Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN TIẾNG ANH</b>
<i><b>I. Nhìn tranh để trả lời câu hỏi:(2 điểm)</b></i>
1. What is it?
________________________.
2. Is it a ruler?
________________________.
<i>Key: 1. It is a book. 2. No, it isn’t. It is an eraser. </i>
<i><b>II. Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng:(2 điểm)</b></i>
1. What ………. this ?
A. is B. are C. am
2. …………my birthday today!
A. It B. They’re C. It’s
3. I ………..with a yo- yo.
A. plays B. play c. is
4. How many ………are there?
A. pen B. pens C. the
5. How’s the ………..?
A. sunny B.rainy C. weather
<i>Key: 1. A 2. C 3. B 4. B 5. C</i>
<i><b>III. Khoanh tròn một từ khác loại:(2 điểm)</b></i>
1. A. a kite B. a car C. long
3. A. Kate B. I C. you
4. A. a cloud B. flowers C. a bat
5. A. in B. on C. they
<i>Key: 1. C 2. B 3. A 4. B 5. C</i>
<i><b>IV/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau :(2 điểm) </b></i>
1. How old are you?
A. I’m seven years old. B. It’s a book.
2. Is it a ball?
A. Yes, it is. B. It’s little.
3. How is the weather?
A. It’s a bat. B. It’s sunny.
4. Can you play with a yo-yo?
A. Yes, it is. B. Yes, I can.
5. Where is the kite?
A. It’s in the tree. B. They are in the
tree.
<i>Key: 1. A 2. A 3. B 4. B 5. A </i>
<i><b>VI/ Dịch sang tiếng Anh: :(2 điểm)</b></i>
1. Trời nắng.
………..
2. Thời tiết như thế nào?
……….
……….
4. Có sáu đám mây.
……….
5. Có một bông hoa trên bàn.
……….
<i>Key: 1. It is sunny. </i>
<i>2. How is the weather?</i>
<i>3. What is it?</i>
<i>4. There are six clouds. </i>
<i>5. There is a flower on the table. </i>
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: