Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016 - Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN - KHỐI 12</b>


Ngày thi: 20/04/2016
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
2


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị (H)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H)


( 2; 2)


<i>A  </i> <sub>b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (H) tại 2 điểm </sub>


phân biệt.


Câu 2: (2 điểm)





1


2


0


3 1 <i>x</i>
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i>


a) Tính tích phân:
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i> 2 2




 <i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub>b)</sub><sub> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: ᄃ,ᄃ,ᄃ và trục hoành.</sub>


Câu 3: (2 điểm)
2


(1 i) z 3 4i (2 3i)z     <sub>a) </sub><sub>Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa : </sub>


3 2i z 4 1 i

 

 2 i z



b) Cho số phức z thỏa mãn: . Tính mơđun của z.


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

4;3;1

<i>B</i>

<sub></sub>

1;5; 1

<sub></sub>




4 1 4


:


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>Câu 4: (2 điểm) </sub><sub> Trong không gian với hệ tọa</sub>
độ , cho các điểm , và đường thẳng.


 

<i><sub> A  </sub></i>

 

 <sub>a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vng góc với đường thẳng .</sub>
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .


1


<i>x </i> 

 

<i>S</i> <i>B </i>, <sub>b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên đường thẳng và viết phương trình mặt </sub>
cầu có tâm tiếp xúc với đường thẳng .


2


<i>AB</i> <i>a</i> <i>AC</i>4 .<i>a</i> 60o.<sub>Câu 5: (2 điểm) </sub><i><sub>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông</sub></i>
<i>tại B và , Hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn</i>
<i>thẳng AC. Cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và</i>
<i>khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 2-MƠN TỐN KHỐI 12</b>
2


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>Câu</sub><b><sub> 1: </sub></b>
1
\


2
<i>D R</i> <sub></sub> <sub></sub>


  2


5


' 0,


(2 1)


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   


 <sub>Tập xác định: </sub> <sub>; </sub>



Hàm số đồng biến trên và


1
( ; )


2


   ( 1; )
2
 


1 1


x x


2 2


lim y<sub></sub> ; lim y<sub></sub>


   


    1


x
2



Đường thẳng là tiệm cận đứng


x x



1 1


lim y ; lim y


2 2
       
1
y
2


Đường thẳng là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên:


Đồ thị: (0.25đ)


( ) :<i>d</i> <i>y k x</i> ( 2) 2 <sub>b) . </sub><sub>(0.25đ)</sub>


2 1


( 2) 2 2 (2 1)( 2 2)( )


2 1 2


<i>x</i>


<i>k x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


         


  2<i>kx</i>2(5<i>k</i> 5)<i>x</i>2<i>k</i>0 (*)<sub>PThđ</sub>


gđ của (H) và (d): (0.25đ)


(H) và (d) cắt nhau tại 2 điểm pb khi và chỉ khi pt (*) có 2 nghiệm phân biệt


2
0
0 <sub>5</sub>
5
5
9
5


9 50 25 0


9
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>




 
 <sub></sub>  <sub></sub>    
  
    
 <sub></sub>

(0.5đ)


1
2
0


3 1 <i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>e dx</i> 2 2


3
3 1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>e</i>


<i>dv e dx</i>





 
 

 


 <sub></sub>


Câu<b> 2: </b><i>a) Đặt </i>



1
2 2
0
1
1 3
3 1
0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>  <i>x</i> <i>e</i> 

<sub></sub>

<i>e dx</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2 1 2 1


1 3 5 1


3 1



0 0


2 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> 


   


3
2


1
2


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x dx</i> 2 2 0 0 [1;3]
2 [1;3]
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 <sub>  </sub>
 


 <sub>b) Diện tích cần tìm:</sub><sub> </sub><sub>Xét : ᄃ</sub>





2 3


2 2


1 2


S x 2x dx x 2x dx


 

<sub></sub>

 

<sub></sub>


2 3
3 3
2 2
1 2
x x
x x
3 3
   
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
2 4
2
3 3
   
2


(1 ) <i>i z</i> 3 4<i>i</i>(2 3 ) <i>i z</i> 2<i>iz</i>  3 4<i>i</i>(2 3 ) <i>i z</i> <sub>Câu 3: a) (0.25đ)</sub>


( 2 <i>i z</i>) 3 4<i>i</i>
    



3 4 (3 4 )( 2 )


2 5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>
<i>i</i>
   
  
 
10 5
2
5
<i>i</i>


<i>z</i>   <i>i</i>


    <sub>z</sub> <sub>2 i</sub>


  


(0.25đ) (0.25đ) (0.25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a b R</i>, 



b) Giả sử z = a + bi


3 2<i>i a bi</i>

 

4 4<i>i</i>

2 <i>i a bi</i>

 




       


Gt (0.25đ)




3<i>a</i> 2<i>b</i> 4 2<i>a</i> 3<i>b</i> 4 <i>i</i> 2<i>a b</i> <i>a</i> 2<i>b i</i>


         


(0.25đ)


3 2 4 2 3


4 2 3 2 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i>


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


    


   <i>z</i>  10 <sub>(0.25đ) (0.25đ)</sub>
Câu 4:



<i>u  </i>

1; 1;3




( )<sub>   </sub>

 

 <i>n</i><sub></sub>   <i>u</i>

<sub></sub>

1; 1;3

<sub></sub>

<sub>a) có vectơ chỉ phương ; có vtpt .(0.25đ)</sub>


 

 <i>A</i>

<sub></sub>

4;3;1

<sub></sub>

 ( ) : 1

<sub></sub>

<i>x</i> 4

<sub></sub>

1

<sub></sub>

<i>y</i> 3

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

0 <sub></sub> <sub>( ) :</sub><sub></sub> <i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub> <sub>4 0</sub><sub></sub> <sub>Mà qua (0.25đ)</sub>


 



<i>M</i>    <i>M</i>   <i>M</i>

<sub></sub>

4<i>t</i>;1 ;4 3 <i>t</i>  <i>t</i>

<sub></sub>



Gọi . Điểm . (0.25đ)


 



<i>M</i> 

<sub></sub>

4<i>t</i>

<sub> </sub>

 1 <i>t</i>

<sub></sub>

3 4 3

<sub></sub>

 <i>t</i>

<sub></sub>

 4 0 <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i>M</i>

<sub></sub>

3;2;1

<sub></sub>



Điểm nên (0.25đ)


 <i>H</i>   <i>H</i>(4<i>t</i>;1 ; 4 3 ) <i>t</i>  <i>t</i>  <i>BH</i> (3  <i>t</i>; 4 <i>t</i>;5 3 ) <i>t</i>


. 0
<i>BH</i>                  <i>BH u</i> 


11<i>t</i> 22 0 <i>t</i> 2


      <i>H</i>(2;3; 2) <sub>b) Gọi H là hình chiếu của B trên </sub><sub>ᄃ</sub><sub>(0.25đ) (0.25đ)</sub>



1;5; 1



<i>B</i>  <sub>6</sub>


Mặt cầu (S) có tâm , bán kính R = BH = (0.25đ)


2

2

2


( ) :<i>S</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 5 <i>z</i> 1 6


       <sub> (0.25đ) </sub>


( )


<i>SH</i>  <i>ABC</i> 


<sub>SA,(ABC)</sub>

<sub></sub><sub>SAH</sub> <sub></sub><sub>60</sub>o


Câu 5: <sub>a) </sub>


 1 


.tan .tan 2 3


2


<i>SH</i> <i>AH</i> <i>SAH</i> <i>AC</i> <i>SAH</i> <i>a</i>


   



2 2 1 2


2 3 . 2 3


2
<i>ABC</i>


<i>BC</i> <i>AC</i>  <i>AB</i>  <i>a</i> <i>S</i>  <i>AB BC</i> <i>a</i>


2 3


.


1 1


. .2 3 .2 3 4 .


3 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i><sub></sub>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


AB


  AB<i><sub>b)Dựng hình chữ nhật ABCD// CD// (SCD)</sub></i>
2


d(AB,SC) d(AB,(SCD)) d(A,(SCD)) d(H,(SCD))



    AC<sub></sub><sub>2</sub>HC<sub>(do )</sub>


HE CD CD (SHE)


    <sub>Trong (ABCD), gọi E là trung điểm CD </sub>
HK SE (K SE)   HK (SCD)  d(H,(SCD)) HK <sub>Trong (SHE), kẻ </sub>


1


D 3


2


<i>HE</i> <i>A</i>  <i>a</i>


Ta có:


SHE


 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 5 2 15


S 12 3 12 <i>HK</i> 5 <i>a</i>


<i>HK</i> <i>H</i> <i>HE</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


       



vuông tại E
4 15


( , ) 2


5
<i>d AB SC</i>  <i>HK</i>  <i>a</i>


Vậy


S


A


B


C
H


K


</div>

<!--links-->

×