Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giao an ATGT lop 3 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.19 KB, 8 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
AN TON GIAO THễNG.
BI 1: GIAO THễNG NG B.
I-Mc tiờu:
- HS nhn bit c GTB .
- Tờn gi cỏc loi ng b, nhn bit iu kin, c im ca cỏc loi GTB v mt an ton
v cha an ton.
- Phõn bit c cỏc loi ng b v bit cỏch i trờn cỏc con ng mt cỏch an ton.
- Giỏo dc HS thc hin ỳng lut GTB.
II- Ni dung:
- H thng GTB.
- Phõn bit s ging, khỏc nhau ca cỏc loi ng.
III- Chun b:
1- Thy:tranh, nh cỏc h thng ng b
2- Trũ: su tm tanh, nh v cỏc loi ng giao thụng.
IV- Hot ng dy v hc:
Hot ụng ca thy. Hot ụng ca trũ.
H1:GT cỏc loi ng b.
a-Mc tiờu:HS bit c cỏc lo?i GTB.
Phõn bit cỏc loi ng b
b- Cỏch tin hnh:
- Treo tranh.
- Nờu c im ng, xe c ca tng tranh?
- Mng li GTB gm cỏc loi ng no?
- Cho HS xem tranh ng ụ th.
- ng trong tranh khỏc vi ng trờn nh th
no?
- Thnh ph Vit Trỡ cú nhng loi ng no?
*KL: Mng li GTB gm:
- ng quc l.
- ng tnh.


- ng huyn
- ng xó.
2-H2:iu kin an ton v cha an ton ca
ng b:
Mc tiờu: HS bit c iu kin an ton v cha
an ca cỏc ng b.
b- Cỏch tin hnh:
- Chia nhúm.
- Giao vic:
ng nh th no l an ton?
- QS tranh.
- HS nờu.
- ng quc l.
- ng tnh.
- ng huyn
- ng xó.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nhc li.

ng nh th no l cha an ton?
Ti sao ng an ton m vn xy ra tai nn?
2-H3:Qui nh i trờn ng b.
a-Mc tiờu:Bit c quy nh khi i trờn ng.
b- Cỏch tin hnh:
- HS thc hnh i trờn tranh nh.
V- cng c- dn dũ.
Thc hin tt lut GT.
- C nhúm trng.
- ng cú va hố, cú di phõn cỏch, cú

ốn tớn hiu, cú ốn in vo ban ờm, cú
bin bỏo hiu GTB
- Mt ng khụng bng phng, ờm
khụng cú ốn chiu sỏng, va hố cú nhiu
vt cn che khut tm nhỡn
- ý thc ca ngi tham gia giao thụng
cha tt
- Thc hnh i b an ton.
==============0O0==================
Thứ ngày tháng năm 2010
AN TON GIAO THễNG
BI 2 : GIAO THễNG NG ST
I-Mc tiờu:
- HS nm c c im ca GTS,nhng quy nh ca GTS
- HS bit c nhng quy nh khi i ng gp ng st ct ngang ng b.
- Cú ý thc bo v ng st.
II- Ni dung:
- c im ca ng st.
- Quy nh v ATGT ni ng st ct ngang ng b.
III- Chun b:
3- Thy: tranh nh ng st ct ngang ng b.Bin bỏo ni cú ng st chy qua.
4- Trũ: su tm tranh, nh v ng st.
IV- Hot ng dy v hc:
Hot ụng ca thy. Hot ụng ca trũ.
H1:c im ca GT ng st.
a-Mc tiờu:HS bit c c Im ca giao thụng
ng st v h thng ng b Vit Nam.
Phõn bit cỏc loi ng b
b- Cỏch tin hnh:
- Ngoi phng tin GTB cũn cú phng tin

GT no?
- ng st c c im gỡ?
- Vỡ sao tu ho li cú ng riờng?
*KL:ng st dnh riờng cho tu ho, cỏc
phng tin GT khỏc khụng c i trờn ng
st.
- ng st, ng hng khụng, ng
thu.
- HS nờu.
- HS nờu.

Hoạt đông của thầy. Hoạt đông của trò.
2-HĐ2: GT đường sắt Việt Nam
a-Mục tiêu:Nhận biết được đường sắt nước ta có
các tuyến đi các nơi.
b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc:
Đường sắt từ Hà Nội đi các tỉnh?
Dùng bản đồ GT 6 tuyến đường sắt.
*KL:Từ HN có 6 tuyến đường sắt đi các nơi.
2-HĐ3:Qui định đi trên đường sắt.
a-Mục tiêu: Nắm được quy định khi đi trên đường
sắt.
b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc:
QS hai biển báo: 210,211 nêu:
Đặc diểm 2 biển báo, ND của 2 biển báo?
Em thấy 2 biển báo đó có ở đoạn đường nào? Gặp

biển báo này em phải làm gì?
*KL: Khi đi trên đường sắt cắt ngang.
đường bộ chúng ta phải tuân theo hiệu lệnh của
biển báo hiệu và của người chỉ dẫn.
HĐ4: Thực hành.
a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ khi đi đường
gặp đường sắt cắt ngang.
b- Cách tiến hành:
Cho HS ra sân.
V- củng cố- dăn dò.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.
- HS nêu.
- HS chỉ
- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.
- Đại diện báo cáo kết quả.
Biển 210: Giao nhau với đường sắt có rào
chắn.
Biển 211: Giao nhau với đường sắt
không có rào chắn.
-Thực hành trên tranh ảnh.
==============0O0==================
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
AN TOÀN GIAO THÔNG.
BÀI 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.
I-Mục tiêu:
- HS nhận biết được đặc điểm, ND của biển báo:204,210, 423(a,b), 434, 443, 424.
- Vận dụng hiểu biết về biển báo khi tham gia GT.
- GD ý thức khi tham gia GT.

II- Nội dung:
- Ôn biển báo đã học ở lớp 2.
- Học biển báo mới:
Biển báo nguy hiểm: 203,210, 211.
Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.

III- Chuẩn bị:
5- Thầy:Biển báo.
6- Trò: Ôn biển báo đã học.
IV- Hoạt động dạy và học:
Hoạt đông của thầy. Hoạt đông của trò.
HĐ1: Ôn biển báo đã học:
a-Mục tiêu:Củng cố lại kiến thức đã học.
b- Cách tiến hành:
- Nêu các biển báo đã học?
- nêu đặc đIểm,ND của từng biển báo?
2-HĐ2: Học biển báo mới:
a-Mục tiêu:Nắm được đặc điểm, ND của biển
báo:
Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211.
Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.
b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.
- Giao việc:
Treo biển báo.
Nêu đặc điểm, ND của từng biển báo?
- Biển nào có đặc đIểm giống nhau?
- Thuộc nhóm biển báo nào?
- Đặc điểm chung của nhóm biển báo đó?
*KL:. Nhóm biển báo nguy hiểm:

Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ biểu
thị ND mầu đen.
- nhóm biển báo chỉ dẫn:Hình vuông, nền mầu
xanh, hình vẽ biểu thị ND mầu đen.
HĐ3:Trò chơi biển báo
a-Mục tiêu: Củng cố các biển báo đã học.
b- Cách tiến hành:
- Chia nhóm.Phát biển báo cho từng nhóm.
- Giao việc:
Gắn biển báo vào đúng vị trí nhóm ( trên
- HS nêu.
- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.
- Đại diện báo cáo kết quả.
Biển 204: Đường 2 chiều..
Biển 210: Giao nhau với đường sắt có rào
chắn.
Biển 211: Giao nhau với đường sắt không
có rào chắn.
Biển 423a,b: đường người đi bộ sang
ngang
Biển 434: Bến xe buýt.
Biển 443: Có chợ
-204,210, 211
- 423(a,b),424,434,443.
Biển báo nguy hiểm: 204,210, 211.
Biển báo chỉ dẫn: 423(a,b),424,434,443.
- Nhóm biển báo nguy hiểm:
Hình tam giác, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ
biểu thị ND mầu đen.

- nhóm biển báo chỉ dẫn:Hình vuông, nền
mầu xanh, hình vẽ biểu thị ND mầu đen.

Hot ụng ca thy. Hot ụng ca trũ.
bng)
V- cng c- dn dũ.
H thng kin thc.
Thc hin tt lut GT.
-HS chi trũ chi.
==============0O0==================
Thứ ngày tháng năm 2010
AN TON GIAO THễNG.
BI 4: K NNG I B QUA NG AN TON.
I-Mc tiờu:
- HS nhn bit c cỏc c im an ton v khụn an ton ca ng b.
- Thc hnh tt k nng i v qua ng an ton.
- Chp hnh tt lut ATGT.
II- Ni dung:
- Bit chn ni qua ng an ton.
- K nng qua ng an ton.
III- Chun b:
Thy:tranh v ni qua ng an ton v khụng an ton, Tranh nh.
Trũ: ễn bi.
IV- Hot ng dy v hc:
Hot ụng ca thy. Hot ụng ca trũ.
H1: K nng i b:
a-Mc tiờu:Nm c k nng i b.
Bit x lý cỏc tỡnh hung khi gp tr ngi.
b- Cỏch tin hnh:
- Treo tranh.

- Ai I ỳng lut GTB? vỡ sao?
- Khi i b cn i nh th no?
*KL: i trờn va hố, Khụng chy nghch, ựa
nghch. Ni khụng cú va hố hoc va hố cú vt cn
phi i sỏt l ng v chỳ ý trỏnh xe c i trờn
ng.
H2: K nng qua ng an ton
a-Mc tiờu:Bit cỏch i, chn ni v thi im qua
ng an ton.
b- Cỏch tin hnh:
- Chia nhúm.
- Giao vic:
Treo bin bỏo.
QS tranh tho lun tỡnh hung no qua ng an
ton, khụng an ton? vỡ sao?
*KL:Khi cú ốn tớn hiu giao thụng dnh cho ngi
i b thỡ mi c phộp qua ng ni cú vch i
- HS nờu.
- i trờn va hố, Khụng chy nghch, ựa
nghch. Ni khụng cú va hố hoc va
hố cú vt cn phi i sỏt l ng v chỳ
ý trỏnh xe c i trờn ng.
- C nhúm trng.
- HS tho lun.
- i din bỏo cỏo kt qu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×