Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.44 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 51. Bài 30</b></i>
<b>THỰC HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT CỦA NATRI, MAGIE, NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b> 1. Kiến thức: Biết được: </b>
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- So sánh khả năng phản ứng cùa Na, Mg và Al với nước.
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Phản ứng của nhôm hiđroxit với dung dịch NaOH và với dung dịch H2SO4
loãng.
<b> 2. Kỹ năng: </b>
- Sử dụng dụng cụ hố chất để tiến hanh an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải thích và viết các phương trình hố
học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm.
<b> Trọng tâm: </b>
- So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với nước.
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
- Tính chất lưỡng tính của Al(OH)3.
Cẩn thận, nghiêm túc khi thực hành mơn Hóa học
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b> 1. Giáo viên: </b>
- Ống ngiệm + giá để ống nghiệm + cốc thuỷ tinh + đèn cồn.
- Các kim loại: Na, Mg, Al; các dung dịch: NaOH, AlCl3, NH3,
phenolphtalein.
<b> 2. Học sinh: </b>
Đọc trước phần cách tiến hành thí nghiệm trong SGK
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>
Thực hành theo nhóm
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 1: Công việc đầu bước thực </b>
hành.
<b>- GV: Nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết</b>
<i>dẫn HS các thao tác của từng thí nghiệm</i>
<i>như:</i>
+ Rót chất lỏng vào ống nghiệm.
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm
bằng công tơ hút.
+ Cắt miếng kim loại Na.
+ Thả chất rắn vào chất lỏng.
<b>HS: Nghe TT</b>
<b>- GV: có thể tiến hành một số tính chất </b>
mẫu cho HS quan sát.
<b>HS: Quan sát</b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>- GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm, </b>
quan sát hiện tượng xảy ra.
<b>HS: Thực hiện thí nghiệm như SGK.</b>
<b>* Thí nghiệm 1: So sánh khả năng phản </b>
<b>ứng của Na, Mg, Al với H2O</b>
<b>- Cách TH: SGK</b>
<b>- Hiện tượng:</b>
+ Phản ứng ở ống nghiệm (1) xảy ra mạnh,
bọt khí thốt ra nhanh và nhiều, dung dịch
nhuốm màu hồng nhanh chóng.
+ Ở ống nghiệm (2) phản ứng xảy ra chậm,
chỉ có ít bọt khí thốt ra, ở ống nghiệm (3)
hầu như chưa thấy phản ứng xảy ra.
+ Khi đun nóng hai ống (2) và (3) thì phản
ứng xảy ra nhanh hơn và bọt khí thốt ra ở
ống (2) nhiều hơn so với ống (3).
<b>- Giải thích: </b>
<b>* Hoạt động 3:</b>
<b>- GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm, </b>
quan sát hiện tượng xảy ra.
<b>HS: Thực hiện thí nghiệm như SGK.</b>
<b>*Thí nghiệm 2: Nhơm tác dụng với dung </b>
<b>dịch kiềm</b>
<b>- Cách TH: SGK</b>
<b>- Hiện tượng: Lúc đầu chưa thấy có bọt khí </b>
thốt ra, sau một lúc thì bọt khí thốt ra
nhanh hơn, do lúc đầu dung dịch NaOH hoà
tan Al2O3 bao bọc bên ngồi, sau đó Al tan
<b>- Giải thích:</b>
<b>* Hoạt động 4:</b>
<b>- GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm, </b>
quan sát hiện tượng xảy ra.
<b>HS: Thực hiện thí nghiệm như SGK.</b>
<b>*Thí nghiệm 3: Tính chất lưỡng tính của </b>
<b>Al(OH)3</b>
<b>- Cách TH: SGK</b>
<b>- Hiện tượng:</b>
+ Kết tủa keo trắng ở cả hai ống nghiệm.
+ Thêm H2SO4 loãng và lắc nhẹ thì kết tủa
tan, dung dịch dần trong suốt.
+ Thêm NaOH và lắc nhẹ thì kết tủa tan,
dung dịch dần trong suốt.
<b>- Giải thích:</b>
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>- GV: Nhận xét, đánh giá buổi thực hành,</b>
yêu cầu HS viết tường trình.
<b>HS: Viết TT theo mẫu có sẵn và nộp cho </b>
GV
<b> 4. Củng cố bài giảng: </b>
HS Thu dọn hoá chất, vệ sinh PTN.
<b> 5. Bài tập về nhà: </b>