Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương ôn tập HKI Vật lý 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.48 KB, 26 trang )

Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Lúc 10h 15 phút hôm qua, xe chúng tôi đang ở trên quốc lộ 1, cách Nha
trang 20km. Việc xác định vị trí của oto như trên còn thiếu yếu tố nào sau đây
A. Vật làm mốc C.Thước đo và đồng hồ
B. Mốc thời gian D Chiều dương trên đường đi
Câu 2 Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và
đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều
A.
0
2v v as+ =
B.
2 2
0
2v v as+ =
C.
0
2v v as− =
D.
2 2
0
2v v as− =
Câu 3 Chọn câu đúng
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc
của chuyển động thẳng chậm dần đều
B.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn
C.Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian
D.Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn
không đổi
Câu 4 Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều
A. Tần số tỉ lệ tốc độ góc


B.Khi có cùng bán kính thì vận tốc dài tỉ lệ với chu kỳ quay
C.Chu kỳ tỉ lệ tốc độ góc
D.Khi có cùng chu kỳ quay thì tốc độ góc tỉ lệ với bán kính
Câu 5 Chọn câu đúng
A.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều
B.Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn
C.Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ trên trái đất
D.Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước
Câu 6 Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu
tốc độ góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần
A.Không đổi B. Giảm một nửa C.Tăng 2 lần D.Tăng 4 lần
Câu 7 Một vật rơi tự do xuống mặt đất trong 10 s. Quãng đường vật rơi trong 2s
cuối cùng
A. 20m B.180m C.50m D.95m
Câu 8 Hai bến sông A và B cùng nằm trên 1 bờ sông cách nhau 18 km, biết vận
tốc của ca nô đối với nước là 16,2 km/h và vận tốc của nước đối với sông là 5,4
km/h. Khoảng thời gian để ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi lại chạy ngược
dòng trở về A là
A. t = 1h40ph B.t

1h 20 ph C. t = 2h 30 p D.t = 2h10 ph
Câu 9 Chọn phát biểu đúng:
1
A.Công thức tính lực ma sát trượt: F
mst
=
N
t
µ
B.Đơn vị của hệ số ma sát trượt là N.

C.Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên bề mặt, có
hướng ngược với hướng của vận tốc.
D.Lực ma sát trượt cũng xuất hiện khi vật lăn trên 1 bề mặt
Câu 11 Khi lò xo bị giãn, độ lớn của lực đàn hồi
A.Càng giảm khi độ dãn giảm
B.Không phụ thuộc vào độ giãn
C.Có thể tăng vô hạn
D.Không phụ thuộc vào bản chất lò xo
Câu 12 Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng
giảm đi phân nữa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Tăng gấp bốn lần. B.Giảm đi một nữa.
C.Tăng gấp 16 lần. D.Giữ nguyên như cũ.
Câu 13 Một vật được ném ngang ở độ cao 20m so với mặt đất và lúc chạm đất có
vận tốc 25m/s. cho g =10m/s
2
. Vận tốc ban đầu của vật là
A.20m/s B.15m/s C.10m/s 25m/s
Câu 14. Một vật có khối lượng 2kg ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Ở độ cao
nào so với tâm trái đất thì vật có trọng lượng 5N, biết Trái đất có bán kính R
A. R B.2R C.3R D.4R
Câu 15 Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
=25 cm, độ cứng k = 100 N/m treo
thẳng đứng.Lấy g=10m/s
2
. Để lò xo có chiều dài l = 30 cm, ta phải treo vào đầu
dưới lò xo một vật có khối lượng là bao nhiêu?
A. 0,5 kg B.0,8kg C..1,0 kg D.1,2 kg
Câu 16 Điều kiện nào sau đây là điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế?
AMặt chân đế phải rộng. C. Trọng tâm phải thấp.

