Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Ngữ pháp Unit 6 lớp 9 Viet Nam Then and Now - Tiếng Anh 9 Unit 6 Viet Nam Then and Now| Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP </b>

<b> </b>

<b>TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI</b>

<b> </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 6: VIET NAM THEN AND NOW</b>



<b>I. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense</b>


<b>1. Cấu trúc Thì q khứ hồn thành</b>


<b>- Câu Khẳng định</b>


S + had + PII


<b>- Câu Phủ định</b>


S + hadn’t + PII


<b>- Câu Nghi vấn</b>


Had + S + PII?


<b>2. Cách sử dụng thì q khứ hồn thành</b>


<b>- Thì q khứ hoàn thành được dùng để diễn tả một hành</b>
<b>động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ hoặc</b>
<b>xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.</b>


Carol had left before Prof. Lestly came back. (Carol đã rời đi trước khi Giáo sư Lestly
trở về)


<b>- Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hồn thành cịn</b>
<b>hành động xảy ra sau chia ở thì q khứ đơn, trong câu có các</b>


<b>từ nối như by (có nghĩa như before), before, after, when, till,</b>
<b>untill, as soon as, no sooner…than</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong mệnh đề If loại 3</b>
<b>(trái với quá khứ).</b>


I would have helped to paint the house if you had asked me. (You didn’t ask me) (Nếu
bạn ngỏ lời với tơi thì tơi đã giúp bạn sơn nhà rồi)


=> Thực tế, bạn đã không nhờ giúp đỡ


<b>- Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu tường thuật</b>
<b>trong trường hợp từ tường thuật (từ có gạch dưới) được chia</b>
<b>ở thì quá khứ.</b>


The policeman said Mr. Hammond had driven through a red light. (Cảnh sát nói rằng
ơng Hammond đã vượt đèn đỏ khi lái xe)


<b>3. Dấu hiện nhận biết thì q khứ hồn thành.</b>


- Thì q khứ hồn thành (qkht) thường được sử dụng trong câu có những từ/ cấu trúc
sau: before…, by the time, by; No sooner … than; Hardly/ Scarely … when; It was not
until … that; Not until … that (mãi cho tới khi … mới); By the time (tới lúc mà … thì)
Ví dụ:


Before Nancy left the office, she had finished all the document for her supervisor. (Trước
khi Nancy rời khỏi văn phòng, cơ đã hồn thành xong tài liệu mà sếp cơ cần)


→ sau before dùng thì quá khứ đơn



<b>II. Adj + to V và adj + that + clause</b>


<b>a. Tính từ + to V: </b>


Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng:


<b>- Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad,</b>
<b>sorry, sad, delighted, pleased, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:


Tom was surprised to see you. Tom ngọc nhiên khi thấy bạn.


He’s afraid to stay home alone at night. Anh ấy sợ ở nhà một mình vào ban đêm.


<b>- Sau một số tính từ thơng dụng khác như: right, wrong, easy,</b>
<b>difficult, certain, welcome, </b>


<b>careful, important, interesting, lovely, ready, lucky, likely,</b>
<b>good, hard, dangerous, safe..., </b>


<b>và sau các tính từ trong cấu trúc enough và too. </b>


Ví dụ:


He is difficult to understand. Anh ấy thật khó hiếu.


The apples are ripe enough to pick. Những quá táo đã đủ chín để hái.


<b>- Sau tính từ trong cấu trúc câu nhấn mạnh với chủ ngữ giả</b>


<b>It: It + be + adjective + </b>


<b>to-infinitive </b>


Ví dụ:


It’s interesting to talk to you. Nói chuyện với bạn thật là thú vị.
It’s difficult to learn Japanese. Học tiếng Nhật thì rất khó.


<b>b. Adjective + that - noun clause (Tính từ + mệnh đề danh</b>
<b>từ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ:


I’m delighted that you passed your exam. Tơi rất vui vì anh đã vượt qua kì thi
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×