Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 CÓ ĐÁP ÁN (3) - Đề kiểm tra Tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có file nghe và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
<b>TRƯỜNG TH NGỌC ĐƯỜNG</b>


<b></b>


---Họ và tên:...
Lớp: 5A...


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>MÔN: Tiếng Anh- LỚP 5</b>


<b>Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao bài)</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên chấm</b>


Điểm bằng sô Điểm bằng chữ ...
...


<b>GV (ký, ghi rõ họ tên)</b>


<b>PART I. LISTENING (20 minutes) - PHẦN 1 . NGHE ( 20 phút)</b>
<b>Question 1. Listen and number. (Nghe và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4) (1pt)</b>


A.
B.


C.
D.
E.



<b>Question 2.</b>
<b>Listen and</b>
<b>match.</b>
<b>(Nghe và nối</b>
<b>các số với</b>


<b>các</b> <b>bức</b>


<b>tranh) (1pt)</b>


A. B. C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



D.
E.


<b>Question 3. Listen</b>
<b>and tick () (Nghe</b>
<b>và đánh dấu () (1pt)</b>


Example: Peter: What animal is that?


1

2

3

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tony: A. B.

C.



1. Mr Loc: What’s your house like?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mai:



A.


B.
C.


2. Mum:
What
did you
do last
night?


Linda: A . B. C.



3. Tom: What’s your favorite
sport?


Mary: A. B.
C.






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Tony: What book are you reading?


Linda: A.
B. C.


<b>Question 4. Listen</b>
<b>and</b> <b>complete.</b>
<b>(Nghe và hoàn</b>


<b>thành câu) (2pt)</b>
1. Jack: What
present did you give
Tom?


Mary: I gave him
<b>a (1) ___</b>
book.


2. Tony: What will
you be in the
future?


Linda: I’ll be
<b>a/an (2) ____</b>
.


3. Phong: What did
you do at the zoo?
Nga: I saw an
animal(3)


<b>___ .</b>


4. Mai: What is Harry Potter like?


<b> Tom: He is(4) ___ and good-natured.</b>


<b>Question 5. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng). (1 pt) </b>
1. Where’s the museum?



A. Opposite the post office. B. Opposite the park.
2. Where’s the bookshop?


A. It’s on your left. B. It’s on your right.
3. What’s the matter with you?


A. I had an accident. B. I got up late.
4. What does this sign mean?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. You must stop. B. You mustn’t walk in this street.


<b>PART II. READING AND WRITING (15 minutes) </b>
<b>PHẦN II. ĐỌC VÀ VIẾT (15phút)</b>


<b>Question 6. Look and read. Complete the missing letters (Hồn thành các từ cịn thiếu) (1pt)</b>
Example:


(0). My mother is a


<b>teache</b> <b> </b> <b>r</b> <b> .</b>


<b>1. The d cers are</b>
Vietnamese.


<b>2. The w mill</b>
is on the hill.
3. We saw the anim
yesterday.



4. A monkey is
riding a ho
.


<b>Question 7. Look and read. Put a tick ( : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box (Đọc và</b>
<b>đánh dấu () nếu câu đó đúng, hoặc đánh dấu (x) nếu câu đó sai ) (1pt)</b>


Example:


1. This is a monkey.
2. He read book last night.


3. Nam
often plays
shuttlecock
sport after
school.


<b>X</b>



<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. I’ll be an
astronaut in the future.


5. I’m reading The Legend of Watermelon.


6. We’ll build
some sandcastles.



<b>Question 8. Select and complete the</b>
<b>sentences (Nhìn tranh, chọn</b>


<b>từ hoàn thành câu) (1pt)</b>








<b>1. In the morning, we around the zoo.</b>


A. worked B. skated C. walked


<b>2. She dreams about being some day.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Question 9. Read the passage and complete the sentences (Đọc đoạn</b>
<b>văn và hoàn thành câu ) (1pt)</b>


<b>Blind Man’s bluff</b>


Last weekend Mai went for a picnic with her friends. They played
many different games. Mai liked blind man’s bluff best. She and her
friends Nam, Phong, Nga and Quan played it in the playground. Mai was


the seeker. She had to catch one of the players and say his or her name correctly. First, Mai caught
Phong, but she could not say his name correctly. After that, she caught Nam, she said his name was
Quan. Finally, she caught Nga and said her name correctly. Mai became the winner. Blind man’s bluff
is very exciting game.



<b>1. Mai went for a picnic with her friends.</b>
<b>2. ……….. was game Mai liked best.</b>


<b>3. Mai and her friends played the game in the ……….. .</b>
<b>4. Mai caught Phong, but she couldn’t say his ………correctly.</b>
<b>5. Bind man’s bluff is very ……… game for children.</b>




<b>PART III. SPEAKING (5minutes) (1pt) – PHẦN III. NÓI (5 phút)</b>
1. Interview. (phỏng vấn)


2. Listen and repeat.(Nghe và nhắc lại)
3. Point ,ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
4. Listen and comment . (Nghe và nhận xét)


<b>-The </b>



<b>end-3. Most people in my hometown live in .</b>
A. flats B. houses C. gargens
<b>4. I often after meals.</b>


</div>

<!--links-->

×