B.Trọng tâm rơi trên mặt chân đế. D. Tất cả A , B , C đều đúng
Câu 17 Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính momen lực dối với một trục
quay ?
A. M = F.d B. F
1
. d
1
= F
2
. d
2
C.
d
F
M =
D.
1
2
2
1
d
d
F
F
=
Câu 18 Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng
A.Nếu không chịu mô men lực tác dụng thì vật phải đứng yên
B.Nếu không còn chịu tác dụng của mô men lực thì vật đang quay sẽ lập
tức dừng lại
C.Vật quay được là nhờ mô men lực tác dụng lên vật

2
D.Khi thấy tốc độ góc thay đổi thì chắc chắn có mô men lực tác dụng lên nó
Câu 19 Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một bể nước. Trọng tâm của
tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tâm ván
tác dụng lên điểm A là
A.16 N B.12N C.8N D. 6N
Câu 20 Trường hợp nào vật lực có tác dụng làm vật quay quanh trục
A.Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục
quay
B.Lực có giá song song với trục quay C.Lực có giá cắt trục quay
D.Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc và không cắt trục quay
II. Tự luận
Bài 1 Một viên bi sắt khối lượng 3kg đang đứng yên tại A thì có lực kéo

F
tác dụng cho chuyển động nhanh dần đều, sau 10s thì tới B và đạt vận
tốc 5m/s; biết hệ số ma sát giữa bi và mặt đường ngang là 0,5; lấy g =
10m/s
2

a/ Tính gia tốc và lực ma sát tác dụng lên bi trên đường ngang AB
b/ Tính độ lớn lực kéo

F
c/ Khi bi lăn đến điểm B thì dây kéo đứt và viên bi tiếp tục lăn xuống mặt
phẳng nghiêng BC dài 2,4m nghiêng góc 30
0
so với phương ngang, bỏ qua
ma sát trên phương nghiêng. Tính vận tốc của bi tại chân mặt phẳng
nghiêng

Bài 2
Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều với vận tốc đầu v
1
= 18km/h. Cùng
lúc, người thứ hai đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều với vận tốc v
2
= 3,6km/h.
Độ lớn gia tốc của hai xe bằng nhau và bằng 0,2m/s
2
. Khoảng cách ban đầu của
hai xe là 120m
a/ Thiết lập phương trình chuyển động của mỗi xe với cùng gốc tọa độ, gốc thời
gian và chiều dương
b/ Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau
…………………………………………………………………………..
Đề 2
I.Trắc nghiệm
Câu 1 Chuyển động nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi
A.Một cái lá cây rụng B.Một sợi chỉ
C.Một chiếc khăn tay D.Một mẩu phấn
Câu 2 một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính xác định, Biết vận
tốc của vật tăng lên hai lần
A.Lực hướng tâm tác dụng lên vật tăng lên hai lần
3
B.Tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần
C.Gia tốc của vật tăng lên 4 lần
D.Gia tốc của vât không đổi
Câu 3 Vận tốc tuyệt đối là vân tốc của
A.Vật đối với hệ quy chiếu đứng yên
B.Vật đối với hệ quy chiếu chuyển độngc ùng chiều

C.Hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên
D.Vật đối với hệ quy chiếu chuyển động ngược chiều
Câu 4 Chọn câu đúng
A.Chuyển động cơ của vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác
B.Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ
C.Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động
D.Một vật được xem là một chất điểm sẽ có khối lượng không đáng kể
Câu 5 Trong các trường hợp sau, vận tốc trong trường hợp nào không phải vận
tốc tức thời
A.Vận tốc của viên đạn bay ra khỏi nòng súng
B.Vận tốc của vật khi chạm đất
C.Vận tốc của xe máy xác định bằng số chỉ của tốc kế tại một thời điểm xác định
nào đó
D.Vận tốc của oto trên đường từ Huế đến Đà Nẵng
Câu 6 Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ.Tôc độ dài của đầu kim
phút so với kim giờ là
A.
12
=
h
p
v
v
B.
16
=
h
p
v
v

C.
10
=
h
p
v
v
D.
18
=
h
p
v
v
Câu 7 Một chiếc xe đnag chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hãm phanh và
chuyển động chậm dần đều sau 1 phút thì dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu
A. 200 m/s
2
B. 2 m/s
2
C.0,5 m/s
2
D.0.055 m/s
2

Câu 8 Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vaò nó bỗng
nhiên ngừng tác dụng thì
A.Vật chuyển động chậm dần ròi dừng lại
B.Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó chuyển động thẳng đều
C.Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều

