Cán Bộ Hướng Dẫn Sinh Viên Thực Hiện:
Nguyễn Văn Khải- MSCB: 469 Lê Văn Hiếu - MSSV: 1051470
Phạm Thị Hoa - MSSV: 1051473
ĐỀ TÀI
ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI
PHÁP CƠ GIỚI HÓA SẢN XUẤT CÂY LÚA
VÀ CÂY MÍA TỈNH LONG AN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
2
C
C
Á
Á
C N
C N
Ộ
Ộ
I DUNG NGHIÊN C
I DUNG NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
1.
1.
PH
PH
Ầ
Ầ
N M
N M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
2.
2.
PH
PH
Ầ
Ầ
N N
N N
Ộ
Ộ
I DUNG
I DUNG
3.
3.
PH
PH
Ầ
Ầ
N K
N K
Ế
Ế
T LU
T LU
Ậ
Ậ
N
N
NỘI DUNG
3
Thế giới
Việt Nam
ĐBSCL
Long An
PH
PH
Ầ
Ầ
N M
N M
Ở
Ở
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
Sơ
lược
về tình
hình
nông
nghiệp:
4
N
N
Ộ
Ộ
I DUNG
I DUNG
NGHIÊN C
NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
1
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T CHUNG
T CHUNG
T
T
Ổ
Ổ
NG QUAN V
NG QUAN V
Ề
Ề
Đ
Đ
Ị
Ị
A B
A B
À
À
N NGHIÊN C
N NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
2
3
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A, M
A, M
Í
Í
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Y
Y
Ế
Ế
U T
U T
Ố
Ố
T
T
Á
Á
C Đ
C Đ
Ộ
Ộ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A, M
A, M
Í
Í
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
4
5
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
GI
GI
Ả
Ả
I PH
I PH
Á
Á
P CGH SX L
P CGH SX L
Ú
Ú
A, M
A, M
Í
Í
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
PH
PH
Ầ
Ầ
N N
N N
Ộ
Ộ
I DUNG
I DUNG
5
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T CHUNG
T CHUNG
Các yếu tố ảnh
hưởng đến
CGH trong sản
xuất Cây lúa và
cây mía
Vai trò của
CGH trong
sản xuất Cây
lúa và cây mía
KHÁI QUÁT CHUNG
6
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T CHUNG
T CHUNG
Tăng sản lượng và năng suất lao động.
Bảo vệ sức khỏe cho con người.
Vai trò CGH
đến hiệu quả
SX lúa, mía
Vai
Vai
trò
trò
CGH
CGH
đ
đ
ế
ế
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
qu
qu
ả
ả
SX
SX
l
l
ú
ú
a
a
,
,
m
m
í
í
a
a
Giảm chi phí sản xuất.
7
Các yếu tố ảnh
hưởng đến CGH
Nguồn
vốn
Khác
Địa hình
Khả năng
tiếp thu
KHKT
Điều kiện
tự nhiên
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T CHUNG
T CHUNG
8
Địa điểm nghiên
cứu:
3 huyện:
•Tân Thạnh
•Bến Lức
•Vĩnh Hưng
tỉnh Long An
Phương pháp
nghiên cứu:
-Điều tra – phỏng vấn
trực tiếp 84 hộ dân tại 3
huyện của Long An.
- Nghiên cứu tài liệu.
KH
KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T CHUNG
T CHUNG
9
T
T
Ổ
Ổ
NG QUAN V
NG QUAN V
Ề
Ề
Đ
Đ
Ị
Ị
A B
A B
À
À
N NGHIÊN C
N NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
Diện tích : 4.492,397 km
2
Dân số: 1.444,660 người
(2008)
Đất nông nghiệp:
304.177,90 ha.
Địa hình: vùng cao, vùng
ĐTM, ngập phèn – mặn.
Đất đai: có 6 nhóm đất.
10
1.356
756
3
5.284
1.815
15.000
Số lượng
(chiếc)
30 -40
35
65
40
50-60
Tỉ lệ (%)
Máy sấy
Máy gặt đập liên hợp
Máy gom và tuốt
Máy đập
Máy cắt xếp dãy
Công cụ sạ hàng
Loại máy
Số lượng máy và tỉ lệ cơ giới lúa
tỉnh Long An
Tỉ lệ cơ giới và thủ công trong sản
xuất lúa tỉnh Long An
Thủ Công
37%
cơ giới
63%
Tỉ lệ cơ giới và thủ công
trong SX lúa tỉnh Long An
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
11
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Vận chuyển
(90%)
Vận chuyển
(90%)
Sấy (18%)
Sấy (18%)
Làm đất
(100%)
Làm đất
(100%)
Sạ hàng
(48,5%)
Sạ hàng
(48,5%)
Tưới tiêu
(100%)
Tưới tiêu
(100%)
Thu hoạch
35%
Thu hoạch
35%
Phun thuốc
44%
Phun thuốc
44%
Chế biến
(100%)
Chế biến
(100%)
Sơ đồ tỷ lệ
CGH trong
qui trình Sx
lúa của tỉnh
Long An
12
Khâu làm đất
Vụ Đông Xuân
Tỷ lệ CGH 100%
2.817T.Thạnh
1.567V.Hưng
máy kéoĐơn vị
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Ngâm lũ
13
Khâu làm đất
Vụ Hè Thu
(100%)
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
14
Sạ hàng
(48,5%)
50.611107.6821.905
DT
sạ
hàng
(ha)
DT
Canh
tác (ha)
Công
cụ sạ
hàng
(chiếc)
Sạ lan
(51,5%)
Khâu
gieo trồng
(48,5%)
Khâu
gieo trồng
(48,5%)
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Tiết kiệm
26 tỷ đồng
15
Tưới tiêu
(100%)
10054.01111.129TânThạnh
10053.67110.911VĩnhHưng
Tỉ lệ
(%)
Diện tích
canh
tác (ha)
Động cơ
Diesel (chiếc)
Nội dung
Đơn vị
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Tiết kiệm
25 tỷ đồng
16
Bón phân
(0 %)
Bón phân
(0 %)
Phun thuốc
(44%)
Phun thuốc
(44%)
Làm cỏ
(0%)
Làm cỏ
(0%)
Chăm sóc
Chăm sóc
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
17
Phun thuốc
Phun thuốc
Chăm sóc
Chăm sóc
Máy xịt giàn
Các thông số kỹ thuật của máy
- Công suất của động cơ: 5,5 – 6,5 Hp
- Đường kính bánh xe: 1,9 m
- Bề rộng làm việc của máy là: 15m
- Năng suất: 30 ha/ngày (10h).
