Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 năm 2019 - 2020 - Đề 2 - Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết mơn Tốn Chương 1 lớp 6 - Đề 2</b>



<b>Bài 1. Tìm x N, biết (10 – 4x) + 120 : 2</b>∈ 3<sub> = 1 + 4</sub>2


<b>Bài 2. Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 257 – 16</b>2<sub> ≤ x < 35 : (2</sub>3<sub> -3)</sub>


<b>Bài 3. Tìm các chữ số x, y sao cho </b> chia hết cho cả 2, 5 và 9


<b>Bài 4. Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Sau khi chia đều thành các</b>


phần tử thì cịn dư 13 quyển vở, 8 bút bi và 2 tập giấy. Tính số phần và mỗi loại
có trong một phần.


<b>Bài 5. Tìm ƯCLN và BCNN của 24, 36 và 120</b>


<b>Lời giải chi tiết</b>


<b>Bài 1. Ta có: (100 – 4x) + 120 : 2</b>3<sub> = 1 + 4</sub>2<sub> ⇒ 10 – 4x + 15 = 17</sub>


⇒ 25 – 4x = 17 ⇒ 4x = 25 – 17 ⇒ 4x = 25 – 17


⇒ 4x = 8 ⇒ x = 8 : 4 = 2


<b>Bài 2. Ta có: 257 – 16</b>2<sub> ≤ x < 35 : (2</sub>3<sub> – 3)</sub>


⇒ 257 – 256 ≤ x < 35 : 5 1 ≤ x < 7⇒


Vậy A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}


<b>Bài 3. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kết quả x = 4, y = 0


<b>Bài 4. Ta có: 133 – 13 = 120; 80 – 8 = 72; 170 – 2 = 168</b>


120 = 23<sub>.3.5; 72 = 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>; 168 = 2</sub>3<sub>.3.7</sub>


⇒ ƯCLN (120, 72, 168) = 23<sub>.3 = 24.</sub>


Vì 133 chia cho một số có dư là 13 nên số đó lớn hơn 13, mà 24 > 13


Vậy số phần cần tìm là 24.


Ta có: 120 = 24.5; 72 = 24.3; 168 = 24.7


Mỗi phần có 5 quyển vở, 3 bút bi và 7 tập giấy.


<b>Bài 5. Ta có: 24 = 2</b>3<sub>.3; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>; 120 = 2</sub>3<sub>.3.5</sub>


⇒ ƯCLN (24, 26, 120) = 22<sub>.3</sub>


BCNN(24, 26, 120) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


</div>

<!--links-->

×