D.Vật lập tức dừng lại
Câu 9 Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật II Niu tơn
A.Cho biết mối liên hệ giữa khối lượng của vật gia tốc mà vật thu được và lực tác
dụng lên vật
B.Được mô tả bằng biểu thức

a
=

F
/m
C.Khẳng định lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 10 Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
4
A.Din tớch mt tip xỳc
B.p lc N tỏc dng lờn mt tip xỳc
C.Tớnh cht cuat vt liu khi tip xỳc
D.Tớnh cht mt tip xỳc
Cõu 11 Mt vt cú trng lng l 9N. Di chuyn vt ti mt im cỏch tõm trỏi
t 3R thỡ nú cú trng lng bao nhiờu
A.18N B.1N C.3N D.6N
Cõu 12 Mt vt cú khi lng 100g chuyn ng trũn u trờn ng trũn cú bỏn
kớnh 50 cm, vi vn tc di 5m/s. tớnh lc hng tõm tỏc dng vo vt
A.10N B.20N. C.12N D.1,6N
Cõu 13 Mt vt nộm ngang t cao 20m.Khi chm t cú vn tc 25m/s. Ly g
= 10m/ s
2
.Tm xa ca vt nộm
A.50m B.64m C.40m D.30m

Cõu 14 iu kin cõn bng ca vt rn khi chu tỏc dng ca ba lc khụng song
song l:
A. hp lc ca ba lc phi bng khụng.
B. hp lc ca hai lc phi cõn bng vi lc th ba.
C. ba lc phi ng phng, ng qui v cú hp lc bng khụng.
D. ba lc ng qui nhng khụng ng phng.
Cõu 15 Cõu no sai:
A. Trong chuyn ng tnh tin cỏc im ca vt cú cựng gia tc.
B. Chuyn ng ca u van xe p l chuyn ng tnh tin.
C. Momen lc tỏc dng vo mt vt quay quanh mt trc c nh lm thay
i tc gúc ca vt.
D. Khi vt ang quay m chu mt mụmen cn thỡ vt quay chm li.
Cõu 16 Mc quỏn tớnh ca vt quay quanh mt trc khụng ph thuc vo
A.Khi lng ca vt B.V trớ trc quay
C.Hỡnh dng v kớch thc ca vt D.Tc gúc ca vt
Cõu 17 Hai lc ca mt ngu lc cú ln l F = 5N. Cỏnh tay ũn ca ngu lc
d = 20cm. Mụ men ngu lc l
A. 10 N.m B.0,5 N.m C.2 N.m D.1 N.m
Cõu 18 Mt tm vỏn nng 300N bc qua mt con mng, bit trng tõm ca tm
vỏn cỏch A 1,2m; cỏch B 0,8m p lc tm vỏn tỏc dng lờn hai b mng
A.Nh nhau v bng 150 N B.120N, 180 N
C.180N, 120N D.160 N, 140 N
II. T lun
Bi 1 Một vật khối lợng 1kg đợc kéo trên sàn ngang bởi một lực
F
r
hớng lên, có
phơng hợp với phơng ngang một góc 45
0
và có độ lớn là

2 2
N. Hệ số ma sát
giữa sàn và vật là 0,2.
1. Tính quãng đờng đi đợc của vật sau 10s nếu vật có vận tốc đều là 2m/s.
5
2. Víi lùc kÐo trªn th× hƯ sè ma s¸t gi÷u vËt vµ sµn lµ bao nhiªu th× vËt chun
®éng th¼ng ®Ịu.LÊy g = 10m/s
2
.
B ài 2 Mét xe « t« khèi lỵng 1,2 tÊn ®ang ch¹y víi vËn tèc 36km/h trªn ®êng
ngang th× h·m phanh chun ®éng ch©m dÇn ®Ịu. Sau 2s xe dõng h¼n. T×m :
1. HƯ sè ma s¸t gi÷a xe vµ mỈt ®êng.
2. Qu·ng ®êng xe ®i ®ỵc tõ lóc b¾t ®Çu h·m phanh cho ®ªn lóc dõng l¹i.
3. Lùc h·m phanh.LÊy g = 10m/s
2
…………………………………………………………………………..
Đề 3
I.Trắc nghiệm
Câu 1 Trong chuyển động tròn đều cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc
độ dài là (r là bán kính)
A v = ω/r . B v= ωr .
C v = ωr . D v = ω/r .
Câu 2 Trong chuyển động tròn đều, véc tơ vận tốc có đặc điểm:
A. hướng vào tâm của quỹ đạo
B. tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo C. hướng khơng thay đổi
D. hướng vng góc với mặt phẳng quỹ đạo
Câu 3 Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng chậm
dần đều là:
A. s = v
0

t +
2
2
at
( a và v
0
cùng dấu)
B. . s = v
0
t +
2
2
at
( a và v
0
trái dấu).
C. x = x
0
+ v
0
t +
2
2
at
( a và v
0
cùng dấu)
D. D. x = x
o
+ v

