Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016 trường THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An (Lần 2) - Đề thi thử Đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA</b>


<b>THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<b>MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...</b>


<b>Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, C = 12, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = </b>
31, S = 32, Ba = 137, Al = 27, Li = 7, K = 39.


<b>Câu 1: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO</b>3 lỗng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được 2,24 lít NO


ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:


<b>A. 2,8.</b> <b>B. 2,24.</b> <b>C. 11,2.</b> <b>D. 5,6.</b>


<b>Câu 2: Khi sử dụng nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch để làm nhiên liệu như: khí thiên nhiên, dầu mỏ,</b>
than đá… sẽ gây ra chủ yếu hiện tượng gì trong tự nhiên:


<b>A. Hiện tượng thủng tầng ozon.</b> <b>B. Hiện tượng ô nhiễm đất.</b>
<b>C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước.</b> <b>D. Hiệu ứng nhà kính</b>
<b>Câu 3: Khi cho Cu(OH)</b>2 vào lịng trắng trứng sẽ xuất hiện màu:


<b>A. Tím.</b> <b>B. Vàng.</b> <b>C. Đỏ.</b> <b>D. Xanh.</b>



<b>Câu 4: Phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử</b>


    <b><sub>A. Fe</sub></b><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 6HNO</sub><sub>3</sub><sub> 2Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <b><sub>B. 2NaOH + Cl</sub></b><sub>2</sub><sub> NaCl + NaClO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
   <i>to</i> <b><sub>C. Cl</sub></b><sub>2</sub><sub> + Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> CaOCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <b><sub>D. 2KMnO</sub></b><sub>4</sub><sub> K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub><sub> + MnO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục.


2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xẩy ra phản ứng tráng gương.


3. Ở nhiệt độ thường etilen làm mất màu dung dịch brom.
4. Khi đun nóng benzen trong KMnO4 thấy màu tím nhạt dần.


Số nhận xét đúng là:


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 6: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho chất béo lỏng tác dụng với:</b>


<b>A. dung dịch Br</b>2. <b>B. dung dịch NaOH.</b>


<b>C. H</b>2 xúc tác Ni, to. <b>D. Thủy phân trong môi trường axit.</b>


<b>Câu 7: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của</b>
m là:


<b>A. 11.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 7,5.</b> <b>D. 11,15.</b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây là axit fomic.</b>



<b>A. HCOOH.</b> <b>B. HCHO.</b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOCH</b>3


<b>Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>


1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.


2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.


3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng, có nhỏ vài giọt CuSO4.


4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.


5. Để thanh thép ngồi khơng khí ẩm.


Số trường hợp kim loại bị ăn mịn chủ yếu theo ăn mịn điện hóa là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
1. Sục CO2 vào nước javen.


2. Sục H2S vào dung dịch CuSO4.


3. Sục O3 vào dung dịch KI.


4. Sục CO2 vào dung dịch CaCl2.


Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Glucozơ khơng tham gia phản ứng.</b>


<b>A. Lên men.</b> <b>B. Hiđro hóa.</b> <b>C. Tráng gương.</b> <b>D. Thủy phân.</b>


<b>Câu 12: Cho các chất: Cr</b>2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 13: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na</b>2CO3 1M, đến phản ứng hoàn tồn


thu được V lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 6,72 lít.</b> <b>B. 3,36 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 1,12 lít.</b>


<b>Câu 14: Trong các chất sau, chất nào có tính axit lớn nhất.</b>


<b>A. Phenol.</b> <b>B. Ancol etylic.</b> <b>C. Axit axetic.</b> <b>D. Axit cacbonic.</b>


<b>Câu 15: Cho 6,72 lít CO</b>2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được


m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 9,85 gam.</b> <b>B. 19,7 gam.</b> <b>C. 39,4 gam.</b> <b>D. 20 gam.</b>


<b>Câu 16: Cho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dich thu được m</b>
gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 8,2.</b> <b>B. 4,1.</b> <b>C. 6,8.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 17: Khi cho H</b>2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:



