Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Nhận biết Amin, Amino Axit - Để học tốt môn Hóa học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhận biết Amin, Amino Axit</b>



<b>A. Phương pháp và ví dụ nhận biết Amin, Amino Axit</b>
<b>Lý thuyết và Phương pháp giải</b>


- Khi nhận biết có các aminoaxit (nhất là khi số nhóm amin và số nhóm –
COOH trong phân tử khác nhau) với nhau, hoặc aminoaxit với amin nên dùng
quỳ tím.


- Các amin thơm (như anilin) có tính bazo rất yếu, khơng làm quỳ tím đổi màu.


<b>Ví dụ minh họa</b>


<b>Bài 1: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt từng chất trong nhóm sau:</b>


CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONa


<b>Hướng dẫn:</b>


Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử


- Nhúng quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử


- Mẫu thử khơng có hiện tượng gì là: NH2-CH2-COOH


- Hai mẫu thử cịn lại làm quỳ tím hóa xanh là: CH3NH2, CH3COONa.


Dùng đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch hai chất này rồi đưa lại gần miệng
ống nghiệm chứa HCl đặc, mẫu nào có hiện tượng khói trắng là: CH3NH2, cịn


lại là CH3COONa.



<b>Bài 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch từng chất trong các</b>


nhóm dung dịch sau:


CH3CH2 NH2 ; NH2-CH2-COOH; CH3COONa.


C6H5NH2; NH2-CH2-COOH; CH2OH-CHOH-CH2OH; CH3-CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Dùng q tím: hai dung dịch làm q tím hóa xanh là CH3CH2NH2 và


CH3COONa, cịn H2N-CH-COOH khơng làm q tím đổi màu. Axit hóa hai


dung dịch làm q chuyển màu xanh, dung dịch cho khí có mùi dấm thốt ra là
CH3COONa. Hay cho hai dung dịch tác dụng với KNO2 và HCl thì amin sẽ cho


khí thốt ra: CH3COONa + H2SO4 → CH3COOH + NaHSO4


CH3CH2NH2 + KNO2 + HCl → CH3-CH2-OH + N2 + H2O + KCl


b) Cho vài giọt chất vào các ống nghiệm chứa nước Br2, chất nào tạo ra kết tủa


trăng là C6H5NH2, chất nào làm nhạt màu dung dịch là CH3-CHO/ hai dung


dịch còn lại tác dụng với Cu(OH)2/OH-, chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch


màu xanh lam là CH2OH-CHOH-CH2OH, còn lại là: H2N-CH-COOH


<b>Bài 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch glucozo, glixerol,</b>



atanol, và lòng trắng trứng.


<b>Hướng dẫn:</b>


Chọn Cu(OH)2


Glucozo Glixerol Etanol Lòng trắng trứng


Cu(OH)2 lắc


nhẹ Dd trong xuốt màuxanh lam Không phản ứng(nhận ra etanol) Màu tím (nhận ralịng trắng trứng)


Cu(OH)2, to Tủa đỏ


gạch Không đổimàu


<b>B. Bài tập trắc nghiệm nhận biết Amin, Amino Axit</b>


<b>Bài 1: Có ba chất lỏng: benzen, anilin và stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất</b>


nhãn. Thuốc thử để nhận biết ba chất lỏng trên là:


A. Nước brom


B. Giấy quỳ tím


C. Dung dịch phenolphtalein


D. Dung dịch NaOH



<b>Bài 2: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


A. Amin, amoniac, natri hidroxit


B. Anilin, metyl amin, amoniac


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit


<b>Đáp án: C</b>


<b>Bài 3: Cho dung dịch các chất: CH</b>3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Số các


dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:


A. 1


B. 2


C. 3


D. 4


<b>Đáp án: C</b>


<b>Bài 4: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt phenol và anilin?</b>


A. Dung dịch brom


B. Dung dịch NaOH



C. Dung dịch KCl


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Đáp án: B</b>


<b>Bài 5: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng,</b>


tinh bột và xà phịng, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch iot, HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2


B. HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2


C. Dung dịch iot và Cu(OH)2


D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2


<b>Đáp án: C</b>


- Dung dịch iot → hồ tinh bột chuyển sang xanh


- Cu(OH)2 → lịng trắng trứng cho màu tím đặc trưng, cịn glixerol cho dung


dịch màu xanh lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6: Dung dịch lòng trắng trứng được gọi là dung dịch nào sau đây?</b>


A. Cazein



B. Hemoglobin


C. Insulin


D. Anbumin


<b>Đáp án: D</b>


<b>Bài 7: Khi cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện:


A. Màu vàng


B. Màu đỏ


C. Màu nâu đỏ


D. Màu tím


<b>Đáp án:D</b>


<b>Bài 8: Cho quỳ tím vào dung dịch chứa chất có CTCT như sau:</b>


Hiện tượng xảy ra là:


A. Qùy tím hóa đỏ


B. Quỳ tím bị mất màu


C. Quỳ tím hóa xanh



D. Quỳ tím khơng đổi màu.


<b>Đáp án: A</b>


Phân tử có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH nên dung dịch có mơi trường axit.


<b>Bài 9: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Dung dịch Br2


B. Dung dịch HCl


C. Dung dịch NaOH


D. Dung dịch AgNO3


<b>Đáp án: A</b>


<b>Bài 10: Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần</b>


dùng các hóa chất là:


A. Dung dịch Br2, Na


B. Q tím


C. Kim loại Na


D. Q tím, Na.



<b>Đáp án: A</b>


</div>

<!--links-->

×