0
t +
2
2
at
( a và v
0
trái dấu).
Câu 4 Chọn câu trả lời sai. Chuyển động rơi tự do:
A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
dưới.
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = gia tốc rơi tự do (gia tốc
trọng trường) và vận tốc ban đầu v
0
> 0.
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h =
2

v
2g
. Trong đó
v

= vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất.
6
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m
1
> m
2

rơi tự do tại cùng
một độ cao
A. Vận tốc chạm đất v
1
> v
2
B. Vận tốc chạm đất v
1
< v
2
C. Vận tốc chạm đất v
1
= v
2
D. Không có cơ sở kết luận.
Trong đó v
1
, v
2
tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai.
Bỏ qua sức cản của không khí
Câu 6 Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận
tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s
2
. Tại B cách A 125 m vận tốc của xe là:
A. 10 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s
Câu 7 Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển
động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô
đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe:
A. 1mm/s

2
B. 1cm/s
2
C. 0,1m/s
2
D. 1m/s
2
Câu 8 Gọi F
1
, F
2
là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của
chúng. Câu nào sau đây là đúng ?
a) F khơng bao giờ nhỏ hơn cả F
1
và F
2
. b) F khơng bao giờ bằng
F
1
hoặc F
2
.
c) F ln ln lớn hơn cả F
1
v F
2
. d) Trong mọi trường hợp :
1 2 1 2
F F F F F− ≤ ≤ +


Câu 9 Một chất điểm đứng n dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N.
Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực còn lại có đợ lớn bằng bao nhiêu ?
a) 4N b) 20N c) 28N d) Chưa có
cơ sở kết luận
Câu 10 :Chọn câu phát biểu đúng.
a) Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được.
b) Lực tác dụng ln cùng hướng với hướng biến dạng.
c) Vật ln chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
d) Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi
Câu 11 Quả bóng khối lượng 500g bay với vận tốc 72km/h đến đập vng góc
vào một bức tường rồi bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian
va chạm là 0,05s. Tính lực của bóng tác dụng lên tường
A. 700N B 550N C 450N D. 350N
Câu 12 Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá
bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s
thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng :
a) 0,008m/s b) 2m/s c) 8m/s d)
0,8m/s
7
Câu 13 Phát biểu nào sau đây là đúng.
a) Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
b) Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
c) Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
d) Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của
vật đó.
Câu 14 Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một
vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức :
a)
2

/g GM R=
b)
( )
2
/g GM R h= +
c)
2
/g GMm R=
d)
( )
2
/g GMm R h= +
Câu 15 Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ
cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm ? Lấy g = 10m/s
2

a) 1kg b) 10kg c) 100kg d)
1000kg
câu 16 Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo
giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn
của lò xo là:
a) 1 cm b) 2 cm c) 3 cm d).4
cm
Câu 17 người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 50kg theo phương ngang
bằng một lực 150N. Hệ số ma sát giữa thùng và mặt sàn là 0,35. Lấy
g=10m/s
2
. Hỏi thùng có chuyển động không?. Lực ma sát tác dụng lên
thùng là bao nhiêu?
A. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 175N.

B. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 170N.
C. thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là
150N.
D. thùng không chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là
175N.
Câu 18 Mô men lực đối với trục quay bằng
A. M= F.d
2
B.M = F.d C.M = F
2
.d D.M = F/d
II. Tự luận
Bài 1 Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài l
=10m và nghiêng 1 góc
α
=
°
30
so với phương ngang.Coi ma sát trên mặt
phẳng nghiêng là không đáng kể. Lấy g = 10m/s
2
a/ Gia tốc trên mặt phẳng nghiêng
8
b/ Vận tốc tại chân mặt phẳng nghêng
c/ Vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang bao lâu nếu hệ số ma sát
trên đoạn này bằng 0,1
Bài 2 Một thanh sắt AB dài 1,6m có trọng lượng 200N, có thể quay quanh
trục tại O, biết trọng tâm là G, đoạn BG = 1,2m, OB = 1m; lực F = 400N.
Tìm trọng lượng cần đặt tại A để thanh AB nằm ngang
Đề 4

