Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.78 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: 25 Ngày soạn: 17/02/2017</b>
<b>Tiết : 31 Ngày dạy: 20/02/2017</b>
<b>1. Kiến thức: Biết được vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, tư duy lôgic, quan sát phân tích sơ đồ, bảng biểu.</b>
<b>3. Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của chăn nuôi trong đời sống và sản xuất.</b>
<b>4. Tích hợp bảo vệ mơi trường: Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. </b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Sơ đồ 7, hình 50 phóng to.
<b>2. Học sinh:</b>
- Xem trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
7a1 ……….. ………..
7a2 ……….. ………..
7a3 ……….. ………..
7a4 ……….. ………..
7a5 ……….. ………..
7a6 ……….. ………..
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HS1: Hãy nêu mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng?
HS2: Hãy nêu mục đích và các biện pháp khoanh ni phục hồi rừng?
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: Chăn ni có vai trò như thế nào đối với đời sống con ngưới và trong sản</b>
xuất. chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay:
b. Các ho t đ ng d y- h c: ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vai</b>
<b>trị của chăn ni.</b>
- GV: Treo hình 50/SGK
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm cho biết:
+ Hình a, b, c, d lần lượt giới
+ Sản phẩm đó có vai trị gì
đối với đời sống và sản
xuất?
+ Chăn nuôi ở địa phương
- HS: Quan sát
- HS thảo luận nhóm trả lời:
(a): Thịt gà, trứng, sữa bị ->
Cung cấp thực phẩm.
(b): Trâu, bò kéo -> Cung
cấp sức kéo.
(c): Phân chuồng -> Cung
cấp phân bón.
(d): Lơng, da, sừng -> Cung
cấp nguyên liệu cho công
nghiệp và các ngành sản
xuất khác.
Thịt, trứng, sữa, phân bón,
<b> I. Vai trị của chăn nuôi:</b>
em cho sản phẩm gì? Vai
trị?
+ Vai trị của chăn ni đối
với đời sống và nền kinh tế?
- GV: Nhận xét
sức kéo…
Cung cấp thực phẩm, sức
kéo, phân bón và nguyên
liệu cho nhiều ngành sản
xuất khác.
- HS: Lắng nghe
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi</b>
- GV treo sơ đồ 7. Yêu cầu
HS thảo luận nhóm trả lời:
? Ngành chăn nuôi phải thực
hiện những nhiệm vụ nào?
? Phát triển chăn ni tồn
diện bao gồm những nội
dung nào?
? Thế nào là đa dạng về loại
? Thế nào là đa dạng về quy
mô chăn nuôi?
? Ở địa phương em có
những quy mô chăn nuôi
nào?
- GV giới thiệu: về việc
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
vào sản xuất; Về tăng cường
đầu tư cho nghiên cứu và
quản lý trong chăn nuôi.
- GV: Thực hiện 3 nhiệm vụ
của ngành chăn nuôi nhằm
mục đích gì?
- HS: Thảo luận nhóm, trả
lời
Phát triển chăn nuôi toàn
diện; chuyển giao tiến bộ kỹ
thuật cho nhân dân; Tăng
cường đầu tư nghiên cứu và
quản lý.
Đa dạng về loại vật nuôi và
quy mô chăn nuôi.
Nuôi nhiều loại vật ni:
Gà, vịt, lợn, trâu, bị…
Trang trại, chăn ni hộ gia
đình…
- HS: Lắng nghe.
- HS: Tăng nhanh về khối
lượng và chất lượng sản
phẩm chăn nuôi.
<b>II. Nhiệm vụ của ngành</b>
<b>chăn nuôi:</b>
Phát triển chăn nuôi toàn
diện, đẩy mạnh chuyển giao
tiến bộ kỹ thuật vào sản
xuất, tăng cường đầu tư
nghiên cứu và quản lý nhằm
tạo ra nhiều sản phẩm chăn
nuôi cho nhu cầu trong nước
và xuất khẩu.
<b>4. Củng cố - đánh giá: </b>
Cho biết vai trị của ngành chăn ni?
Nêu những nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.
<b>5. Nhận xét - Dặn dò: </b>
Dặn các em về nhà học bài.
Xem trước bài mới: Giống vật nuôi.
<b>IV: RÚT KINH NGHIỆM</b>