<b>A. Từ màu vàng sang mất màu.</b>
<b>B. Từ màu vàng sang màu lục.</b>


<b>C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.</b>
<b>D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.</b>


<b>Câu 18: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch</b>
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa


trắng khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là:


<b>A. Xiđerit.</b> <b>B. pirit sắt.</b> <b>C. Hematit.</b> <b>D. Manhetit.</b>


<b>Câu 19: Polivinylclorua được trùng hợp từ monome:</b>


<b>A. Etilen.</b> <b>B. Vinylclorua.</b> <b>C. Vinylaxetat.</b> <b>D. buta-1,3-đien.</b>
<b>Câu 20: Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe</b>3+<sub> có số electron lớp ngoài cùng là:</sub>


<b>A. 13.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 21: Chất nào sau đây được dùng để thu gom thủy ngân rơi vãi.</b>


<b>A. S.</b> <b>B. NH</b>3. <b>C. O</b>2. <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 22: Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C</b>4H11N là:


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 23: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế</b>


kim loại.


   <i>to</i> <b><sub>A. Zn + 2AgNO</sub></b><sub>3</sub><sub> Zn(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><b><sub> + 2Ag B. Fe</sub></b><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + CO 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub>
<i>o</i>


<i>t</i>


   <i>to</i> <b><sub>C. CaCO</sub></b><sub>3</sub><sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. 2Cu + O</sub></b><sub>2</sub><sub> 2CuO</sub>


<b>Câu 24: Cho 3 gam HCHO tác dụng với lượng dư AgNO</b>3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá


trị của m là:


<b>A. 43,2.</b> <b>B. 10,8.</b> <b>C. 21,6.</b> <b>D. 32,4.</b>


<b>Câu 25: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:</b>


<b>A. Al.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 26: Khi làm thí nghiệm điều chế khí Cl</b>2 trong phịng thí nghiệm. Để thu khí Cl2 ta thường làm như


sau:


<b>A. Đẩy khơng khí với miệng bình nằm dưới.</b> <b>B. Đẩy khơng khí với miệng bình nằm trên.</b>
<b>C. Đẩy nước và đẩy khơng khí đều được.</b> <b>D. Đẩy nước.</b>


<b>Câu 27: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H</b>2 ở


(đktc). Giá trị của V là:



<b>A. 8,96 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b> <b>C. 4,48 lít.</b> <b>D. 6,72 lít.</b>


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Trong tự nhiên nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.</b>


<b>B. Thép mềm là thép chứa không quá 0,1% C về khối lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Các kim loại kiềm đều được điều chế bằng điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.</b>
<b>Câu 29: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe</b>3+


<b>A. Fe.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Al.</b>


<b>Câu 30: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng:</b>


<b>A. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali, ngưởi ta dựa vào % khối lượng của K</b>2O có trong phân


bón đó.


<b>B. Phân đạm ure chỉ thích hợp với loại đất chua.</b>


<b>C. Phân superphotphat đơn có độ dinh dưỡng cao hơn superphotphat kép.</b>
<b>D. Ở nhiệt độ thường phốt pho trắng bốc cháy trong khí oxi.</b>


<b>Câu 31: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất</b>
hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:


Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa


1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây



2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây


3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây


So sánh nào sau đây đúng?


<b>A. t</b>2 > t1 > t3. <b>B. t</b>2 < t3 < t1. <b>C. t</b>3 > t1 > t2. <b>D. t</b>1 < t3 < t2.


<b>Câu 32: Sục 17,92 lít H</b>2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M,


đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 45,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V
là:


<b>A. 300.</b> <b>B. 250.</b> <b>C. 200.</b> <b>D. 400.</b>


<b>Câu 33: Peptit X có công thức phân tử C</b>6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp
có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:


A. 4,24 gam. B. 3,18 gam.


C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.