I.Trắc nghiệm
Câu 1 Chọn câu sai Trong chuyển động nhanh dần đều thì
A.Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc
B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất
C.Qng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
D.Gia tốc là đại lượng ko đổi
Câu 2 Chọn phát biểu đúng về gia tốc
A.Gia tốc cho biết chiều chuyển động của vật
B.Gia tốc đặc trưng cho sự biến đổi của độ lớn vận tốc theo thời gian
C.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của vec tơ vận tốc theo thời gian
D.Chỉ có chuyển động thẳng biến đổi đều mới có gia tốc
Câu 3 Gia tốc rơi tự do của vật ( gia tốc trọng trường) tùy thuộc vào
A. Kích thước của vật
B. Độ cao ban đầu của vật
C. Vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm
D. Thời gian rơi của vật
Câu 4 Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn được một vòng gọi

A. tốc độ góc B.Tần số C.Gia tốc hướng tâm D.Chu ký
Câu 5 Cơng thức liên hệ giữa vận tốc dài và tần số trong chuyển động tròn
đều
A. v =
π
.r.f B. v= 2
π
.r.f
C.v = 2
π
.r/f D.v= 2
π

f/r
Câu 6 Biết nước sơng chảy với vận tốc 1,5m/s so với bờ, vận tốc của thuyền
trong nước n lặng là 2m/s. Tính vận tốc của thuyền so với bờ sơng khi thuyền
chạy xi dòng
A.v = 0,5m/s B.v = 3m/s C.v = 2,5 m/s D.v =
3,5 m/s
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng. Một máy quạt quay được 180 vòng trong thời gian
30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
9
A
B
O
G
A.
m / s
3
p
B. 2,4 m/s C. 4,8
p
m/s D. Moọt giaự trũ
khaực.
Cõu 8 Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
a) Nu khụng chu lc no tỏc dng thỡ vt phi ng yờn.
b) Vt chuyn ng c l nh cú lc tỏc dng lờn nú.
c) Khi vn tc ca vt thay i thỡ chc chn ó cú lc tỏc dng lờn vt.
d) Khi khụng chu lc no tỏc dng lờn vt na thỡ vt ang chuyn ng s
lp tc dng li.
Cõu 9 Mt vt khi lng 1kg, trờn mt t cú trng lng 10N. Khi chuyn
vt ti mt im cỏch tõm Trỏi t 2R (R : bỏn kớnh Trỏi t) thỡ cú trng lng
bng :

a) 10N b) 5N c) 2,5N d) 1N
Cõu 10 Trong 1 lo xo co chiờu dai t nhiờn bng 21cm. Lo xo c gi cụ inh
tai 1 õu, con õu kia chiu 1 lc keo bng 5,0N. Khi õy lo xo dai 25cm. Hoi ụ
cng cua lo xo bng bao nhiờu ?
a) 1,25N/m b) 20N/m c) 23,8N/m d)
125N/m
Cõu 11 Mt vt trt cú ma sỏt trờn mt mt tip xỳc nm ngang. Nu din tớch
tip xỳc ca vt ú gim 3 ln thỡ ln lc ma sỏt trt gia vt v mt tip
xỳc s:
a) gim 3 ln. b) tng 3 ln. c) gim 6 ln. d) khụng thay i.
Cõu 12 Mt ngi y mt vt trt thng u trờn sn nh nm ngang vi mt
lc nm ngang cú ln 300N. Khi ú, ln ca lc ma sỏt trt tỏc dng lờn
vt s:
a) ln hn 300N. b) nh hn 300N c) bng 300N. d) bng trng
lng ca vt.
Cõu 13 Mt vt khi lng m t trờn a quay u vi vn tc gúc . Vt ó
vch nờn ng trũn bỏn kớnh R. Vt ó chuyn ng trũn nờn lc úng vai trũ
lc hng tõm l:
a) Trng lc b) Phn lc ca a c) Lc ma sỏt ngh d) Hp lc ca 3 lc
trờn.
Cõu 14 : ở trờng hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh
trục?
A. Lực có giá cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục
quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
10

×