Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.71 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I </b>
<b>Năm học 2016 - 2017</b>
<b>Mơn: Tốn 10</b>
Thời gian: 60 phút
<b>---Bài 1 (1 điểm) Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: </b>
exists x in Q:2x rSup \{ size 8\{2\} \} - 1=0 P:
<b>Bài 2 (2.5 điểm)</b>
<b> a) Viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử:</b>
2 2
A = {<i>x</i>/ (<i>x</i> 3)(3<i>x</i> <i>x</i>) 0} <sub> </sub>
<i>A</i> <i>x R</i> <i>x</i> <i>B</i>
<i>A B A B A B C A</i> <sub> Hãy tìm .</sub>
2
4 4
( ) .
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y f x</i>
<i>x</i> <b><sub>Bài 3 (1.25 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </sub></b>
<i>y</i> <i>a b x</i> <i>b</i><b><sub>Bài 4 (1.25 điểm) Xác định hàm số biết đồ thị (d) của hàm số đi qua 2 điểm</sub></b>
A(-3;0) và B(1;4)
<i>AB AC</i>
<b>Bài 5 (1.5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 8a. Tính độ dài véctơ </b>
.
<b>Bài 6 (2.5 điểm) </b>
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC, AG.
<i>AI AB</i> <sub>AG</sub> <sub>AC</sub> <sub>a. Phân tích , theo hai vectơ và .</sub>
<i><sub>AN=x </sub></i><sub>AB</sub> <sub>b. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Gọi N là điểm thỏa mãn .</sub>
<b>ĐÁP ÁN</b>
2
:" , 2 1 0"
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub>Bài 1: </sub></b>
Mệnh đề Error: Reference source not
found sai.
<b>Bài 2: </b>
2 2
A = {<i>x</i>/ (<i>x</i> 3)(3<i>x</i> <i>x</i>) 0} <b><sub>a) Viết tập </sub></b>
hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử:
2
2 2
2
3 0
( 3)(3 ) 0
3 0
3
0
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> Ta có </sub>
1
A={0; }
3
<b> </b>
<i>B</i> <i>x R x</i> <i>A</i>
[ 2;3); ( ;5];
\ [3;5]; ; 2 5;
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i> <i>C A</i>
<sub>¡</sub>
<i>y f x</i>
<i>x</i> <b><sub>Bài 3: </sub></b>
<sub></sub> 4;4<sub></sub>
<i>D</i>
TXĐ:
4 4 <sub>;</sub> <sub>2</sub>
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>f x</sub></i> <i><sub>x D</sub></i>
<i>x</i>
Từ (1) và (2) suy ra hàm số lẻ
<i>y</i> <i>a b x</i> <i>b</i><b><sub>Bài 4: Xác định hàm số </sub></b>
biết đồ thị (d) của hàm số đi qua 2 điểm
A(-3;0) và B(1;4)
6<i>a b</i> 0
<sub>(d) qua A(-3;0) </sub>
2<i>a</i> 5<i>b</i> 4
<sub>(d) qua B(1;4) </sub>
1
8
3
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub>Suy ra </sub>
3
<i>y x</i> <sub>Vậy </sub>
<b>Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có </b>
AB = 3a, AD = 8a.
Gọi I là trung điểm BC
2
<i>AB AC</i> <i>AI</i>
Tam giác ABI vuông tại B có AB = 3a, BI=4a
Suy ra AI=5a
2 10
<i>AB AC</i> <i>AI</i> <i>a</i>
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi</b>
M là trung điểm của BC. I là trung điểm của
AG
a. <i>AB</i>
<i>AI</i> <sub>AC</sub> <sub>AG</sub> <sub>Phân tích , theo hai</sub>
vectơ và
<sub>AG=</sub>2
3AM=
2
3.
1
2(AB+AC)=
1
2AB+
1
2AG=
1
6AB+
1
6AC
<i><sub>AN=x </sub></i><sub>AB</sub> <sub>b. Gọi K là điểm đối xứng của A </sub>
qua C. Gọi N là điểm thỏa .
Tìm x để 3 điểm K, N, G thẳng hàng.
<sub>KG=</sub><i><sub>AG −</sub></i><sub>AK</sub>
¿1
3AB+
1
3<i>AC −2</i>AC=
1
3<i>AB −</i>
5
3AC
2
5
<i>x </i>