- Tổng trọng lượng máy: 300 - 450 Kg
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
18
Thu hoạch
2 giai đoạn
67,7%
Thu hoạch
2 giai đoạn
67,7%
Gặt thủ công 29,7%
Gặt thủ công 29,7%
Đập
100%
Đập
100%
Gặt xếp dãy 38%
Gặt xếp dãy 38%
Thu hoạch
Thu hoạch
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
19
Thu hoạch
GĐLH
32,3%
Thu hoạch
GĐLH
32,3%
Thu hoạch
Thu hoạch
28,015.12354.01175Tân Thạnh
36,619.64453.671189Vĩnh Hưng
Tỉ lệ
(%)
Diện tích
cơ giới (ha)
Diện tích
canh tác
(ha)
Máy
GĐLH
(chiếc)
Đơn vị
hành chánh
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
20
170,3129,2 Tổng chi phí
(107.682ha)
41,7125,1Chi phí (tỉ đồng)
1,20 – 1,501,65 – 1,85Giá thuê (triệu đồng/ha)
32,367,7Mức độ ứng dụng (%)
34.76772.915Diện tích sử dụng (ha)
Thu hoạch
1 giai đoạn
Thu hoạch
2 giai
đoạn
Nội dung
Như vậy,nếu 2 huyện thu hoạch hoàn toàn bằng GĐLH sẽ
tiết kiệm được 30,3 tỉ đồng, chưa kể lượng lúa tổn thất.
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
So sánh hiệu
quả kinh tế
khâu thu
hoạch lúa
21
Vận chuyển
(90%)
90269.0512.58010.048Tân Thạnh
90289.46458112.078Vĩnh Hưng
Tỉ lệ
(%)
Sản
lượng
lúa (tấn)
Máy kéo +
moóc kéo
(chiếc)
Tàu thuyền
vận chuyển
(chiếc)
Đơn vị
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
22
Làm Khô - Sấy
24,064.572269.05163Tân Thạnh
12,536.183289.46422Vĩnh Hưng
Tỉ lệ
(%)
Sản lượng
lúa sấy
(tấn)
Sản lượng
lúa
(tấn)
Máy sấy
(chiếc)
Đơn vị
hành chánh
Máy Sấy (18 %) – H T
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
23
312Tân Thạnh
39Vĩnh Hưng
Loại công suất
lớn (nhà máy)
Loại nhỏ
lẻ (cái)
Đơn vị
Chế biến
(100%)
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
24
14.6381.5053001.7003004.5003.3206001.4131000Hè Thu
14.1469003501.4003004.5003.3205501.2261600
Đông
Xuân
Tổng
Sấy
khô
Vận
chuyển
Thu
hoạch
Làm
cỏ
Bón
Phân
Phun
thuốc
Tưới
tiêu
Gieo
trồng
Làm đất
Các
khâ
u
Đối với vụ Đông Xuân
- Năng suất: 6,2 tấn/ha.
- Chi phí 1 Kg là: 2.281
đồng.
Đối với vụ Đông Xuân
- Năng suất: 6,2 tấn/ha.
- Chi phí 1 Kg là: 2.281
đồng.
• Vụ Hè Thu
- Năng suất: 4,3 tấn/ha.
- Chi phí 1 Kg là:
3.404đồng
• Vụ Hè Thu
- Năng suất: 4,3 tấn/ha.
- Chi phí 1 Kg là:
3.404đồng
Chi phí sx 1kg lúa
Bảng 4.6: Chi phí sản xuất 1 ha lúa tại Vĩnh Hưng và Tân Thạnh năm 2009
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX L
NG CGH SX L
Ú
Ú
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
25
Tỉ lệ cơ giới hóa cây mía huyện Bến Lức
97
0
100
25
0 0 0
70
0
20
40
60
80
100
120
bón phân
Tỉ lệ (%)
Tỷ lệ cơ giới và thủ công trong
SX mía huyện Bến Lức
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH HI
CH HI
Ệ
Ệ
N TR
N TR
Ạ
Ạ
NG CGH SX M
NG CGH SX M
Í
Í
A T
A T
Ỉ
Ỉ
NH LONG AN
NH LONG AN
Tỉ lệ cơ giới và thủ công trong
sản xuất mía
Cơ
giới
35%
Thủ
công
65%
Cơ giới hóa cây mía huyện
Bến Lức