. kết cục quân sự.


Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam
trong bối cảnh bị mất nước là gì?



A. Các quyền dân chủ. B. Hịa bình. C. Độc lập dân tộc. D. Ruộng đất.


Câu 16. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập
đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ với mục đích chủ yếu là


A. giành thế chủ động trên chiến trường. B. bao vây, chia cắt, khống chế địch.
C. phân tán cao độ lực lượng quân Pháp. D. buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.


Câu 17. Trong thời gian diễn ra Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), công thương nghiệp và
giao thông vận tải ở Việt Nam có điều kiện phát triển vì


A. thực dân Pháp chỉ đầu tư phát triển đồn điền cao su và khai mỏ.
B. tư bản Pháp nới lỏng độc quyền, cho người Việt tự do kinh doanh.
C. thực dân Pháp chỉ đầu tư phát triển công nghiệp phục vụ chiến tranh.
D. hàng hóa nhập khẩu từ chính quốc Pháp sang Đông Dương giảm.


Câu 18. Cuộc chiến đấu chống Pháp của các đội dân binh Gia Định (2/1859) đã làm thất bại kế hoạch
nào của Pháp?


A. Kế hoạch "đánh chắc, chắc thắng thì đánh".B. Kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ".
C. Kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh". D. Kế hoạch "đánh lâu dài".


Câu 19. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. khơng mang tính dân tộc. B. chỉ có tính dân chủ.
C. khơng mang tính cách mạng. D. có tính chất dân tộc.


Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản trong Nghị quyết của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần
thứ 15 (1-1959) và Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 21 (7-1973) là đều


A. quyết định sử dụng bạo lực cách mạng ở miền Nam.



B. quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. nhận định kẻ thù của nhân dân miền Nam vẫn là đế quốc Mĩ và tay sai.
D. kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận: quân sự, chính trị, ngoại giao.


Câu 21. Nguyễn Ái Quốc rút ra được "muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trơng cậy vào
lực lượng của bản thân mình" từ sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. đọc bản sơ thảo về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin.


D. gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.


Câu 22. Tháng 5/1945, những tổ chức nào dưới đây hợp nhất thành Việt Nam giải phóng quân?
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội tự vệ Cao Bằng.


B. Đội Việt Nam tun truyền giải phóng qn và đội du kích Ba Tơ.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Vệ quốc quân.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và đội Cứu quốc quân.


Câu 23. Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về q trình giải phóng dân
tộc là


A. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc, Phan Châu Trinh chủ trương tiến hành cải cách
dân chủ ở Việt Nam.


B. Phan Bội Châu chỉ muốn đánh đuổi thực dân Pháp, Phan Châu Trinh chỉ muốn lật đổ giai cấp
phong kiến.


C. Phan Bội Châu chủ trương thiết lập chế độ quân chủ lập hiến, Phan Châu Trinh chủ trương
thiết lập chế độ cộng hòa.



D. Phan Bội Châu chủ trương cứu nước rồi mới cứu dân, Phan Châu Trinh chủ trương cứu dân
rồi mới cứu nước.


Câu 24. Âm mưu của Mĩ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh Châu
(Bắc Tây Ninh) trong Đông - Xuân 1966 - 1967 nhằm


A. giành thắng lợi quân sự quyết định tạo lợi thế trên bàn đàm phán.
B. thu hẹp vùng giải phóng của ta, củng cố, mở rộng "ấp chiến lược".
C. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta ở miền Nam.
D. tiêu hao chủ lực của ta, giành lại thế chủ động trên chiến trường.


Câu 25. Tại sao nói: Hịa bình, ổn định, hợp tác phát triển là thời cơ đối với các dân tộc khi bước vào
thế kỉ XXI?


A. Ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh, tạo điều kiện cho các nước phát triển kinh tế.
B. Tạo mơi trường hịa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt.


C. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai hệ thống xã hội: TBCN và XHCN.
D. Tạo điều kiện chính trị ổn định để phát triển kinh tế cho mọi quốc gia, dân tộc.


Câu 26. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết (11- 1972) có
ý nghĩa như thế nào?


A. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức.


B. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu.
C. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng.


D. Chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh ở châu Âu.



Câu 27. Những lĩnh vực được thực dân Pháp chú trọng trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất (1897-1914) ở Đông Dương là


A. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp. B. nông nghiệp, khai mỏ, ngân hàng.


C. nông nghiệp, công nghiệp, giao thông. D. nông nghiệp, thương nghiệp, giao thơng.
Câu 28. Hội nghị Muy-ních (29-9-1938) bàn đến nội dung chủ yếu nào?


A. Trả vùng Xuy-đéc cho Đức để chấm dứt mọi cuộc thơn tính châu Âu.
B. Sáp nhập Tiệp Khắc vào Đức để chấm dứt mọi cuộc thơn tính châu Âu.
C. Trao vùng Xuy-đéc cho Đức, chấm dứt mọi cuộc thơn tính châu Âu.
D. Chấm dứt xâm chiếm Tiệp Khắc và các hoạt động thơn tính châu Âu.


Câu 29. Việc giải quyết hậu quả khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đã tác động gì đến quan hệ ngoại
giao giữa các cường quốc tư bản?


A. Tiếp tục con đường hịa bình. B. Tiếp tục con đường hợp tác.
C. Tiếp tục con đường hợp tác, hữu nghị. D. Chuyển biến ngày càng phức tạp.


Câu 30.<b> Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu của đế quốc Mĩ khi kí với thực dân Pháp</b>
"Hiệp ước phịng thủ chung Đơng Dương"?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Giúp thực dân Pháp tiếp tục theo đuổi chiến tranh.


Câu 31. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 năm 1936, chủ
trương thành lập


A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.



C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.


Câu 32. Một trong những yếu tố giúp nền kinh tế của các nước Tây Âu phát triển nhanh chóng vào
thập niên 50 của thế kỉ XX là


A. các nước Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hóa.
B. các tập đồn kinh tế ở Tây Âu có sức sản xuất, cạnh tranh lớn.
C. các nước Tây Âu mua bằng phát minh, sáng chế của nước ngoài.
D. sự hợp tác hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu.


Câu 33. Năm 1961, Mĩ đề xướng việc tổ chức "Liên minh vì tiến bộ" ở Mĩ Latinh nhằm
A. khống chế, nô dịch các nước Mĩ Latinh.


B. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.


C. đàn áp phong trào chống Mĩ nhân dân các nước Mĩ Latinh.
D. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cu-ba.


Câu 34. Nhận thức mới của Nguyễn Tất Thành trong giai đoạn 1911- 1917 so với các nhà yêu nước
tiền bối là về


A. mục tiêu đấu tranh trước mắt. B. khuynh hướng cứu nước.
C. hình thức đấu tranh. D. xác định bạn và thù.


Câu 35. Thực tiễn xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954) để lại
cho Đảng ta bài học về


A. xây dựng nền kinh tế thị trường. B. phát huy sức mạnh toàn dân.


C. xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa. D. tăng cường hợp tác quốc tế.


Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân khác nhau dẫn đến sự phát triển kinh tế
của Nhật Bản và các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?


A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật. B. Sự lãnh đạo, quản lý có hiệu quả của nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngồi. D. Chi phí cho quốc phòng thấp.


Câu 37.<b> Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động của tư sản Việt Nam trong phong trào dân</b>
tộc dân chủ những năm 1919-1925?


A. Thành lập Hội Phục Việt. B. Tẩy chay tư sản Hoa kiều.
C. Chống độc quyền cảng Sài Gòn. D. Thành lập Đảng Lập hiến.


Câu 38. Khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930


A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã khơng cịn phù hợp.
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo nhân dân Việt Nam.
C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn.
D. giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.


Câu 39. Mục đích chính của Mĩ trong việc kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951) là
A. giúp đỡ nước Nhật đảm an ninh, duy trì hịa bình ở khu vực Đơng Bắc Á.
B. tạo thế cân bằng chiến lược về quân sự giữa Mĩ và Nhật Bản.


C. chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc ở Viễn Đơng.
D. kết thúc chế độ chiếm đóng của Đồng minh trên lãnh thổ Nhật Bản.


Câu 40. Trong xu thế tồn cầu hóa, để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam


cần phải làm gì?


A. Tiến hành cải cách sâu rộng. B. Thu hút vốn đâù tư nước ngoài.
C. Khai thác yếu tố tài nguyên có sẵn. D. Hợp tác, đầu tư với nước ngồi.




<i>---HẾT---(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×