Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 35: Ôn tập học kì 2 - Tiết 3 - Giáo án Luyện từ và câu lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Giáo án Tiếng việt 4 - Tuần 35</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (tiết 3)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


<i>- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình</i>
<i>yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc</i>
hai chủ điểm ôn tập.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<i><b>2. Ktbc: Ôn tập & kiểm tra cuối HK II.</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>- GTB: Ôn tập & kiểm tra HK II (t.2)</b></i>
<i><b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b></i>


<i><b>* Ôn luyện tập đọc và HTL.</b></i>


- GV kiểm tra tập đọc.



- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc: (thuộc hai
<i>chủ điểm: Khám phá thế giới, Tình yêu</i>
<i>cuộc sống).</i>


- HS hát.


- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS thực hiện bài đọc trong thăm.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>HĐ 2: - Hoạt động nhóm.</b></i>


<i><b>* Lập bảng thống kê các từ ngữ đã học ở</b></i>
<i><b>những tiết: Mở rộng vốn từ trong chủ</b></i>
<i><b>điểm: Khám phá thế giới; Tình yêu và</b></i>
<i><b>cuộc sống.</b></i>


<b>Bài 2:</b>


- Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận và lập bảng
thống kê.


- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm.


- Nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng.
- GV nhận xét đánh giá chốt kết quả đúng.
<i><b>Khám phá thế giới </b></i>



- Đồ dùng cần cho
chuyến du lịch


- Phương tiện giao thông


- Tổ chức, nhân viên
phục vụ du lịch


- HS thực hiện bài đọc trong thăm.
- HS nhận xét bạn.


<b>Bài 2:</b>


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm và lập bảng
thống kê.


- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.


Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, bóng lưới, vợt, quả cầu,
thiết bị nghe nhạc, đồ ăn nước uống, ...


Ơ tơ, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện,
xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy,
xe xích lơ, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay,
...



Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ,
phòng nghỉ, công ty du lịch, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Địa điểm thăm quan, du
lịch


<i><b>Hoạt động thám hiểm</b></i>


- Đồ dùng cần cho thám
hiểm.


- Khó khăn, nguy hiểm
cần vượt qua.


- Những đức tính cần
thiết của người tham
gia thám hiểm.


<i><b>Tình yêu cuộc sống</b></i>


<b>- Những từ có tiếng lạc</b>
<b>(lạc: vui,, mừng):</b>


- Những từ phức chứa
<b>tiếng vui:</b>


- Từ miêu tả tiếng cười:


<i><b>HĐ 3: Hoạt động nhóm đơi,</b></i>



bảo tàng, di tích lịch sử, ...


La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn nước
uống, đèn pin, dao bật lửa, ...


Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm,
sa mạc, tuyết, mưa, gió, sóng thần, ...


Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo,
sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích
khám phá, thích tìm tịi, khơng ngại khó
ngại khổ, ...


<i><b> cuộc sống</b></i>


Lạc quan, lạc thú, ...


Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui
sướng, vui lịng, vui nhộn, vui tươi, vui
vẻ, vui vui, vui tính, ...


Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi
hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc
sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí, ...


<b>Bài 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.



- Giải nghĩa một trong số các từ ngữ em vừa
thống kê ở BT2. Đặt câu với từ ấy.


- u cầu đại diện nhóm trình bày kết quả.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


<i>- Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị Ôn tập</i>
<i>& kiểm tra cuối HK II. (t.4)</i>


- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày kết
quả.


<i><b>Lạc quan: Có cách nhìn, thái độ tin tưởng</b></i>
<i>tương lai tốt đẹp.</i>


<i><b>* Chú em có cái nhìn rất lạc quan.</b></i>


<i>* Đối diện với khó khăn nhưng chị em vẫn</i>
<i><b>lạc quan.</b></i>


- HS nhận xét, chữa bài.



- HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Tham khảo các bài soạn lớp 4</b>
-


</div>

<!--links-->

×