Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bất đẳng thức Bunhiacopxki - Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bất đẳng thức Bunhiacopxki</b>



<i><b> Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>
<b>I. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức Bunhiacopxki</b>


<b>1. Phát biểu</b>


+ Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản:


<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

 

<i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2

<i><sub>ac bd</sub></i>

2


   


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

<i>a</i>

<i>b</i>


<i>c</i>

<i>d</i>



+ Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:


Với hai bộ số

<i>a a</i>

1

, ,...,

2

<i>a</i>

<i>n</i>

<sub> và </sub>

<i>b b</i>

1

, ,...,

2

<i>b</i>

<i>n</i>

<sub> ta có:</sub>


2 2 2

 

2 2 2

2


1 1 ... <i>n</i> 1 2 ... <i>n</i> 1 1 2 2 ... <i>n n</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>  <i>b</i>  <i>a b</i> <i>a b</i>  <i>a b</i>


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi



1 2


1 2


...

<i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

 

<i>b</i>



Với quy ước nếu một số nào đó (i = 1, 2, 3, …, n) bằng 0 thì tương ứng bằng 0
<b>2. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản</b>


+ Có

 


2


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <i>ac bd</i>


 



 



 



 




2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2


2 2


2



2



2

0



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>

<i>ac bd</i>



<i>ac</i>

<i>ad</i>

<i>bc</i>

<i>bd</i>

<i>ac</i>

<i>abcd</i>

<i>bd</i>



<i>ad</i>

<i>bc</i>

<i>abcd</i>



<i>ad</i>

<i>abcd</i>

<i>bc</i>












<i>ad bc</i>

2

0





(luôn đúng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><sub>a</sub></i>

2

<i><sub>b</sub></i>

2

 

<i><sub>c</sub></i>

2

<i><sub>d</sub></i>

2

<sub>4</sub>

<i><sub>abcd</sub></i>





<b>II. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki lớp 9</b>


<b>Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng:</b>


6



<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>c a</i>



<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>







 

 

 



<b>Lời giải:</b>



Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:


2 2 2



1.

<i>a b</i>

1.

<i>b c</i>

1.

<i>c a</i>

1

1

1

<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>c a</i>



<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>





<sub></sub>

<sub></sub>



 

 

 

<sub></sub>

 

 

 

<sub></sub>



3.2

6



<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>c a</i>



<i>a b c</i>

<i>a b c</i>

<i>a b c</i>







 

 

 

<sub> (đpcm)</sub>


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c


<b>Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b><i>A</i> <i>x</i> 2  4 <i>x</i>
<b>Lời giải:</b>



2 4


<i>A</i> <i>x</i>   <i>x</i>


Điều kiện:

2

 

<i>x</i>

4



Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:




2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1.

<i>x</i>

2 1. 4

<i>x</i>

1

1

<i>x</i>

2 4

<i>x</i>

2

4



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





2

<sub>4</sub>



2

2



<i>A</i>


<i>A</i>





   




A max = 2 khi


1

1



2 4

3



2

4

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<sub>(thỏa mãn)</sub>


Vậy max A = 2 khi và chỉ khi x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải:</b>


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:


2 2 2



1. <i>p a</i> 1. <i>p b</i> 1. <i>p c</i>  1 1 1 <i>p a p b p c</i>    




3 3 2 3


<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


        


(điều phải chứng minh)



Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


1

1

1



<i>a b c</i>



<i>p a</i>

<i>p b</i>

<i>p c</i>

 

<sub>hay tam giác là tam</sub>


giác đều


<b>III. Bài tập bất đẳng thức Bunhiacopxki</b>


<b>Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:</b>


a, <i>A</i> 6 <i>x</i>  <i>x</i>2


b, <i>B</i> <i>x</i>  2 <i>x</i>


<b>Bài 2: Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:</b>


2 2 2 2 2 2


3


2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>



(gợi ý: biến đổi vế trái thành



2 2 2


2 2 2 2 2 2


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>

<sub> rồi áp dung bất đẳng</sub>
thức Bunhiacopxki)


<b>Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương, </b><i>a b c </i>, , 1. Chứng minh rằng:




1 1 1 1


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>c ab</i>


<b>Bài 4: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh:</b>




3 3 3


1

1

1

3



2



<i>a b c</i>

<i>b c a</i>

<i>c a b</i>




</div>

<!--links-->

×