Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.26 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh 2510 chỉ tiêu trong phạm vi cả
nước, hông giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh tham gia tuyển sinh vào
trường. Có ba phương thức xét tuyển: dựa vào kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông
quốc gia; dựa trên Kết quả học tập Trung học phổ thông và theo yêu cầu điều kiện của
trường.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp
giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
<b>STT</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Tên ngành</b> <b>Tổ hợp mơn</b> <b><sub>chuẩn</sub>Điểm</b> <b>Ghi chú</b>
1 7480102Mạng máy tính và Truyền thơng dữ
liệu
A00,A01,D01/D03,
D07 14
2 7480201Công nghệ thông <sub>tin</sub> A00,A01,D01/D03,<sub>D07</sub> 16.5
3 7510406Công nghệ kỹ thuật <sub>môi trường</sub> A00, B00, D07, <sub>D08</sub> 14
4 7850101Quản lý tài nguyên
và môi trường
A00, B00, D07,
D08 14
5 7540101Công nghệ thực
phẩm
A00, B00, D07,
D08 14
6 7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, <sub>D01/D03, D09</sub> 18.5
7 7340115Marketing A00, A01, <sub>D01/D03, D09</sub> 18.8
8 7340120Kinh doanh quốc tế A00, A01, <sub>D01/D03, D09</sub> 17.8
9 7340201Tài chính – Ngân <sub>hàng</sub> A00, A01, <sub>D01/D03, D09</sub> 16.5
10 7340301Kế tốn A00, A01,
D01/D03, D09 16
11 73404
Nhóm ngành Quản
trị - Quản lý (*) -
Quản trị nhân lực -
Quản trị văn phòng
- Hệ thống thông tin
quản lý
A00, A01,
D01/D03, D09 17.2
12 7340410Quản trị công nghệ
truyền thông
A00, A01,
D01/D03, D09 20
13 7810103Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
A00, A01,
D01/D03, D09 18.5
14 7810201Quản trị khách sạn A00, A01, <sub>D01/D03, D09</sub> 18.2
16 7220201Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, <sub>D15,</sub> 18.5
Nhân hệ số 2 môn
Tiếng Anh và quy
về thang điểm 30.
Điểm thi môn Tiếng
Anh chưa nhân hệ
số phải đạt từ 5,00
điểm trở lên.
17 7310401Tâm lý học A01, D01, D08, <sub>D09</sub> 16.5
18 7210403Thiết kế đồ họa A01, D01, D09, <sub>D14</sub> 20
19 7210404
Thiết kế thời trang
(hợp tác với Viện
thời trang Mod’Art
Paris – Pháp)
A01, D01, D09,
D14 19
20 7580108Thiết kế nội thất A01, D01, D09,
D14 18.5
Trường Đại học Hoa Sen dành 60% chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào kết quả thi
THPTQG, trường cũng dành 10% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức riêng.
<b>Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia (60% chỉ tiêu)</b>
Dành cho tất cả các ngành;
Trường xét tuyển theo tổ hợp môn, lấy điểm từ cao xuống. Mức điểm tối thiểu nhận
hồ sơ xét tuyển là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định
trở lên. Riêng ngành Ngơn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên đối với môn
tiếng Anh, chưa nhân hệ số;
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia sẽ theo mốc thời
<b>Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (15% chỉ tiêu)</b>
Thí sinh có điểm trung bình cộng lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên;
Riêng ngành Ngơn ngữ Anh, thí sinh phải có điểm trung bình cộng mơn tiếng Anh từ
6,5 trở lên. Đối với nhóm ngành thiết kế (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết
kế nội thất), điểm trung bình cộng mơn Tốn hoặc mơn Ngữ văn từ 5,5 điểm trở lên;
Cơng thức tính điểm: Điểm trung bình cộng mơn = (Điểm TB mơn cả năm lớp 10 +
Điểm TB môn cả năm lớp 11 + Điểm mơn HK1 lớp 12)/3.
Học sinh THPT tìm hiểu phương thức tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen.
<b>Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (Học bạ) THPT của tổ hợp 3 môn (15% chỉ</b>
<b>tiêu)</b>
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải có điểm trung bình cộng mơn tiếng Anh từ
6,5 trở lên. Đối với nhóm ngành thiết kế (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết
kế nội thất), điểm trung bình cộng mơn Tốn hoặc mơn Ngữ văn từ 5,5 điểm trở lên;
Cơng thức tính điểm: Điểm trung bình cộng mơn = (Điểm TB mơn cả năm lớp 10 +
Điểm TB môn cả năm lớp 11 + Điểm môn HK1 lớp 12)/3.