<b>Câu 35: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)</b>2 0,5M, đến phản ứng hoàn



toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M,


đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:


<b>A. 4,6.</b> <b>B. 23.</b> <b>C. 2,3.</b> <b>D. 11,5.</b>


<b>Câu 36: Cho các phát biểu sau:</b>


1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đơng tụ.
2. Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.


3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.


5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.


6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


Câu 37: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 lỗng thu được hỗn
hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa
m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 khơng khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y.
Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol
propan-1-ol trong hỗn hợp là:


A. 25%. B. 75%.



C. 7,5%. D. 12,5%.


130


9 <b><sub>Câu 38: Hỗn hợp khí X có thể tích 30,24 lít ở (đktc) gồm hai olefin A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng</sub></b>
đẳng và H2 (trong đó MA < MB), tỉ lệ số mol giữa hai anken và H2 là 5:4, tỉ khối của hỗn hợp X so với H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

24,375. Sục Y vào dung dịch Br2 dư, đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Z và khối lượng bình


Br2 tăng 9,8 gam. % số mol A phản ứng với H2 gần nhất với.


<b>A. 66,7%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 33,3%.</b> <b>D. 75%.</b>


<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO</b>2. Tên gọi của A


và B lần lượt là:


<b>A. etilen và axetilen.</b> <b>B. propilen và propin.</b>
<b>C. propilen và axetilen.</b> <b>D. etilen và propin.</b>
<b>Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:</b>


1. Cho Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.


2. Sục F2 vào nước.


3. Cho HI vào dung dịch FeCl3.


4. Sục SO2 vào dung dịch Br2.


5. Cho HCl đặc vào KMnO4.



6. Cho SiO2 vào dung dịch hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc.


Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 41: Nung 12,12g một muối A thu được sản phẩm khí và 2,40g một hợp chất rắn khơng tan trong</b>
nước. Nếu cho tồn bộ sản phẩm khí trên hấp thụ vào 100g dung dịch NaOH 3,6% ở điều kiện xác định
thì vừa đủ và thu được dung dịch chứa một muối có nồng độ 6,972%. Khối lượng mol phân tử của A là:


<b>A. 404.</b> <b>B. 242.</b> <b>C. 300.</b> <b>D. 303.</b>


<b>Câu 42: Cho x mol Mg và 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 1M và Cu(NO3)2 1M, đến


phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x nào sau đây
<b>không thỏa mãn?</b>


<b>A. 0,14.</b> <b>B. 0,12.</b> <b>C. 0,1.</b> <b>D. 0,05.</b>


<b>Câu 43: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO</b>3 có


MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí.Trong các hình vẽ cho dưới


đây, hinh vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:


<b>A. 3 và 4</b> <b>B. 1 và 2</b> <b>C. 2 và 3</b> <b>D. 1 và 3</b>


Câu 44: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hồn toàn 4,84 gam thu được


7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn
hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là:


A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995


K


C


lO


3 +


M


nO


2


<b>1</b> KCl<sub>O3 + </sub>


MnO
2


<b>2</b> KClO3 +


MnO2



<b>4</b>


KClO3 +
MnO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45: Hỗn hợp X gồm đipeptit Y, tripeptit Z và tetrapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala</b>
và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình


đựng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 1,12 (dktc) một khí


duy nhất thốt ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 15,83 gam so với khối lượng dung dịch
Ba(OH)2<b> ban đầu.Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?</b>


<b>A. 7,38</b> <b>B. 7,85.</b> <b>C. 8,05.</b> <b>D. 6,66.</b>


Câu 46: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho
m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp khí T
có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9
và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. % khối lượng của nguyên tố Mg có trong
<b>Y gần giá trị nào nhất sau đây?</b>


A. 40. B. 35. C. 20. D. 30.


<b>Câu 47: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO</b>4 và NaCl (có tỉ lệ mol


tương ứng 3:2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa
hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung
dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt hết ra khỏi dung dịch.
Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 4,5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5,36.</b> <b>D. 6,66.</b>


Câu 48: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa
nhóm chức –CHO hoặc -COOH). Chia X thành 4 phần bằng nhau:


- Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít H2 ở (đktc) trong Ni, to.
- Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.
- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2.


- Phần 4 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng đến phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag.
Giá trị của m là:


A. 17,28. B. 8,64. C. 10,8. D. 12,96.


<b>Câu 49: Hịa tan hồn tồn 22,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch hỗn hợp NaNO</b>3 và HCl 2,6M, đến phản


ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 7,84 lít hỗn hợp khí NO và H2 với tỉ lệ mol lần lượt là 4:3, cho


dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là: (Biết


NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>).</sub>


<b>A. 218,95.</b> <b>B. 16,2.</b> <b>C. 186,55.</b> <b>D. 202,75.</b>


<b>Câu 50: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>8H8O2, X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol X tác dụng


vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:


<b>A. 10.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 12.</b>





--- HẾT


---SỞ
GD –


ĐT
NGH
Ệ AN


ĐÁP ÁN MƠN HĨA LẦN II
NĂM HỌC 2015-2016


TRƯ
ỜNG
THP


T
ĐẶN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

THÚ
C
HỨA


made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan


132 1 D 209 1 A 357 1 C 485 1 D



132 2 D 209 2 B 357 2 B 485 2 A


132 3 A 209 3 D 357 3 C 485 3 B


132 4 A 209 4 A 357 4 C 485 4 C


132 5 B 209 5 C 357 5 D 485 5 A


132 6 C 209 6 D 357 6 A 485 6 B


132 7 D 209 7 D 357 7 A 485 7 B


132 8 A 209 8 C 357 8 A 485 8 A


132 9 C 209 9 C 357 9 B 485 9 B


132 10 C 209 10 B 357 10 B 485 10 D


132 11 D 209 11 B 357 11 A 485 11 C


132 12 C 209 12 C 357 12 C 485 12 B


132 13 C 209 13 A 357 13 D 485 13 A


132 14 C 209 14 A 357 14 B 485 14 A


132 15 B 209 15 B 357 15 C 485 15 A


132 16 A 209 16 B 357 16 A 485 16 D



132 17 C 209 17 B 357 17 B 485 17 A


132 18 B 209 18 C 357 18 B 485 18 B


132 19 B 209 19 C 357 19 A 485 19 A


132 20 A 209 20 A 357 20 A 485 20 A


132 21 A 209 21 C 357 21 D 485 21 C


132 22 C 209 22 B 357 22 B 485 22 D


132 23 B 209 23 B 357 23 D 485 23 D


132 24 A 209 24 D 357 24 D 485 24 C


132 25 B 209 25 C 357 25 A 485 25 C


132 26 B 209 26 D 357 26 D 485 26 A


132 27 D 209 27 A 357 27 A 485 27 D


132 28 D 209 28 A 357 28 A 485 28 C


132 29 B 209 29 D 357 29 C 485 29 B


132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 C


132 31 B 209 31 A 357 31 C 485 31 B



132 32 C 209 32 B 357 32 C 485 32 C


132 33 A 209 33 D 357 33 C 485 33 D


132 34 D 209 34 D 357 34 C 485 34 C


132 35 D 209 35 D 357 35 D 485 35 A


132 36 A 209 36 C 357 36 B 485 36 D


132 37 C 209 37 B 357 37 A 485 37 B


132 38 A 209 38 A 357 38 C 485 38 D


132 39 A 209 39 C 357 39 C 485 39 B


132 40 C 209 40 A 357 40 D 485 40 B


132 41 A 209 41 C 357 41 C 485 41 D


132 42 C 209 42 D 357 42 B 485 42 D


132 43 D 209 43 B 357 43 D 485 43 B


132 44 B 209 44 B 357 44 B 485 44 C


132 45 B 209 45 C 357 45 D 485 45 C


132 46 D 209 46 D 357 46 B 485 46 D



132 47 C 209 47 D 357 47 C 485 47 A


132 48 D 209 48 A 357 48 B 485 48 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×