Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2014 - 2015 - Đề kiểm tra giữa học kì I lớp 10 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



Năm học 2014-2015 MÔN: Đại số - LỚP 10


------ <i>(Thời gian: 45 phút)</i>


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i><b><sub>Câu 1: (3,5 điểm). Cho hàm số: có đồ thị (P).</sub></b></i>
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.


1


<i>y x</i>  <sub> b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d có phương trình: .</sub>


<i><b>Câu 2: (4,0 điểm). Giải các phương trình sau:</b></i>


4<i>x</i> 9 2 <i>x</i> 5 4<i>x</i> 1 <i>x</i>2 2<i>x</i> 4<sub> a) ; b) .</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i><b><sub>Câu 3: (1,5 điểm). Cho phương trình: .</sub></b></i>
<i>m</i> <i>x x</i>1, 2


2 2


1 2 1 2 16


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <sub> Tìm các giá trị của tham số để phương trình đã cho có hai nghiệm</sub>
phân biệt thỏa mãn: .



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---ĐÁP ÁN VẮN TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<i><b>Câu</b></i> <b>Chú ý</b><i><sub>tương ứng.</sub><b>:</b></i><b> </b><i><b> Học sinh làm đúng, cách giải khác (lập luận đúng, đủ) vẫn cho đủ điểm, giáo viên chia điểm theo các bước làm</b></i> <i>Điể</i>


<i>m</i>
1)


a).
<i>(2.0đ</i>


<i>)</i>


Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị …


<i>0,25</i>


<i>0.25</i>


<i>0,5</i>


<i>0,5</i>


<i>0,5</i>
 TXĐ: ℝ


 Bảng biến thiên:
+) Parabol có đỉnh I(2;-1)



+) BBT


 Đồ thị hàm số: Là một parabol có đỉnh
I(2;-1)


Trục đối xứng: x = 2
Giao Ox tại (1;0), (3;0);
Giao Oy tại (0;3)


 Đồ thị:
-∞ 2 +∞


y


+∞ +∞<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-9

-8

-7

-6

-5

-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

6

7

8

9



-8


-6


-4


-2


2


4


6


8



<b>x</b>


<b>y</b>




b).
<i>(1,5đ</i>


<i>)</i>


 Xét phương trình hồnh độ:
x2<sub>-4x+3 = x-1</sub>


2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub>


1
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   




  <sub></sub>




 KL: Tọa độ giao điểm (1;0); (4;3).


<i>0,5</i>



<i>0.5</i>


<i>0,5</i>


<i>Câu2</i>
a).


Giải phương trình <i>4,0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
<i>x</i>
 
.
b).
<i>(2.0đ</i>
<i>)</i>
2


4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 4






1
4


<i>x</i> <sub>2</sub>



4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 4<sub>, phương trình trở thành: </sub>


2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


    <sub> </sub>


1 6


<i>x</i>


   <i>x  </i>1 6<sub> hoặc </sub>


1 6


<i>x  </i> <sub>KL:là nghiệm của phương trình.</sub>




1
4


<i>x</i>  <sub>2</sub>


4<i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 4


     <sub>, phương trình trở thành: </sub>


2 <sub>6</sub> <sub>3 0</sub>



<i>x</i> <i>x</i>


     <i>x</i> 3 2 3 <i>x  </i>3 2 3<sub> hoặc </sub>
3 2 3


<i>x  </i> <sub>KL:là nghiệm của phương trình.</sub>


1 6


<i>x  </i> <i>x  </i>3 2 3<sub>Vậy nghiệm của phương trình: và . </sub>


<i>2,0</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
3).
<i>(1,5đ</i>
<i>)</i>


 <i>x x</i>1, 2   ' 3<i>m</i> 0 <i>m</i>0<sub>Phương trình có hai nghiệm phân biệt </sub>




1 2
1 2



2


. 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 





 


 <sub>Theo định lí Viet có Error: Reference source not found </sub>




2 2


1 2 1 2 16


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>   (<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)2 3<i>x x</i><sub>1 2</sub> 16<sub>Theo đề bài, ta có: </sub>


4 3(3<i>m</i> 1) 16


   
5


3
<i>m</i>
 

5
3
<i>m </i>


1, 2


<i>x x</i>


Vậy thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn ycbt.


<i>0,5</i>


<i>0,25</i>


<i>0,5</i>
<i>0,25</i>


Câu 4 Giải phương trình <i>1,0</i>


<i>(1,0đ</i>
<i>)</i>
1
6
3 <i>x</i>
  
ĐK:



PT đã cho tương đương với:
2


( 3<i>x</i> 1 4) (1  6 <i>x</i>) 3 <i>x</i> 14<i>x</i> 5 0 <sub> </sub>


3( 5) 5


( 5)(3 1) 0


3 1 4 6 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


3 1


3 1 0


3 1 4 6 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>








    


    




3 1


3 1 0
3<i>x</i> 1 4 6 <i>x</i>1 <i>x</i> 


1
;6
3


<i>x </i> 


  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>Vì </sub>
5


<i>x </i> <sub>Phương trình có nghiệm .</sub>


<i>0,25</i>


</div>

<!--links-->

×