<b>Phương thức xét tuyển riêng (10% chỉ tiêu)</b>
Ngồi 3 phương thức trên, trường cịn mở rộng cơ hội cho thí sinh dự tuyển theo điều
kiện riêng của trường. Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng các mơn
học năm lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên và thoả mãn một trong
các điều kiện theo yêu cầu của trường (tuỳ theo ngành, nhóm ngành) đều có thể nộp
hồ sơ đăng ký xét tuyển, cụ thể:
1/ Đối với tất cả các ngành đạt điểm thi đánh giá năng lực do trường Đại học Hoa Sen
tổ chức từ 6.0 điểm trở lên (thang điểm 10);
2/ Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học (trừ 3 ngành Thiết kế thời
trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất) thí sinh phải đáp ứng một trong các điều
kiện:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL
iBT đạt từ 70 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp Cao đẳng hệ chính quy trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ
Giáo dục - Đào tạo.
- Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp hoặc hệ nghề loại khá trở lên của cùng ngành
hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển (không xét tuyển đối với các ngành
Công nghệ thông tin, Mạng máy tính và Truyền thơng dữ liệu).
3/ Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và Truyền
thơng dữ liệu, thí sinh có xét tuyển theo một trong các điều kiện sau:
Một trong các CCQT hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến CNTT, máy tính của các
đơn vị như Bộ Khoa học và Cơng nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
Chứng chỉ IT Passport/FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo Chuẩn Công nghệ
thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp;
Chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp;
Chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp;
Chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp;
Hoàn tất 1 trong các bài thi 70-xxx của Microsoft.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của cuộc thi quốc gia Giải tốn trên máy tính cầm tay.
- Đạt từ huy chương đồng trở lên trong kỳ thi tay nghề ASEAN của các nghề liên
quan đến nhóm ngành xét tuyển.
4/ Đối với ngành Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên môi trường, thí sinh xét
tuyển theo các điều kiện sau:
<b>- Điểm trung bình cộng của mơn Hố học hoặc Sinh học phải đạt từ 8,0 trở lên đối với</b>
ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài ngun và
mơi trường.
- Đạt giải từ khuyến khích trở lên trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các
đề tài thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên; đạt từ huy chương đồng trở lên trong kỳ thi
Olympic truyền thống 30/4 của mơn thi có trong tổ hợp mơn xét tuyển của ngành theo
phương thức một của trường đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ
thông tin, Mạng máy tính và Truyền thơng dữ liệu, và ngành Môi trường.
5/ Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất điều kiện xét
tuyển là:
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên trong các cuộc thi năng khiếu về mỹ thuật,
thiết kế, hội họa của các đơn vị có uy tín.
- Điểm thi các mơn vẽ hoặc mơn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường đại
học có tổ chức thi các môn năng khiếu năm 2018 đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy hoặc tương đương theo quy định
- Chứng chỉ quốc tế (Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH
cấp.
- Có điểm phỏng vấn năng khiếu do Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại
trường đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
<b>Ngành và Tổ hợp mơn xét tuyển</b>
<b>Ngành, nhóm ngành bậc đại học</b> <b>Mã ngành, nhóm </b>
<b>ngành</b>
<b>Tổ hợp mơn</b>
Mạng máy tính và Truyền thông dữ
liệu 7480102 A00, A01, D01/D03,D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01/D03,
D07
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01/D03,
D07
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D07, D08
<b>Ngành, nhóm ngành bậc đại học</b> <b>Mã ngành, nhóm </b>
<b>Tổ hợp mơn</b>
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01/D03,
D09
Marketing 7340115
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01/D03,
D09
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(dự kiến)
7510605
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế tốn 7340301
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01/D03,
D09
Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01/D03,
D09
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01/D03,
D09
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 A00, A01, D01/D03,
D09
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01/D03,
D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng
Anh) (*)
7220201 D01, D14, D09, D15
Tâm lý học 7310401 A01, D01, D08, D09
Thiết kế đồ họa 7210403 A01, D01, D09, D14
<b>Ngành, nhóm ngành bậc đại học</b> <b>Mã ngành, nhóm </b>
<b>ngành</b>
<b>Tổ hợp mơn</b>
Thiết kế nội thất 7580108
(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu