Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương trình Bậc Đại học</b> <b>Học phí/Học kì (VND)</b>
Kỹ thuật điện và cơng nghệ thơng tin (EEIT) 35,500,000
Khoa học máy tính (CS) 35,500,000
Kỹ thuật xây dựng (CE) 35,500,000
Kiến trúc (Arch) 35,500,000
Kỹ thuật cơ khí (ME) 37,000,000
Tài chính và Kế tốn (FA) 39,400,000
Quản trị kinh doanh (BA) 39,400,000
<b>Chương trình Thạc sĩ</b> <b>Học phí/Học kì (VND)</b>
Tính tốn kỹ thuật và Mơ phịng trên máy tính
(CompEng) 28,600,000
Cơ điện tử và Cơng nghệ cảm biến (MSST) 28,600,000
Phát triển Đô thị Bền vững (SUD) 28,600,000
Kỹ thuật và Quản lý Sản xuất Toàn cầu (GPEM) 30,100,000
Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp (BIS) 37,500,000
Quản trị kinh doanh (MBA) 52,500,000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (LSCM) 30,100,000
Công nghệ Nước (WT) 28,600,000
<b>Học phí Đại học Việt Đức 2016 - 2017</b>
<b>- Cử nhân Khoa học Tài chính Kế tốn: 71.500.000 đồng/năm học.</b>
<b>- Cử nhân Khoa học Cơng nghệ Thông tin: 64. 500.000 đồng/năm học.</b>
<b>- Cử nhân Kỹ thuật, Kỹ thuật Cơ khí: 64.500.000 đồng/năm học.</b>
<b>- Cử nhân Khoa học Quản trị Kinh doanh: 71.500.000 đồng/năm học.</b>
<b>⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Việt Đức VGU các năm</b>